Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

despite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ despite trong tiếng Anh

despite /dɪˈspaɪt/
- prep. : dù, mặc dù, bất chấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

despite: Mặc dù

Despite là một từ nối dùng để diễn tả sự tương phản, có nghĩa là mặc dù điều gì đó có thể gây ảnh hưởng, nhưng sự việc vẫn xảy ra.

  • Despite the rain, they decided to go for a walk. (Mặc dù mưa, họ vẫn quyết định đi bộ.)
  • He succeeded despite all the challenges he faced. (Anh ấy đã thành công mặc dù tất cả những thử thách mà anh ấy đối mặt.)
  • Despite the delays, the project was completed on time. (Mặc dù bị trì hoãn, dự án đã được hoàn thành đúng hạn.)

Bảng biến thể từ "despite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: despite
Phiên âm: /dɪˈspaɪt/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Mặc dù, bất chấp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra mặc dù có yếu tố cản trở She went to work despite feeling ill.
Cô ấy đi làm mặc dù cảm thấy mệt.
2 Từ: despiteful
Phiên âm: /dɪˈspaɪtfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy hận thù, thù hằn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác thù hằn, bực bội His actions were spiteful despite his words of apology.
Hành động của anh ấy đầy thù hằn mặc dù lời xin lỗi đã nói ra.
3 Từ: despitefully
Phiên âm: /dɪˈspaɪtflɪ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thù hằn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động được thực hiện với ác ý hoặc thù hằn She ignored him despitefully.
Cô ấy phớt lờ anh ta một cách ác ý.

Từ đồng nghĩa "despite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "despite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I still enjoyed the week despite the weather.

Tôi vẫn tận hưởng một tuần bất chấp thời tiết.

Lưu sổ câu

2

She looked lovely, despite her strange apparel.

Cô ấy trông rất đáng yêu, mặc dù trang phục của cô ấy kỳ lạ.

Lưu sổ câu

3

I was sweating a lot despite the air-conditioning.

Tôi ra rất nhiều mồ hôi mặc dù nằm điều hòa.

Lưu sổ câu

4

He persevered despite discouragement from those around him.

Anh vẫn kiên trì bất chấp sự can ngăn của những người xung quanh.

Lưu sổ câu

5

He's an ordinary bloke, despite being famous.

Anh ấy là một người bình thường, mặc dù nổi tiếng.

Lưu sổ câu

6

I like him despite his faults.

Tôi thích anh ấy bất chấp lỗi lầm của anh ấy.

Lưu sổ câu

7

They achieved some victories despite these setbacks.

Họ đã đạt được một số chiến thắng bất chấp những thất bại này.

Lưu sổ câu

8

The guard eyeballed him pretty hard despite his pass.

Người bảo vệ đã đánh nhãn cầu anh ta khá khó khăn mặc dù anh ta đã vượt qua.

Lưu sổ câu

9

I love him, despite his failings.

Tôi yêu anh ấy, bất chấp những thất bại của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

They had a wonderful holiday, despite the bad weather.

Họ đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời, bất chấp thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

11

Her voice was shaking despite all her efforts to control it.

Giọng cô ấy run lên bất chấp mọi nỗ lực của cô ấy để kiểm soát nó.

Lưu sổ câu

12

She was good at physics despite the fact that she found it boring.

Cô ấy giỏi vật lý mặc dù thực tế là cô ấy thấy nó nhàm chán.

Lưu sổ câu

13

He had to laugh despite himself.

Anh ấy phải cười bất chấp chính mình.

Lưu sổ câu