Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

destruction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ destruction trong tiếng Anh

destruction /dɪˈstrʌkʃn/
- (n) : sự phá hoại, sự phá hủy, sự tiêu diệt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

destruction: Sự phá hủy

Destruction là hành động gây thiệt hại hoặc phá hủy một vật thể hoặc một khu vực nào đó.

  • The destruction of the building was caused by an earthquake. (Sự phá hủy của tòa nhà là do một trận động đất.)
  • Environmental destruction is a major concern for the future. (Sự phá hủy môi trường là một mối lo ngại lớn cho tương lai.)
  • The explosion resulted in widespread destruction across the city. (Vụ nổ đã gây ra sự phá hủy rộng lớn khắp thành phố.)

Bảng biến thể từ "destruction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: destruction
Phiên âm: /dɪˈstrʌkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phá hủy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc phá hủy The hurricane caused massive destruction.
Cơn bão đã gây ra sự phá hủy lớn.
2 Từ: destroy
Phiên âm: /dɪˈstrɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phá hủy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm hỏng hoặc loại bỏ hoàn toàn The explosion destroyed the building.
Vụ nổ đã phá hủy tòa nhà.
3 Từ: destructive
Phiên âm: /dɪˈstrʌktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính phá hoại Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc vật gây hư hại The storm was highly destructive.
Cơn bão rất tàn phá.
4 Từ: destructively
Phiên âm: /dɪˈstrʌktɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách phá hoại Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động diễn ra với khả năng gây hư hại cao The fire spread destructively through the forest.
Ngọn lửa lan rộng một cách tàn phá qua khu rừng.

Từ đồng nghĩa "destruction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "destruction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Pride goes before a fall(or destruction).

Niềm tự hào đi trước sự sụp đổ (hoặc sự hủy diệt).

Lưu sổ câu

2

Pride goes before destruction.

Niềm tự hào đi trước sự hủy diệt.

Lưu sổ câu

3

My love, in dreams and destruction in existence.

Tình yêu của tôi, trong giấc mơ và sự hủy diệt trong sự tồn tại.

Lưu sổ câu

4

The hurricane left a trail of destruction behind it.

Trận cuồng phong để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó.

Lưu sổ câu

5

The flood caused serious destruction to the village.

Trận lụt đã khiến ngôi làng bị tàn phá nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

6

The fire caused the destruction of my books.

Vụ hỏa hoạn đã làm cho sách của tôi bị phá hủy.

Lưu sổ câu

7

Mendes led a movement to stop destruction of the rain forest.

Mendes đã dẫn đầu một phong trào ngăn chặn việc tàn phá rừng mưa.

Lưu sổ câu

8

Not to protest is to connive at the destruction of the environment.

Không phản đối là đồng ý với việc hủy hoại môi trường.

Lưu sổ câu

9

The enemy mad bombardment caused unprecedented death and destruction in the country.

Giặc bắn phá điên cuồng của kẻ thù đã gây ra chết chóc và tàn phá chưa từng có trên cả nước.

Lưu sổ câu

10

He documented the destruction he observed during the Cosovo War.

Ông đã ghi lại sự tàn phá mà ông quan sát được trong Chiến tranh Cosovo.

Lưu sổ câu

11

The hurricane left a a trail of destruction behind it.

Cơn bão để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó.

Lưu sổ câu

12

He gasped as he saw how much destruction she had wrought with the hammer.

Anh thở hổn hển khi chứng kiến cô đã phải chịu đựng bao nhiêu sự hủy diệt với cây búa.

Lưu sổ câu

13

He was lured to destruction.

Anh ta đã bị dụ đến sự hủy diệt.

Lưu sổ câu

14

The floods brought death and destruction to the area.

Những trận lũ lụt mang đến chết chóc và tàn phá cho khu vực.

Lưu sổ câu

15

Children will quickly test their toys to destruction.

Trẻ sẽ nhanh chóng kiểm tra đồ chơi của mình để phá hủy.

