desk: Bàn làm việc
Desk là một chiếc bàn, thường dùng trong văn phòng hoặc phòng học để làm việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
desk
|
Phiên âm: /desk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bàn làm việc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bàn dùng cho học tập hoặc làm việc |
He keeps his papers neatly on the desk. |
Anh ấy giữ giấy tờ gọn gàng trên bàn làm việc. |
| 2 |
Từ:
desktop
|
Phiên âm: /ˈdɛsktɒp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mặt bàn, máy tính để bàn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần mặt bàn hoặc loại máy tính |
The files are saved on the desktop. |
Các tập tin được lưu trên máy tính để bàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's a mound of papers on my desk. Có một đống giấy tờ trên bàn của tôi. |
Có một đống giấy tờ trên bàn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'll meet you by the main reception desk. Tôi sẽ gặp bạn ở quầy lễ tân chính. |
Tôi sẽ gặp bạn ở quầy lễ tân chính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The desk lamp was turned over by someone. Đèn bàn đã bị ai đó lật ngược. |
Đèn bàn đã bị ai đó lật ngược. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The empty desk suggested she had already gone home. Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà. |
Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He quickly scooped the money up from the desk. Anh nhanh chóng hất đống tiền trên bàn làm việc. |
Anh nhanh chóng hất đống tiền trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He deposited the books on the desk. Anh đặt những cuốn sách trên bàn làm việc. |
Anh đặt những cuốn sách trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I have left my report at the desk. Tôi đã để lại báo cáo của mình trên bàn làm việc. |
Tôi đã để lại báo cáo của mình trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He arranged the books on the desk. Anh sắp xếp sách trên bàn làm việc. |
Anh sắp xếp sách trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He sat at his desk working. Anh ngồi vào bàn làm việc. |
Anh ngồi vào bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Papers were piled in great heaps on the desk. Giấy tờ được chất thành đống lớn trên bàn làm việc. |
Giấy tờ được chất thành đống lớn trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There are two pens on the desk. Có hai cái bút trên bàn. |
Có hai cái bút trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They allotted a separate desk to everyone. Họ phân bổ một bàn riêng cho mọi người. |
Họ phân bổ một bàn riêng cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is a book on the desk. Có một cuốn sách trên bàn làm việc. |
Có một cuốn sách trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was sitting at his desk when I entered. Anh ấy đang ngồi ở bàn làm việc khi tôi bước vào. |
Anh ấy đang ngồi ở bàn làm việc khi tôi bước vào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The old letters are away in the desk drawer. Những bức thư cũ không còn trong ngăn bàn. |
Những bức thư cũ không còn trong ngăn bàn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She tipped the desk and the books fell off. Cô ấy nghiêng bàn và sách rơi ra. |
Cô ấy nghiêng bàn và sách rơi ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He laid all the stamps along the desk. Anh ta đặt tất cả các con tem dọc theo bàn làm việc. |
Anh ta đặt tất cả các con tem dọc theo bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A large bouquet of roses arrived on her desk. Một bó hoa hồng lớn đến trên bàn của cô. |
Một bó hoa hồng lớn đến trên bàn của cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was sitting at her desk concentrating hard. Cô ấy đang ngồi vào bàn làm việc tập trung cao độ. |
Cô ấy đang ngồi vào bàn làm việc tập trung cao độ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was sitting at her desk. Cô ấy đang ngồi vào bàn làm việc của mình. |
Cô ấy đang ngồi vào bàn làm việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Looks like someone's been rummaging around in my desk. Có vẻ như ai đó đang lục lọi trong bàn của tôi. |
Có vẻ như ai đó đang lục lọi trong bàn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A desk is much cheaper than a bed. Bàn làm việc rẻ hơn nhiều so với giường. |
Bàn làm việc rẻ hơn nhiều so với giường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I made inquiries about it at the desk. Tôi đã hỏi về nó tại bàn làm việc. |
