device: Thiết bị
Device là một công cụ hoặc máy móc được thiết kế để thực hiện một chức năng đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
device
|
Phiên âm: /dɪˈvaɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiết bị, dụng cụ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công cụ, máy móc hoặc vật dụng có chức năng cụ thể |
The device helps monitor your heart rate. |
Thiết bị giúp theo dõi nhịp tim của bạn. |
| 2 |
Từ:
devise
|
Phiên âm: /dɪˈvaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sáng chế, phát minh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nghĩ ra hoặc tạo ra thiết bị hoặc phương pháp mới |
They devised a new security system. |
Họ đã phát minh ra một hệ thống an ninh mới. |
| 3 |
Từ:
devisable
|
Phiên âm: /dɪˈvaɪzəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể sáng chế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc phương pháp có thể được tạo ra hoặc phát minh |
This problem is devisable with the right approach. |
Vấn đề này có thể được giải quyết bằng phương pháp đúng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The retention of data in a storage device. Việc lưu giữ dữ liệu trong thiết bị lưu trữ. |
Việc lưu giữ dữ liệu trong thiết bị lưu trữ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The listening device was concealed in a pen. Thiết bị nghe được giấu trong một chiếc bút. |
Thiết bị nghe được giấu trong một chiếc bút. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Cover the entire device to prevent water penetration. Che phủ toàn bộ thiết bị để tránh thấm nước. |
Che phủ toàn bộ thiết bị để tránh thấm nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The device was defused by army bomb disposal experts. Thiết bị này đã được gỡ bỏ bởi các chuyên gia xử lý bom của quân đội. |
Thiết bị này đã được gỡ bỏ bởi các chuyên gia xử lý bom của quân đội. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The device automatically disconnects the ignition. Thiết bị tự động ngắt đánh lửa. |
Thiết bị tự động ngắt đánh lửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions. Các chuyên gia xử lý bom đã cho nổ thiết bị trong điều kiện được kiểm soát. |
Các chuyên gia xử lý bom đã cho nổ thiết bị trong điều kiện được kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Feminism is simply another device to ensnare women. Nữ quyền chỉ đơn giản là một công cụ khác để gài bẫy phụ nữ. |
Nữ quyền chỉ đơn giản là một công cụ khác để gài bẫy phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The television receiver is an electronic device. Máy thu hình là một thiết bị điện tử. |
Máy thu hình là một thiết bị điện tử. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The device was protected by patent. Thiết bị đã được bảo vệ bởi bằng sáng chế. |
Thiết bị đã được bảo vệ bởi bằng sáng chế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The device exploded underneath a van. Thiết bị phát nổ bên dưới một chiếc xe tải. |
Thiết bị phát nổ bên dưới một chiếc xe tải. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government patented the device to its inventor. Chính phủ đã cấp bằng sáng chế cho thiết bị này cho người phát minh ra nó. |
Chính phủ đã cấp bằng sáng chế cho thiết bị này cho người phát minh ra nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A computer is a device for processing information. Máy tính là một thiết bị để xử lý thông tin. |
Máy tính là một thiết bị để xử lý thông tin. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The device simulates conditions in space quite closely. Thiết bị mô phỏng các điều kiện trong không gian khá chặt chẽ. |
Thiết bị mô phỏng các điều kiện trong không gian khá chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new device emits a powerful circular column of light. Thiết bị mới phát ra một cột ánh sáng hình tròn mạnh mẽ. |
Thiết bị mới phát ra một cột ánh sáng hình tròn mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Rescuers used a special device for finding people trapped in collapsed buildings. Lực lượng cứu hộ đã sử dụng một thiết bị đặc biệt để tìm kiếm những người bị mắc kẹt trong các tòa nhà bị sập. |
