despite: Mặc dù
Despite là một từ nối dùng để diễn tả sự tương phản, có nghĩa là mặc dù điều gì đó có thể gây ảnh hưởng, nhưng sự việc vẫn xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
despite
|
Phiên âm: /dɪˈspaɪt/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Mặc dù, bất chấp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra mặc dù có yếu tố cản trở |
She went to work despite feeling ill. |
Cô ấy đi làm mặc dù cảm thấy mệt. |
| 2 |
Từ:
despiteful
|
Phiên âm: /dɪˈspaɪtfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy hận thù, thù hằn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác thù hằn, bực bội |
His actions were spiteful despite his words of apology. |
Hành động của anh ấy đầy thù hằn mặc dù lời xin lỗi đã nói ra. |
| 3 |
Từ:
despitefully
|
Phiên âm: /dɪˈspaɪtflɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thù hằn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động được thực hiện với ác ý hoặc thù hằn |
She ignored him despitefully. |
Cô ấy phớt lờ anh ta một cách ác ý. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I still enjoyed the week despite the weather. Tôi vẫn tận hưởng một tuần bất chấp thời tiết. |
Tôi vẫn tận hưởng một tuần bất chấp thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She looked lovely, despite her strange apparel. Cô ấy trông rất đáng yêu, mặc dù trang phục của cô ấy kỳ lạ. |
Cô ấy trông rất đáng yêu, mặc dù trang phục của cô ấy kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I was sweating a lot despite the air-conditioning. Tôi ra rất nhiều mồ hôi mặc dù nằm điều hòa. |
Tôi ra rất nhiều mồ hôi mặc dù nằm điều hòa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He persevered despite discouragement from those around him. Anh vẫn kiên trì bất chấp sự can ngăn của những người xung quanh. |
Anh vẫn kiên trì bất chấp sự can ngăn của những người xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's an ordinary bloke, despite being famous. Anh ấy là một người bình thường, mặc dù nổi tiếng. |
Anh ấy là một người bình thường, mặc dù nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I like him despite his faults. Tôi thích anh ấy bất chấp lỗi lầm của anh ấy. |
Tôi thích anh ấy bất chấp lỗi lầm của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They achieved some victories despite these setbacks. Họ đã đạt được một số chiến thắng bất chấp những thất bại này. |
Họ đã đạt được một số chiến thắng bất chấp những thất bại này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The guard eyeballed him pretty hard despite his pass. Người bảo vệ đã đánh nhãn cầu anh ta khá khó khăn mặc dù anh ta đã vượt qua. |
Người bảo vệ đã đánh nhãn cầu anh ta khá khó khăn mặc dù anh ta đã vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I love him, despite his failings. Tôi yêu anh ấy, bất chấp những thất bại của anh ấy. |
Tôi yêu anh ấy, bất chấp những thất bại của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They had a wonderful holiday, despite the bad weather. Họ đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời, bất chấp thời tiết xấu. |
Họ đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời, bất chấp thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her voice was shaking despite all her efforts to control it. Giọng cô ấy run lên bất chấp mọi nỗ lực của cô ấy để kiểm soát nó. |
Giọng cô ấy run lên bất chấp mọi nỗ lực của cô ấy để kiểm soát nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was good at physics despite the fact that she found it boring. Cô ấy giỏi vật lý mặc dù thực tế là cô ấy thấy nó nhàm chán. |
Cô ấy giỏi vật lý mặc dù thực tế là cô ấy thấy nó nhàm chán. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He had to laugh despite himself. Anh ấy phải cười bất chấp chính mình. |
Anh ấy phải cười bất chấp chính mình. | Lưu sổ câu |