destroy: Phá hủy
Destroy là hành động làm hỏng, tiêu diệt hoặc phá vỡ hoàn toàn thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
destroy
|
Phiên âm: /dɪˈstrɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phá hủy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm hỏng hoặc loại bỏ hoàn toàn |
The tornado destroyed many homes. |
Cơn lốc xoáy đã phá hủy nhiều ngôi nhà. |
| 2 |
Từ:
destruction
|
Phiên âm: /dɪˈstrʌkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phá hủy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc phá hủy |
The war caused widespread destruction. |
Chiến tranh đã gây ra sự phá hủy trên diện rộng. |
| 3 |
Từ:
destructive
|
Phiên âm: /dɪˈstrʌktɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính phá hoại | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc vật gây hư hại |
The storm was highly destructive. |
Cơn bão rất tàn phá. |
| 4 |
Từ:
destructively
|
Phiên âm: /dɪˈstrʌktɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách phá hoại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra với khả năng gây hư hại cao |
The fire spread destructively through the forest. |
Ngọn lửa lan rộng một cách tàn phá qua khu rừng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Force can never destroy right. Lực lượng không bao giờ có thể phá hủy quyền. |
Lực lượng không bao giờ có thể phá hủy quyền. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Whom the gods destroy, they first make mad. Thần hủy diệt ai, bọn họ trước tiên làm cho điên cuồng. |
Thần hủy diệt ai, bọn họ trước tiên làm cho điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Rules and modesty destroy genius and art. Quy tắc và sự khiêm tốn phá hủy thiên tài và nghệ thuật. |
Quy tắc và sự khiêm tốn phá hủy thiên tài và nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Whom the gods wish to destroy, they first made mad. Các vị thần muốn tiêu diệt ai, họ lần đầu tiên nổi điên. |
Các vị thần muốn tiêu diệt ai, họ lần đầu tiên nổi điên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Who the gods wish to destroy they first call promising. Ai mà các vị thần muốn tiêu diệt trước tiên họ gọi là đầy hứa hẹn. |
Ai mà các vị thần muốn tiêu diệt trước tiên họ gọi là đầy hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The antibodies glom onto the virus and destroy it. Các kháng thể bám vào virus và tiêu diệt nó. |
Các kháng thể bám vào virus và tiêu diệt nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Any reform will destroy and pervert our constitution. Bất kỳ cuộc cải cách nào cũng sẽ phá hủy và làm sai lệch hiến pháp của chúng ta. |
Bất kỳ cuộc cải cách nào cũng sẽ phá hủy và làm sai lệch hiến pháp của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
And when you are gone, I will destroy everything you ever loved. Và khi bạn không còn nữa, tôi sẽ phá hủy tất cả những gì bạn từng yêu. |
Và khi bạn không còn nữa, tôi sẽ phá hủy tất cả những gì bạn từng yêu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If we continue to destroy the countryside many more animals will become extinct. Nếu chúng ta tiếp tục tàn phá vùng nông thôn, nhiều loài động vật nữa sẽ bị tuyệt chủng. |
Nếu chúng ta tiếp tục tàn phá vùng nông thôn, nhiều loài động vật nữa sẽ bị tuyệt chủng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He said army officers had threatened to destroy the town. Ông cho biết các sĩ quan quân đội đã đe dọa phá hủy thị trấn. |
Ông cho biết các sĩ quan quân đội đã đe dọa phá hủy thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
If she does that,she'll destroy herself. Nếu cô ấy làm vậy, cô ấy sẽ tự hủy hoại chính mình. |
Nếu cô ấy làm vậy, cô ấy sẽ tự hủy hoại chính mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The beast in her wanted to destroy his house. Con thú trong cô muốn phá hủy ngôi nhà của anh. |
Con thú trong cô muốn phá hủy ngôi nhà của anh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
To destroy 121 enemy aircraft is no mean record. Tiêu diệt được 121 máy bay địch không phải là kỷ lục. |
Tiêu diệt được 121 máy bay địch không phải là kỷ lục. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is proverbially easier to destroy than to construct. Theo phương ngữ, nó dễ bị phá hủy hơn là xây dựng. |
Theo phương ngữ, nó dễ bị phá hủy hơn là xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His association with such criminals can only destroy him. Sự liên kết của anh ta với những tên tội phạm như vậy chỉ có thể tiêu diệt anh ta. |
Sự liên kết của anh ta với những tên tội phạm như vậy chỉ có thể tiêu diệt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The missile is aimed specifically to destroy military targets. Tên lửa được nhắm đặc biệt để tiêu diệt các mục tiêu quân sự. |
Tên lửa được nhắm đặc biệt để tiêu diệt các mục tiêu quân sự. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He started to destroy documents to cover his tracks. Anh ta bắt đầu tiêu hủy tài liệu để che dấu vết của mình. |
Anh ta bắt đầu tiêu hủy tài liệu để che dấu vết của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Hatred is a poison that will destroy your life. Hận thù là liều thuốc độc sẽ hủy diệt cuộc đời bạn. |
Hận thù là liều thuốc độc sẽ hủy diệt cuộc đời bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He had to destroy the injured animal. Anh phải tiêu diệt con vật bị thương. |
Anh phải tiêu diệt con vật bị thương. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Frogs eat pests which destroy crops and carry diseases. Ếch ăn sâu bọ phá hoại mùa màng và mang bệnh. |
Ếch ăn sâu bọ phá hoại mùa màng và mang bệnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We had no choice but to destroy the animal. Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc tiêu diệt con vật. |
Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc tiêu diệt con vật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
