determine: Xác định
Determine là hành động quyết định, xác định, hoặc tìm ra một kết quả sau khi suy xét kỹ lưỡng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
determine
|
Phiên âm: /dɪˈtɜːrmɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xác định, quyết định | Ngữ cảnh: Dùng khi tìm ra hoặc quyết định điều gì đó |
The test will determine your final grade. |
Bài kiểm tra sẽ xác định điểm cuối cùng của bạn. |
| 2 |
Từ:
determination
|
Phiên âm: /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quyết tâm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiên quyết, quyết tâm đạt mục tiêu |
Her determination led to her success. |
Quyết tâm của cô ấy dẫn đến thành công. |
| 3 |
Từ:
determined
|
Phiên âm: /dɪˈtɜːrmɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quyết tâm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có quyết tâm mạnh mẽ |
He is determined to finish the project on time. |
Anh ấy quyết tâm hoàn thành dự án đúng hạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our deeds determine us, much as we determine our deeds. Việc làm của chúng ta quyết định chúng ta, cũng giống như việc chúng ta quyết định việc làm của mình. |
Việc làm của chúng ta quyết định chúng ta, cũng giống như việc chúng ta quyết định việc làm của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Goals determine what you are going to be. Mục tiêu xác định những gì bạn đang có được. |
Mục tiêu xác định những gì bạn đang có được. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Your attitude, not your aptitude, will determine your altitude.Zig Ziglar Thái độ của bạn chứ không phải năng khiếu sẽ quyết định độ cao của bạn. Zig Ziglar |
Thái độ của bạn chứ không phải năng khiếu sẽ quyết định độ cao của bạn. Zig Ziglar | Lưu sổ câu |
| 4 |
Genes determine the characteristics of every living thing. Gen quyết định đặc điểm của mọi sinh vật. |
Gen quyết định đặc điểm của mọi sinh vật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These voters often determine the outcome of statewide elections. Những cử tri này thường quyết định kết quả của các cuộc bầu cử trên toàn tiểu bang. |
Những cử tri này thường quyết định kết quả của các cuộc bầu cử trên toàn tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Goals determine what you're going to be. Mục tiêu xác định những gì bạn sẽ trở thành. |
Mục tiêu xác định những gì bạn sẽ trở thành. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Gods determine what you're going to be. Thần quyết định bạn sẽ trở thành người như thế nào. |
Thần quyết định bạn sẽ trở thành người như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Investigators are still trying to determine the cause of the fire. Các nhà điều tra vẫn đang cố gắng xác định nguyên nhân vụ cháy. |
Các nhà điều tra vẫn đang cố gắng xác định nguyên nhân vụ cháy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We set out to determine exactly what happened that night. Chúng tôi bắt đầu xác định chính xác những gì đã xảy ra vào đêm đó. |
Chúng tôi bắt đầu xác định chính xác những gì đã xảy ra vào đêm đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Your present circumstances don't determine where you can go. They merely determine where you start. Hoàn cảnh hiện tại của bạn không quyết định bạn có thể đi đâu. Họ chỉ xác định nơi bạn bắt đầu. |
Hoàn cảnh hiện tại của bạn không quyết định bạn có thể đi đâu. Họ chỉ xác định nơi bạn bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We need a detailed investigation to determine exactly why these cancers are occurring. Chúng tôi cần một cuộc điều tra chi tiết để xác định chính xác lý do tại sao những bệnh ung thư này lại xảy ra. |
Chúng tôi cần một cuộc điều tra chi tiết để xác định chính xác lý do tại sao những bệnh ung thư này lại xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
An inquiry was set up to determine the cause of the accident. Một cuộc điều tra đã được thiết lập để xác định nguyên nhân của vụ tai nạn. |
Một cuộc điều tra đã được thiết lập để xác định nguyên nhân của vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The size of the chicken pieces will determine the cooking time. Kích thước của miếng gà sẽ quyết định thời gian nấu. |
Kích thước của miếng gà sẽ quyết định thời gian nấu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Do heredity and environment determine a man's character? Di truyền và môi trường có quyết định tính cách của một người đàn ông không? |
Di truyền và môi trường có quyết định tính cách của một người đàn ông không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
I tried to determine the reasons for his actions. Tôi đã cố gắng xác định lý do cho hành động của anh ấy. |