Lưu sổ câu

16

The puppy left a trail of destruction behind it.

Con chó con để lại dấu vết hủy diệt đằng sau nó.

Lưu sổ câu

17

The army left a trail of destruction behind them.

Quân đội để lại dấu vết hủy diệt sau lưng họ.

Lưu sổ câu

18

appalled by the totality of the destruction.

kinh hoàng trước toàn bộ sự tàn phá.

Lưu sổ câu

19

The death and destruction were beyond description.

Cái chết và sự hủy diệt không thể diễn tả được.

Lưu sổ câu

20

The tornado left a trail of destruction behind it.

Cơn lốc xoáy để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó.

Lưu sổ câu

21

After such destruction many problems in resettlement often arise.

Sau khi phá hủy như vậy, nhiều vấn đề trong việc tái định cư thường phát sinh.

Lưu sổ câu

22

He was entrapped to destruction.

Anh ta đã bị cuốn vào sự hủy diệt.

Lưu sổ câu

23

They saved the paintings from destruction.

Họ đã cứu những bức tranh khỏi bị phá hủy.

Lưu sổ câu

24

Helping to alleviate poverty in developing countries also helps to reduce environmental destruction.

Giúp xóa đói giảm nghèo ở các nước đang phát triển cũng giúp giảm tàn phá môi trường.

Lưu sổ câu

25

You said, love is too deep but don't let their destruction.

Bạn đã nói [hookict.com], tình yêu quá sâu đậm nhưng đừng để sự tàn phá của họ.

Lưu sổ câu

26

the destruction of the rainforests

sự tàn phá của rừng nhiệt đới

Lưu sổ câu

27

a tidal wave bringing death and destruction in its wake

một làn sóng thủy triều mang đến cái chết và sự hủy diệt sau khi nó xuất hiện

Lưu sổ câu

28

By doubling its prices, the industry sowed the seeds of its own destruction.

Bằng cách tăng gấp đôi giá của nó, ngành công nghiệp này đã gieo mầm cho sự hủy diệt của chính nó.

Lưu sổ câu

29

He had miraculously survived the destruction of the spacecraft.

Anh ấy đã sống sót một cách thần kỳ sau sự hủy diệt của tàu vũ trụ.

Lưu sổ câu

30

He witnessed the destruction of most of his work in a studio fire.

Anh ấy chứng kiến ​​sự phá hủy hầu hết các tác phẩm của mình trong một vụ cháy studio.

Lưu sổ câu

31

Some shopkeepers closed early to prevent the wholesale destruction of their property by the hooligans.

Một số chủ cửa hàng đóng cửa sớm để ngăn chặn việc bán buôn tàn phá tài sản của họ bởi những kẻ côn đồ.

Lưu sổ câu

32

The earthquake caused loss of life and property destruction.

Trận động đất gây ra thiệt hại về người và của.

Lưu sổ câu

33

The tornado left a trail of destruction behind it.

Cơn lốc xoáy để lại dấu vết tàn phá đằng sau nó.

Lưu sổ câu

34

Three of the paintings escaped destruction.

Ba trong số các bức tranh thoát khỏi sự phá hủy.

Lưu sổ câu

35

a war of mutual destruction

chiến tranh hủy diệt lẫn nhau

Lưu sổ câu

36

the destruction brought about by war

sự tàn phá do chiến tranh mang lại

Lưu sổ câu

37

the environmental destruction caused by road building

sự tàn phá môi trường do xây dựng đường bộ

Lưu sổ câu

38

the threat of nuclear destruction which haunts the post-war world

mối đe dọa hủy diệt hạt nhân ám ảnh thế giới thời hậu chiến

Lưu sổ câu

39

the wanton destruction of public property

tội tàn phá tài sản công

Lưu sổ câu

40

those who seek the destruction of our way of life

những kẻ tìm kiếm sự phá hủy lối sống của chúng ta

Lưu sổ câu