dessert: Món tráng miệng
Dessert là danh từ chỉ món ăn ngọt được phục vụ vào cuối bữa ăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What's for dessert? Món tráng miệng là gì? |
Món tráng miệng là gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
a rich chocolate dessert một món tráng miệng sô cô la phong phú |
một món tráng miệng sô cô la phong phú | Lưu sổ câu |
| 3 |
a dessert wine một loại rượu tráng miệng |
một loại rượu tráng miệng | Lưu sổ câu |
| 4 |
Summer pudding has long been a favourite English dessert. Bánh pudding mùa hè từ lâu đã trở thành món tráng miệng yêu thích của người Anh. |
Bánh pudding mùa hè từ lâu đã trở thành món tráng miệng yêu thích của người Anh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The waiter asked us if we'd like to order a dessert. Người phục vụ hỏi chúng tôi có muốn gọi món tráng miệng không. |
Người phục vụ hỏi chúng tôi có muốn gọi món tráng miệng không. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This chestnut pudding is a rich dessert with a festive flavour. Bánh pudding hạt dẻ này là một món tráng miệng phong phú với hương vị lễ hội. |
Bánh pudding hạt dẻ này là một món tráng miệng phong phú với hương vị lễ hội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We finished off with a dessert of honey and nuts. Chúng tôi kết thúc với món tráng miệng gồm mật ong và các loại hạt. |
Chúng tôi kết thúc với món tráng miệng gồm mật ong và các loại hạt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We had mousse for dessert. Chúng tôi có bánh mousse để tráng miệng. |
Chúng tôi có bánh mousse để tráng miệng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His companions desert him as he dies. Những người bạn đồng hành của ông bỏ rơi ông khi ông qua đời. |
Những người bạn đồng hành của ông bỏ rơi ông khi ông qua đời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The waiter asked us if we'd like to order a dessert. Người phục vụ hỏi chúng tôi có muốn gọi món tráng miệng không. |
Người phục vụ hỏi chúng tôi có muốn gọi món tráng miệng không. | Lưu sổ câu |