Tôi đã cố gắng xác định lý do cho hành động của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Do heredity and environment determine one's character? Di truyền và môi trường có quyết định tính cách của một người không? |
Di truyền và môi trường có quyết định tính cách của một người không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
You alone should determine what is right for you. Một mình bạn nên xác định điều gì phù hợp với mình. |
Một mình bạn nên xác định điều gì phù hợp với mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Present decisions will determine the future of the company. Các quyết định hiện tại sẽ quyết định tương lai của công ty. |
Các quyết định hiện tại sẽ quyết định tương lai của công ty. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She will determine how it is to be done. Cô ấy sẽ xác định xem nó phải được thực hiện như thế nào. |
Cô ấy sẽ xác định xem nó phải được thực hiện như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Cost will determine the methods of manufacture. Giá thành sẽ quyết định phương pháp sản xuất. |
Giá thành sẽ quyết định phương pháp sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
People want to control/determine/take charge of their own destinies. Mọi người muốn kiểm soát / xác định / chịu trách nhiệm về số phận của chính mình. |
Mọi người muốn kiểm soát / xác định / chịu trách nhiệm về số phận của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Chromosomes also determine the sex of animals. Nhiễm sắc thể cũng quyết định giới tính của động vật. |
Nhiễm sắc thể cũng quyết định giới tính của động vật. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I determine him to be a fool. Tôi xác định anh ta là một kẻ ngốc. |
Tôi xác định anh ta là một kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
An astronomer can determine the brightness of each star. Một nhà thiên văn học có thể xác định độ sáng của mỗi ngôi sao. |
Một nhà thiên văn học có thể xác định độ sáng của mỗi ngôi sao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The exam results could determine your career. Kết quả kỳ thi có thể xác định nghề nghiệp của bạn. |
Kết quả kỳ thi có thể xác định nghề nghiệp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They must determine where the conference will take place. Họ phải xác định nơi hội nghị sẽ diễn ra. |
Họ phải xác định nơi hội nghị sẽ diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The investigation will determine what really happened. Cuộc điều tra sẽ xác định điều gì đã thực sự xảy ra. |
Cuộc điều tra sẽ xác định điều gì đã thực sự xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
People should be allowed to determine their own future. Mọi người nên được phép xác định tương lai của chính mình. |
Mọi người nên được phép xác định tương lai của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The choices we make, and the chances we take,(http://) determine our destiny. Những lựa chọn chúng ta đưa ra và những cơ hội chúng ta giành lấy, (http://Senturedict.com) quyết định số phận của chúng ta. |
Những lựa chọn chúng ta đưa ra và những cơ hội chúng ta giành lấy, (http://Senturedict.com) quyết định số phận của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Try to determine the extent of the problem. Cố gắng xác định mức độ của vấn đề. |
Cố gắng xác định mức độ của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We set out to determine exactly what happened that night. Chúng tôi bắt đầu xác định chính xác những gì đã xảy ra vào đêm đó. |
Chúng tôi bắt đầu xác định chính xác những gì đã xảy ra vào đêm đó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It is difficult to determine when drama first appeared in India. Rất khó để xác định thời điểm phim truyền hình xuất hiện lần đầu tiên ở Ấn Độ. |
Rất khó để xác định thời điểm phim truyền hình xuất hiện lần đầu tiên ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was determined that she had died of natural causes. Người ta xác định rằng cô ấy đã chết vì nguyên nhân tự nhiên. |
Người ta xác định rằng cô ấy đã chết vì nguyên nhân tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Rural voters in key states will determine the outcome of the election. Các cử tri nông thôn ở các bang quan trọng sẽ quyết định kết quả của cuộc bầu cử. |
Các cử tri nông thôn ở các bang quan trọng sẽ quyết định kết quả của cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The physical capabilities of a plant determine where it can and cannot live. Các khả năng vật lý của thực vật xác định nơi nó có thể sống và không thể sống. |
Các khả năng vật lý của thực vật xác định nơi nó có thể sống và không thể sống. | Lưu sổ câu |
| 36 |
A date for the meeting has yet to be determined. Ngày diễn ra cuộc họp vẫn chưa được xác định. |