Lực lượng cứu hộ đã sử dụng một thiết bị đặc biệt để tìm kiếm những người bị mắc kẹt trong các tòa nhà bị sập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The device is not a real bomb but a dummy. Thiết bị không phải là một quả bom thật mà là một hình nộm. |
Thiết bị không phải là một quả bom thật mà là một hình nộm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The explosive device was timed to go off at the rush hour. Máy nổ đã được hẹn giờ phát nổ vào giờ cao điểm. |
Máy nổ đã được hẹn giờ phát nổ vào giờ cao điểm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
France is expected to detonate its first nuclear device in the next few days. Pháp dự kiến sẽ cho nổ thiết bị hạt nhân đầu tiên của mình trong vài ngày tới. |
Pháp dự kiến sẽ cho nổ thiết bị hạt nhân đầu tiên của mình trong vài ngày tới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The device was thrown at an army patrol but failed to explode. Thiết bị này đã được ném vào một đội tuần tra của quân đội nhưng không phát nổ. |
Thiết bị này đã được ném vào một đội tuần tra của quân đội nhưng không phát nổ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We feel safe with a protective device in the house. Chúng tôi cảm thấy an toàn với một thiết bị bảo vệ trong nhà. |
Chúng tôi cảm thấy an toàn với một thiết bị bảo vệ trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The lifting device is a system of ropes and pulleys. Thiết bị nâng hạ là một hệ thống dây thừng và ròng rọc. |
Thiết bị nâng hạ là một hệ thống dây thừng và ròng rọc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The device detonated unexpectedly. Thiết bị phát nổ bất ngờ. |
Thiết bị phát nổ bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The device automatically disconnects the ignition when the engine is switched off. Thiết bị tự ngắt đánh lửa khi tắt động cơ. |
Thiết bị tự ngắt đánh lửa khi tắt động cơ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A computer is a device for handling of processing information. Máy tính là một thiết bị để xử lý thông tin xử lý. |
Máy tính là một thiết bị để xử lý thông tin xử lý. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This tiny device fits into the palm of your hand. Thiết bị nhỏ bé này nằm gọn trong lòng bàn tay của bạn. |
Thiết bị nhỏ bé này nằm gọn trong lòng bàn tay của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The school's audio-visual apparatus includes a new set of multi-media device. Thiết bị nghe nhìn của trường bao gồm một bộ thiết bị đa phương tiện mới. |
Thiết bị nghe nhìn của trường bao gồm một bộ thiết bị đa phương tiện mới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They claim that military spending is used as a device for managing the economy. Họ cho rằng chi tiêu quân sự được sử dụng như một công cụ để quản lý nền kinh tế. |
Họ cho rằng chi tiêu quân sự được sử dụng như một công cụ để quản lý nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a tracking/recording/listening device một thiết bị theo dõi / ghi âm / nghe |
một thiết bị theo dõi / ghi âm / nghe | Lưu sổ câu |
| 29 |
The new devices will be installed at US airports. Các thiết bị mới sẽ được lắp đặt tại các sân bay của Hoa Kỳ. |
Các thiết bị mới sẽ được lắp đặt tại các sân bay của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
electrical labour-saving devices around the home thiết bị tiết kiệm điện xung quanh nhà |
thiết bị tiết kiệm điện xung quanh nhà | Lưu sổ câu |
| 31 |
This device allows deaf people to communicate by typing messages instead of speaking. Thiết bị này cho phép người khiếm thính giao tiếp bằng cách nhập tin nhắn thay vì nói. |
Thiết bị này cho phép người khiếm thính giao tiếp bằng cách nhập tin nhắn thay vì nói. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You can store thousands of photos on your device. Bạn có thể lưu trữ hàng nghìn bức ảnh trên thiết bị của mình. |
Bạn có thể lưu trữ hàng nghìn bức ảnh trên thiết bị của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a portable/wireless device thiết bị di động / không dây |
