devote: Dành cho
Devote là hành động dành nhiều thời gian, nỗ lực hoặc năng lượng cho một công việc hoặc mục tiêu cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
devote
|
Phiên âm: /dɪˈvoʊt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dành, cống hiến | Ngữ cảnh: Dùng khi dành thời gian, công sức hoặc tài nguyên cho ai đó hoặc việc gì |
She devoted her life to helping the poor. |
Cô ấy đã cống hiến cả đời để giúp đỡ người nghèo. |
| 2 |
Từ:
devoted
|
Phiên âm: /dɪˈvoʊtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tận tâm, hết lòng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoàn toàn tập trung hoặc trung thành với điều gì đó |
He is a devoted father. |
Anh ấy là một người cha hết lòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He wanted to devote his energies to writing films. Anh ấy muốn dành hết sức lực của mình để viết phim. |
Anh ấy muốn dành hết sức lực của mình để viết phim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He decided to devote the rest of his life to scientific investigation. Ông quyết định dành phần còn lại của cuộc đời mình cho việc nghiên cứu khoa học. |
Ông quyết định dành phần còn lại của cuộc đời mình cho việc nghiên cứu khoa học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It can't be denied that we need to devote more resources to this problem. Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần phải dành nhiều nguồn lực hơn nữa cho vấn đề này. |
Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần phải dành nhiều nguồn lực hơn nữa cho vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
After her marriage, she couldn't devote herself totally to her music. Sau khi kết hôn, (http://senturedict.com/devote.html), cô ấy không thể cống hiến hết mình cho âm nhạc của mình. |
Sau khi kết hôn, (http://senturedict.com/devote.html), cô ấy không thể cống hiến hết mình cho âm nhạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He left government to devote more time to his family. Anh rời bỏ chính phủ để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình. |
Anh rời bỏ chính phủ để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We devote five full days a month to training. Chúng tôi dành năm ngày trọn vẹn mỗi tháng để tập luyện. |
Chúng tôi dành năm ngày trọn vẹn mỗi tháng để tập luyện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We should devote everything we have. Chúng ta nên cống hiến tất cả những gì chúng ta có. |
Chúng ta nên cống hiến tất cả những gì chúng ta có. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I devote myself to helping the poor. Tôi cống hiến hết mình để giúp đỡ người nghèo. |
Tôi cống hiến hết mình để giúp đỡ người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We devote several days to the exploration of the magnificent Maya sites of Copan. Chúng tôi dành vài ngày để khám phá các địa điểm Maya tuyệt đẹp ở Copan. |
Chúng tôi dành vài ngày để khám phá các địa điểm Maya tuyệt đẹp ở Copan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Small companies can devote more personal attention to each project. Các công ty nhỏ có thể dành nhiều sự quan tâm cá nhân hơn cho mỗi dự án. |
Các công ty nhỏ có thể dành nhiều sự quan tâm cá nhân hơn cho mỗi dự án. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The original intention was to devote three months to the project. Dự định ban đầu là dành ba tháng cho dự án. |
Dự định ban đầu là dành ba tháng cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I devote myself heart and soul to the arduous task. Tôi dành cả trái tim và tâm hồn cho nhiệm vụ gian khổ. |
Tôi dành cả trái tim và tâm hồn cho nhiệm vụ gian khổ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It isn't a subject to which I devote a great deal of thought. Nó không phải là một chủ đề mà tôi dành rất nhiều suy nghĩ. |
Nó không phải là một chủ đề mà tôi dành rất nhiều suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She gladly gave up her part-time job to devote herself entirely to her art. Cô vui vẻ từ bỏ công việc làm thêm để toàn tâm toàn ý cho nghệ thuật. |
Cô vui vẻ từ bỏ công việc làm thêm để toàn tâm toàn ý cho nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
After I had graduated I continued to devote myself to research. Sau khi tốt nghiệp, tôi tiếp tục cống hiến hết mình cho việc nghiên cứu. |
Sau khi tốt nghiệp, tôi tiếp tục cống hiến hết mình cho việc nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She gave up work to devote more time to her children. Cô từ bỏ công việc để dành nhiều thời gian hơn cho con cái. |
Cô từ bỏ công việc để dành nhiều thời gian hơn cho con cái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They must devote a lot of time to that project. Họ phải dành nhiều thời gian cho dự án đó. |
Họ phải dành nhiều thời gian cho dự án đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She forsook her worldly possessions to devote herself to the church. Cô từ bỏ tài sản trần tục của mình để cống hiến hết mình cho nhà thờ. |
Cô từ bỏ tài sản trần tục của mình để cống hiến hết mình cho nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I could only devote two hours a day to work on the project. Tôi chỉ có thể dành hai giờ mỗi ngày để làm việc cho dự án. |
Tôi chỉ có thể dành hai giờ mỗi ngày để làm việc cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She had started to devote her energies to teaching rather than performing. Cô bắt đầu dành hết sức lực của mình cho việc giảng dạy hơn là biểu diễn. |
Cô bắt đầu dành hết sức lực của mình cho việc giảng dạy hơn là biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He would devote more time to her. Anh sẽ dành nhiều thời gian hơn cho cô. |
Anh sẽ dành nhiều thời gian hơn cho cô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
For now I want to devote my all to what I am doing now. Còn bây giờ tôi muốn cống hiến hết mình cho những gì tôi đang làm. |
Còn bây giờ tôi muốn cống hiến hết mình cho những gì tôi đang làm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Those who devote their lives to others have that inspiration. Những người cống hiến cuộc sống của họ cho người khác có nguồn cảm hứng đó. |
Những người cống hiến cuộc sống của họ cho người khác có nguồn cảm hứng đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
At the same time it aims to devote more resources to special training needs. Đồng thời nhằm dành nhiều nguồn lực hơn cho các nhu cầu đào tạo đặc biệt. |
Đồng thời nhằm dành nhiều nguồn lực hơn cho các nhu cầu đào tạo đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I have only one heart.How can I survive if I devote it all to you. Tôi chỉ có một trái tim. Làm sao tôi có thể tồn tại nếu tôi dành tất cả cho em. |
Tôi chỉ có một trái tim. Làm sao tôi có thể tồn tại nếu tôi dành tất cả cho em. | Lưu sổ câu |