Tôi đã hỏi về nó tại bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Turn the desk end for end . Xoay đầu bàn để kết thúc. |
Xoay đầu bàn để kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She returned to the swivel chair behind her desk. Cô trở lại chiếc ghế xoay sau bàn làm việc. |
Cô trở lại chiếc ghế xoay sau bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Check your baggage in at the desk. Kiểm tra hành lý của bạn tại bàn làm việc. |
Kiểm tra hành lý của bạn tại bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The porters scratched up the desk. Những người khuân vác cặm cụi trên bàn làm việc. |
Những người khuân vác cặm cụi trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The ink spilt all over the desk. Mực tràn ra khắp bàn làm việc. |
Mực tràn ra khắp bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Piles of books and papers cluttered his desk. Hàng đống sách và giấy tờ ngổn ngang trên bàn anh. |
Hàng đống sách và giấy tờ ngổn ngang trên bàn anh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Don't disturb the papers on my desk. Đừng làm phiền giấy tờ trên bàn của tôi. |
Đừng làm phiền giấy tờ trên bàn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I spend all day sitting at a desk. Tôi dành cả ngày để ngồi vào bàn làm việc. |
Tôi dành cả ngày để ngồi vào bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The mayor sat behind his desk. Thị trưởng ngồi sau bàn làm việc của mình. |
Thị trưởng ngồi sau bàn làm việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a desk drawer/lamp/calendar ngăn bàn / đèn / lịch |
ngăn bàn / đèn / lịch | Lưu sổ câu |
| 34 |
He abandoned a career at sea for a desk job. Anh từ bỏ sự nghiệp trên biển để chuyển sang làm công việc bàn giấy. |
Anh từ bỏ sự nghiệp trên biển để chuyển sang làm công việc bàn giấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was a long queue at the check-in desk. Có một hàng dài ở quầy làm thủ tục. |
Có một hàng dài ở quầy làm thủ tục. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The girl behind the reception desk was always on the phone. Cô gái ngồi sau quầy lễ tân luôn nghe điện thoại. |
Cô gái ngồi sau quầy lễ tân luôn nghe điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We asked the man on the information desk for a map of the city. Chúng tôi hỏi người đàn ông trên bàn thông tin về bản đồ của thành phố. |
Chúng tôi hỏi người đàn ông trên bàn thông tin về bản đồ của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the sports desk bàn thể thao |
bàn thể thao | Lưu sổ câu |
| 39 |
A very strange request landed on my desk this morning. Một yêu cầu rất lạ đã đáp xuống bàn làm việc của tôi sáng nay. |
Một yêu cầu rất lạ đã đáp xuống bàn làm việc của tôi sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He got up from his desk and went to the window. Anh đứng dậy khỏi bàn làm việc và đi đến cửa sổ. |
Anh đứng dậy khỏi bàn làm việc và đi đến cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was sitting at his desk working when we got home. Anh ấy đang ngồi trên bàn làm việc khi chúng tôi về đến nhà. |
Anh ấy đang ngồi trên bàn làm việc khi chúng tôi về đến nhà. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I left the file on your desk. Tôi đã để hồ sơ trên bàn của bạn. |
Tôi đã để hồ sơ trên bàn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Papers littered the desk and the floor. Giấy tờ rơi vãi trên bàn và sàn nhà. |
Giấy tờ rơi vãi trên bàn và sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The empty desk suggested she had already gone home. Chiếc bàn trống cho thấy cô ấy đã về nhà. |
Chiếc bàn trống cho thấy cô ấy đã về nhà. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The manager sat frowning behind his desk throughout the whole interview. Người quản lý ngồi cau có sau bàn làm việc của mình trong suốt cuộc phỏng vấn. |
Người quản lý ngồi cau có sau bàn làm việc của mình trong suốt cuộc phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They put me on desk duty for a month. Họ bắt tôi làm nhiệm vụ trên bàn giấy trong một tháng. |
Họ bắt tôi làm nhiệm vụ trên bàn giấy trong một tháng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a computer which takes up less desk space máy tính chiếm ít diện tích bàn hơn |
máy tính chiếm ít diện tích bàn hơn | Lưu sổ câu |
| 48 |
Staff experiencing problems with their computers should call the help desk. Nhân viên gặp sự cố với máy tính của họ nên gọi cho bộ phận trợ giúp. |
Nhân viên gặp sự cố với máy tính của họ nên gọi cho bộ phận trợ giúp. | Lưu sổ câu |