One of these days, humankind will destroy the world. Một trong những ngày này, loài người sẽ hủy diệt thế giới. |
Một trong những ngày này, loài người sẽ hủy diệt thế giới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These guns will destroy or disable any incoming missile. Những khẩu súng này sẽ phá hủy hoặc vô hiệu hóa bất kỳ tên lửa nào đang bay tới. |
Những khẩu súng này sẽ phá hủy hoặc vô hiệu hóa bất kỳ tên lửa nào đang bay tới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They can't destroy truth without destroying each and every one of us. Họ không thể phá hủy sự thật nếu không hủy diệt mỗi người trong chúng ta. |
Họ không thể phá hủy sự thật nếu không hủy diệt mỗi người trong chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Criticizing will only destroy a relationship and create feelings of failure. Chỉ trích sẽ chỉ phá hủy một mối quan hệ và tạo ra cảm giác thất bại. |
Chỉ trích sẽ chỉ phá hủy một mối quan hệ và tạo ra cảm giác thất bại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The building was completely destroyed by fire. Tòa nhà bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
Tòa nhà bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The earthquake damaged or destroyed countless homes. Trận động đất đã làm hư hại hoặc phá hủy vô số ngôi nhà. |
Trận động đất đã làm hư hại hoặc phá hủy vô số ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Some of the habitat has already been totally destroyed. Một số môi trường sống đã bị phá hủy hoàn toàn. |
Một số môi trường sống đã bị phá hủy hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They've destroyed all the evidence. Họ đã tiêu hủy tất cả bằng chứng. |
Họ đã tiêu hủy tất cả bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Failure was slowly destroying him. Thất bại đang dần hủy hoại anh ta. |
Thất bại đang dần hủy hoại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She threatened to destroy my reputation. Cô ấy đe dọa sẽ hủy hoại danh tiếng của tôi. |
Cô ấy đe dọa sẽ hủy hoại danh tiếng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He wanted revenge on the man who had destroyed his life. Anh muốn trả thù kẻ đã hủy hoại cuộc đời anh. |
Anh muốn trả thù kẻ đã hủy hoại cuộc đời anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Their lives have been virtually destroyed by this tragedy. Cuộc sống của họ hầu như bị hủy hoại bởi thảm kịch này. |
Cuộc sống của họ hầu như bị hủy hoại bởi thảm kịch này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The injured horse had to be destroyed. Con ngựa bị thương phải bị tiêu hủy. |
Con ngựa bị thương phải bị tiêu hủy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Drugs can destroy the health and lives of young people. Ma túy có thể hủy hoại sức khỏe và tính mạng của những người trẻ tuổi. |
Ma túy có thể hủy hoại sức khỏe và tính mạng của những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He physically destroyed the computer by smashing it to pieces. Anh ta đã phá hủy máy tính bằng cách đập nó ra từng mảnh. |
Anh ta đã phá hủy máy tính bằng cách đập nó ra từng mảnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Our greed may ultimately destroy the planet. Lòng tham của chúng ta cuối cùng có thể phá hủy hành tinh. |
Lòng tham của chúng ta cuối cùng có thể phá hủy hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She seemed intent on destroying everything they had built up together. Cô ấy dường như có ý định phá hủy mọi thứ mà họ đã cùng nhau gây dựng. |
Cô ấy dường như có ý định phá hủy mọi thứ mà họ đã cùng nhau gây dựng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
That guy just single-handedly destroyed everything we've worked for. Tên đó chỉ một tay phá hủy mọi thứ mà chúng ta đã làm việc. |
Tên đó chỉ một tay phá hủy mọi thứ mà chúng ta đã làm việc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The bomb hit, instantly destroying the building. Quả bom trúng ngay lập tức phá hủy tòa nhà. |
Quả bom trúng ngay lập tức phá hủy tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The earthquake literally destroyed their villages. Trận động đất đã phá hủy làng mạc của họ theo đúng nghĩa đen. |
Trận động đất đã phá hủy làng mạc của họ theo đúng nghĩa đen. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The rainforest is being systematically destroyed. Rừng nhiệt đới đang bị phá hủy một cách có hệ thống. |
Rừng nhiệt đới đang bị phá hủy một cách có hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 43 |
These weapons are capable of destroying the entire planet. Những vũ khí này có khả năng hủy diệt toàn bộ hành tinh. |
Những vũ khí này có khả năng hủy diệt toàn bộ hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
This disease threatens to destroy many of our native trees. Căn bệnh này đe dọa phá hủy nhiều cây bản địa của chúng ta. |
Căn bệnh này đe dọa phá hủy nhiều cây bản địa của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a new attempt to destroy enemy positions một nỗ lực mới để tiêu diệt các vị trí của kẻ thù |
một nỗ lực mới để tiêu diệt các vị trí của kẻ thù | Lưu sổ câu |
| 46 |
The brigade's mission was to destroy the enemy. Nhiệm vụ của lữ đoàn là tiêu diệt kẻ thù. |
Nhiệm vụ của lữ đoàn là tiêu diệt kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Heat gradually destroys vitamin C. Nhiệt phá hủy dần vitamin C. |
Nhiệt phá hủy dần vitamin C. | Lưu sổ câu |
| 48 |
You have destroyed my hopes of happiness. Bạn đã phá hủy hy vọng hạnh phúc của tôi. |
Bạn đã phá hủy hy vọng hạnh phúc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
That guy just single-handedly destroyed everything we've worked for. Tên đó chỉ một tay phá hủy mọi thứ mà chúng ta đã làm việc. |
Tên đó chỉ một tay phá hủy mọi thứ mà chúng ta đã làm việc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The brigade's mission was to destroy the enemy. Nhiệm vụ của lữ đoàn là tiêu diệt kẻ thù. |
Nhiệm vụ của lữ đoàn là tiêu diệt kẻ thù. | Lưu sổ câu |