thiết bị di động / không dây | Lưu sổ câu |
| 34 |
The waiter takes orders on a hand-held device. Người phục vụ nhận đơn đặt hàng trên một thiết bị cầm tay. |
Người phục vụ nhận đơn đặt hàng trên một thiết bị cầm tay. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Now connect the device to your computer. Bây giờ hãy kết nối thiết bị với máy tính của bạn. |
Bây giờ hãy kết nối thiết bị với máy tính của bạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
A powerful device exploded outside the station. Một thiết bị mạnh đã phát nổ bên ngoài nhà ga. |
Một thiết bị mạnh đã phát nổ bên ngoài nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was the world's first atomic device. Đây là thiết bị nguyên tử đầu tiên trên thế giới. |
Đây là thiết bị nguyên tử đầu tiên trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Two bombers detonated their devices in the busy shopping centre. Hai máy bay ném bom đã kích nổ thiết bị của họ trong trung tâm mua sắm sầm uất. |
Hai máy bay ném bom đã kích nổ thiết bị của họ trong trung tâm mua sắm sầm uất. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The device failed to detonate. Thiết bị không nổ được. |
Thiết bị không nổ được. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Targeted advertising on social media is very successful as a marketing device. Quảng cáo được nhắm mục tiêu trên phương tiện truyền thông xã hội rất thành công như một phương tiện tiếp thị. |
Quảng cáo được nhắm mục tiêu trên phương tiện truyền thông xã hội rất thành công như một phương tiện tiếp thị. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The report was a device used to hide rather than reveal problems. Báo cáo là một thiết bị được sử dụng để che giấu thay vì tiết lộ các vấn đề. |
Báo cáo là một thiết bị được sử dụng để che giấu thay vì tiết lộ các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This device can be seem as somewhat dishonest. Thiết bị này có vẻ hơi không trung thực. |
Thiết bị này có vẻ hơi không trung thực. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a rhetorical device một thiết bị tu từ |
một thiết bị tu từ | Lưu sổ câu |
| 44 |
Metaphor and symbol are literary devices. Ẩn dụ và biểu tượng là những phương tiện văn học. |
Ẩn dụ và biểu tượng là những phương tiện văn học. | Lưu sổ câu |
| 45 |
All new cars are now fitted with these safety devices. Tất cả các xe ô tô mới hiện nay đều được trang bị các thiết bị an toàn này. |
Tất cả các xe ô tô mới hiện nay đều được trang bị các thiết bị an toàn này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He measured the room using an ingenious electronic device. Anh ấy đã đo căn phòng bằng một thiết bị điện tử tài tình. |
Anh ấy đã đo căn phòng bằng một thiết bị điện tử tài tình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Police found several bugging devices in the room. Cảnh sát tìm thấy một số thiết bị nghe lén trong phòng. |
Cảnh sát tìm thấy một số thiết bị nghe lén trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a useful device for checking electrical circuits một thiết bị hữu ích để kiểm tra mạch điện |
một thiết bị hữu ích để kiểm tra mạch điện | Lưu sổ câu |
| 49 |
The device consists of a large wheel mounted on a metal post. Thiết bị bao gồm một bánh xe lớn gắn trên một trụ kim loại. |
Thiết bị bao gồm một bánh xe lớn gắn trên một trụ kim loại. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The device uses a transmitter that connects to your computer. Thiết bị sử dụng bộ phát kết nối với máy tính của bạn. |
Thiết bị sử dụng bộ phát kết nối với máy tính của bạn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The device worked exactly as I'd hoped. Thiết bị hoạt động chính xác như tôi mong đợi. |
Thiết bị hoạt động chính xác như tôi mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a device to measure blood pressure thiết bị đo huyết áp |
thiết bị đo huyết áp | Lưu sổ câu |
| 53 |
a tiny device designed to trace telephone calls một thiết bị nhỏ bé được thiết kế để theo dõi các cuộc gọi điện thoại |
một thiết bị nhỏ bé được thiết kế để theo dõi các cuộc gọi điện thoại | Lưu sổ câu |