Ngày diễn ra cuộc họp vẫn chưa được xác định. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The court determined (that) the defendant should pay the legal costs. Tòa án xác định (rằng) bị đơn phải trả các chi phí pháp lý. |
Tòa án xác định (rằng) bị đơn phải trả các chi phí pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They determined to start early. Họ xác định bắt đầu sớm. |
Họ xác định bắt đầu sớm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The government determined on a change of policy. Chính phủ quyết định thay đổi chính sách. |
Chính phủ quyết định thay đổi chính sách. | Lưu sổ câu |
| 40 |
From that moment, I determined that it should not happen again. Từ thời điểm đó, tôi xác định rằng điều đó sẽ không xảy ra nữa. |
Từ thời điểm đó, tôi xác định rằng điều đó sẽ không xảy ra nữa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Computer models help to determine whether a particular area is likely to flood. Các mô hình máy tính giúp xác định xem một khu vực cụ thể có khả năng bị ngập lụt hay không. |
Các mô hình máy tính giúp xác định xem một khu vực cụ thể có khả năng bị ngập lụt hay không. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It is difficult to determine the exact cause of the illness. Rất khó để xác định chính xác nguyên nhân gây bệnh. |
Rất khó để xác định chính xác nguyên nhân gây bệnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It should be possible to determine the level of interest. Có thể xác định mức độ quan tâm. |
Có thể xác định mức độ quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We need a detailed investigation to determine exactly why these cancers are occurring. Chúng tôi cần một cuộc điều tra chi tiết để xác định chính xác lý do tại sao những bệnh ung thư này lại xảy ra. |
Chúng tôi cần một cuộc điều tra chi tiết để xác định chính xác lý do tại sao những bệnh ung thư này lại xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Reproductive success is directly determined by attractiveness to the female. Sự thành công trong sinh sản được xác định trực tiếp bởi sức hấp dẫn đối với phụ nữ. |
Sự thành công trong sinh sản được xác định trực tiếp bởi sức hấp dẫn đối với phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He suggested that alcoholism may be genetically determined. Ông cho rằng chứng nghiện rượu có thể được xác định về mặt di truyền. |
Ông cho rằng chứng nghiện rượu có thể được xác định về mặt di truyền. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Female employment was determined by economic and social factors. Việc làm của nữ được xác định bởi các yếu tố kinh tế và xã hội. |
Việc làm của nữ được xác định bởi các yếu tố kinh tế và xã hội. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the debate about whether such attitudes are biologically or culturally determined cuộc tranh luận về việc liệu những thái độ đó có được xác định về mặt sinh học hay văn hóa hay không |
cuộc tranh luận về việc liệu những thái độ đó có được xác định về mặt sinh học hay văn hóa hay không | Lưu sổ câu |
| 49 |
It is not for the police to determine what information should be disclosed. Cảnh sát không xác định được thông tin nào nên được tiết lộ. |
Cảnh sát không xác định được thông tin nào nên được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a decision which would ultimately determine the fate of the project một quyết định cuối cùng sẽ quyết định số phận của dự án |
một quyết định cuối cùng sẽ quyết định số phận của dự án | Lưu sổ câu |
| 51 |
As she walked home, she determined to speak to her boss the next day. Khi đi bộ về nhà, cô quyết định nói chuyện với sếp của mình vào ngày hôm sau. |
Khi đi bộ về nhà, cô quyết định nói chuyện với sếp của mình vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 52 |
At seven years old I determined to be a great footballer. Năm bảy tuổi, tôi xác định trở thành một cầu thủ bóng đá vĩ đại. |
Năm bảy tuổi, tôi xác định trở thành một cầu thủ bóng đá vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Upbringing plays an important part in determining a person's character. Sự giáo dục đóng góp một phần quan trọng trong việc xác định tính cách của một người. |
Sự giáo dục đóng góp một phần quan trọng trong việc xác định tính cách của một người. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Age and experience will be determining factors in our choice of candidate. Tuổi tác và kinh nghiệm sẽ là yếu tố quyết định sự lựa chọn ứng viên của chúng tôi. |
Tuổi tác và kinh nghiệm sẽ là yếu tố quyết định sự lựa chọn ứng viên của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We have determined both our market and price. Chúng tôi vừa quyết định thị trường và giá cả của chúng tôi. |
Chúng tôi vừa quyết định thị trường và giá cả của chúng tôi. | Lưu sổ câu |