Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

devote là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ devote trong tiếng Anh

devote /dɪˈvəʊt/
- (v) : hiến dâng, dành hết cho

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

devote: Dành cho

Devote là hành động dành nhiều thời gian, nỗ lực hoặc năng lượng cho một công việc hoặc mục tiêu cụ thể.

  • She devotes her time to helping others in need. (Cô ấy dành thời gian của mình để giúp đỡ những người cần.)
  • He devoted his life to researching renewable energy. (Anh ấy dành cả cuộc đời mình để nghiên cứu năng lượng tái tạo.)
  • They devoted themselves to improving the quality of education. (Họ dành tất cả tâm huyết để cải thiện chất lượng giáo dục.)

Bảng biến thể từ "devote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: devote
Phiên âm: /dɪˈvoʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dành, cống hiến Ngữ cảnh: Dùng khi dành thời gian, công sức hoặc tài nguyên cho ai đó hoặc việc gì She devoted her life to helping the poor.
Cô ấy đã cống hiến cả đời để giúp đỡ người nghèo.
2 Từ: devoted
Phiên âm: /dɪˈvoʊtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tận tâm, hết lòng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoàn toàn tập trung hoặc trung thành với điều gì đó He is a devoted father.
Anh ấy là một người cha hết lòng.

Từ đồng nghĩa "devote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "devote"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He wanted to devote his energies to writing films.

Anh ấy muốn dành hết sức lực của mình để viết phim.

Lưu sổ câu

2

He decided to devote the rest of his life to scientific investigation.

Ông quyết định dành phần còn lại của cuộc đời mình cho việc nghiên cứu khoa học.

Lưu sổ câu

3

It can't be denied that we need to devote more resources to this problem.

Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần phải dành nhiều nguồn lực hơn nữa cho vấn đề này.

Lưu sổ câu

4

After her marriage, she couldn't devote herself totally to her music.

Sau khi kết hôn, (http://senturedict.com/devote.html), cô ấy không thể cống hiến hết mình cho âm nhạc của mình.

Lưu sổ câu

5

He left government to devote more time to his family.

Anh rời bỏ chính phủ để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

Lưu sổ câu

6

We devote five full days a month to training.

Chúng tôi dành năm ngày trọn vẹn mỗi tháng để tập luyện.

Lưu sổ câu

7

We should devote everything we have.

Chúng ta nên cống hiến tất cả những gì chúng ta có.

Lưu sổ câu

8

I devote myself to helping the poor.

Tôi cống hiến hết mình để giúp đỡ người nghèo.

Lưu sổ câu

9

We devote several days to the exploration of the magnificent Maya sites of Copan.

Chúng tôi dành vài ngày để khám phá các địa điểm Maya tuyệt đẹp ở Copan.

Lưu sổ câu

10

Small companies can devote more personal attention to each project.

Các công ty nhỏ có thể dành nhiều sự quan tâm cá nhân hơn cho mỗi dự án.

Lưu sổ câu

11

The original intention was to devote three months to the project.

Dự định ban đầu là dành ba tháng cho dự án.

Lưu sổ câu

12

I devote myself heart and soul to the arduous task.

Tôi dành cả trái tim và tâm hồn cho nhiệm vụ gian khổ.

Lưu sổ câu

13

It isn't a subject to which I devote a great deal of thought.

Nó không phải là một chủ đề mà tôi dành rất nhiều suy nghĩ.

Lưu sổ câu

14

She gladly gave up her part-time job to devote herself entirely to her art.

Cô vui vẻ từ bỏ công việc làm thêm để toàn tâm toàn ý cho nghệ thuật.

Lưu sổ câu

15

After I had graduated I continued to devote myself to research.

Sau khi tốt nghiệp, tôi tiếp tục cống hiến hết mình cho việc nghiên cứu.

Lưu sổ câu

16

She gave up work to devote more time to her children.

Cô từ bỏ công việc để dành nhiều thời gian hơn cho con cái.

Lưu sổ câu

17

They must devote a lot of time to that project.

Họ phải dành nhiều thời gian cho dự án đó.

Lưu sổ câu

18

She forsook her worldly possessions to devote herself to the church.

Cô từ bỏ tài sản trần tục của mình để cống hiến hết mình cho nhà thờ.

Lưu sổ câu

19

I could only devote two hours a day to work on the project.

Tôi chỉ có thể dành hai giờ mỗi ngày để làm việc cho dự án.

Lưu sổ câu

20

She had started to devote her energies to teaching rather than performing.

Cô bắt đầu dành hết sức lực của mình cho việc giảng dạy hơn là biểu diễn.

Lưu sổ câu

21

He would devote more time to her.

Anh sẽ dành nhiều thời gian hơn cho cô.

Lưu sổ câu

22

For now I want to devote my all to what I am doing now.

Còn bây giờ tôi muốn cống hiến hết mình cho những gì tôi đang làm.

Lưu sổ câu

23

Those who devote their lives to others have that inspiration.

Những người cống hiến cuộc sống của họ cho người khác có nguồn cảm hứng đó.

Lưu sổ câu

24

At the same time it aims to devote more resources to special training needs.

Đồng thời nhằm dành nhiều nguồn lực hơn cho các nhu cầu đào tạo đặc biệt.

Lưu sổ câu

25

I have only one heart.How can I survive if I devote it all to you.

Tôi chỉ có một trái tim. Làm sao tôi có thể tồn tại nếu tôi dành tất cả cho em.

Lưu sổ câu