| 54 |
The twentieth century saw the introduction of labour-saving devices around the home. Thế kỷ XX chứng kiến sự ra đời của các thiết bị tiết kiệm lao động xung quanh nhà. |
Thế kỷ XX chứng kiến sự ra đời của các thiết bị tiết kiệm lao động xung quanh nhà. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This device enables pilots to navigate with pinpoint accuracy. Thiết bị này cho phép phi công điều hướng với độ chính xác cao. |
Thiết bị này cho phép phi công điều hướng với độ chính xác cao. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The technology allows software systems to interact with wireless devices. Công nghệ cho phép hệ thống phần mềm tương tác với các thiết bị không dây. |
Công nghệ cho phép hệ thống phần mềm tương tác với các thiết bị không dây. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The computer is sold with a printer / scanner and a backup storage device. Máy tính được bán kèm theo máy in / máy quét và thiết bị lưu trữ dự phòng. |
Máy tính được bán kèm theo máy in / máy quét và thiết bị lưu trữ dự phòng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
You can edit your profile using any web-enabled device. Bạn có thể chỉnh sửa hồ sơ của mình bằng bất kỳ thiết bị hỗ trợ web nào. |
Bạn có thể chỉnh sửa hồ sơ của mình bằng bất kỳ thiết bị hỗ trợ web nào. | Lưu sổ câu |
| 59 |
A unique hardware identifier is given to each device in the network. Một mã định danh phần cứng duy nhất được cấp cho mỗi thiết bị trong mạng. |
Một mã định danh phần cứng duy nhất được cấp cho mỗi thiết bị trong mạng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
All Bluetooth devices automatically detect one another's presence. Tất cả các thiết bị Bluetooth đều tự động phát hiện sự hiện diện của nhau. |
Tất cả các thiết bị Bluetooth đều tự động phát hiện sự hiện diện của nhau. | Lưu sổ câu |
| 61 |
improvised explosive devices thiết bị nổ ngẫu hứng |
thiết bị nổ ngẫu hứng | Lưu sổ câu |
| 62 |
A package containing an incendiary device was found on Tuesday night. Một gói chứa thiết bị gây cháy đã được tìm thấy vào đêm thứ Ba. |
Một gói chứa thiết bị gây cháy đã được tìm thấy vào đêm thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 63 |
An incendiary device exploded in the store, setting fire to furniture. Một thiết bị gây cháy đã phát nổ trong cửa hàng, làm cháy đồ đạc. |
Một thiết bị gây cháy đã phát nổ trong cửa hàng, làm cháy đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 64 |
We use a range of devices for testing children's numerical ability. Chúng tôi sử dụng một loạt các thiết bị để kiểm tra khả năng số của trẻ em. |
Chúng tôi sử dụng một loạt các thiết bị để kiểm tra khả năng số của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 65 |
This was originally intended as a device for making sure taxes were paid on time. Ban đầu, đây được thiết kế như một thiết bị để đảm bảo nộp thuế đúng hạn. |
Ban đầu, đây được thiết kế như một thiết bị để đảm bảo nộp thuế đúng hạn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Direct mailing is extremely successful as a marketing device. Gửi thư trực tiếp cực kỳ thành công như một phương tiện tiếp thị. |
Gửi thư trực tiếp cực kỳ thành công như một phương tiện tiếp thị. | Lưu sổ câu |
| 67 |
They employ several successful management devices. Họ sử dụng một số thiết bị quản lý thành công. |
Họ sử dụng một số thiết bị quản lý thành công. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The device worked exactly as I'd hoped. Thiết bị hoạt động chính xác như tôi mong đợi. |
Thiết bị hoạt động chính xác như tôi mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 69 |
All Bluetooth devices automatically detect one another's presence. Tất cả các thiết bị Bluetooth tự động phát hiện sự hiện diện của nhau. |
Tất cả các thiết bị Bluetooth tự động phát hiện sự hiện diện của nhau. | Lưu sổ câu |
| 70 |
We use a range of devices for testing children's numerical ability. Chúng tôi sử dụng một loạt các thiết bị để kiểm tra khả năng đánh số của trẻ em. |
Chúng tôi sử dụng một loạt các thiết bị để kiểm tra khả năng đánh số của trẻ em. | Lưu sổ câu |