Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

desk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ desk trong tiếng Anh

desk /desk/
- (n) : bàn (học sinh, viết, làm việc)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

desk: Bàn làm việc

Desk là một chiếc bàn, thường dùng trong văn phòng hoặc phòng học để làm việc.

  • She sat at her desk, organizing her papers for the meeting. (Cô ấy ngồi ở bàn làm việc, sắp xếp các giấy tờ cho cuộc họp.)
  • His desk was cluttered with books and office supplies. (Bàn làm việc của anh ấy ngổn ngang với sách vở và vật dụng văn phòng.)
  • He put his laptop on the desk and began working on the project. (Anh ấy đặt máy tính xách tay lên bàn làm việc và bắt đầu làm việc cho dự án.)

Bảng biến thể từ "desk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: desk
Phiên âm: /desk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bàn làm việc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bàn dùng cho học tập hoặc làm việc He keeps his papers neatly on the desk.
Anh ấy giữ giấy tờ gọn gàng trên bàn làm việc.
2 Từ: desktop
Phiên âm: /ˈdɛsktɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mặt bàn, máy tính để bàn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần mặt bàn hoặc loại máy tính The files are saved on the desktop.
Các tập tin được lưu trên máy tính để bàn.

Từ đồng nghĩa "desk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "desk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's a mound of papers on my desk.

Có một đống giấy tờ trên bàn của tôi.

Lưu sổ câu

2

I'll meet you by the main reception desk.

Tôi sẽ gặp bạn ở quầy lễ tân chính.

Lưu sổ câu

3

The desk lamp was turned over by someone.

Đèn bàn đã bị ai đó lật ngược.

Lưu sổ câu

4

The empty desk suggested she had already gone home.

Chiếc bàn trống cho thấy cô đã về nhà.

Lưu sổ câu

5

He quickly scooped the money up from the desk.

Anh nhanh chóng hất đống tiền trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

6

He deposited the books on the desk.

Anh đặt những cuốn sách trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

7

I have left my report at the desk.

Tôi đã để lại báo cáo của mình trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

8

He arranged the books on the desk.

Anh sắp xếp sách trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

9

He sat at his desk working.

Anh ngồi vào bàn làm việc.

Lưu sổ câu

10

Papers were piled in great heaps on the desk.

Giấy tờ được chất thành đống lớn trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

11

There are two pens on the desk.

Có hai cái bút trên bàn.

Lưu sổ câu

12

They allotted a separate desk to everyone.

Họ phân bổ một bàn riêng cho mọi người.

Lưu sổ câu

13

There is a book on the desk.

Có một cuốn sách trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

14

He was sitting at his desk when I entered.

Anh ấy đang ngồi ở bàn làm việc khi tôi bước vào.

Lưu sổ câu

15

The old letters are away in the desk drawer.

Những bức thư cũ không còn trong ngăn bàn.

Lưu sổ câu

16

She tipped the desk and the books fell off.

Cô ấy nghiêng bàn và sách rơi ra.

Lưu sổ câu

17

He laid all the stamps along the desk.

Anh ta đặt tất cả các con tem dọc theo bàn làm việc.

Lưu sổ câu

18

A large bouquet of roses arrived on her desk.

Một bó hoa hồng lớn đến trên bàn của cô.

Lưu sổ câu

19

She was sitting at her desk concentrating hard.

Cô ấy đang ngồi vào bàn làm việc tập trung cao độ.

Lưu sổ câu

20

She was sitting at her desk.

Cô ấy đang ngồi vào bàn làm việc của mình.

Lưu sổ câu

21

Looks like someone's been rummaging around in my desk.

Có vẻ như ai đó đang lục lọi trong bàn của tôi.

Lưu sổ câu

22

A desk is much cheaper than a bed.

Bàn làm việc rẻ hơn nhiều so với giường.

Lưu sổ câu

23

I made inquiries about it at the desk.

Tôi đã hỏi về nó tại bàn làm việc.

Lưu sổ câu

24

Turn the desk end for end .

Xoay đầu bàn để kết thúc.

Lưu sổ câu

25

She returned to the swivel chair behind her desk.

Cô trở lại chiếc ghế xoay sau bàn làm việc.

Lưu sổ câu

26

Check your baggage in at the desk.

Kiểm tra hành lý của bạn tại bàn làm việc.

Lưu sổ câu

27

The porters scratched up the desk.

Những người khuân vác cặm cụi trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

28

The ink spilt all over the desk.

Mực tràn ra khắp bàn làm việc.

Lưu sổ câu

29

Piles of books and papers cluttered his desk.

Hàng đống sách và giấy tờ ngổn ngang trên bàn anh.

Lưu sổ câu

30

Don't disturb the papers on my desk.

Đừng làm phiền giấy tờ trên bàn của tôi.

Lưu sổ câu

31

I spend all day sitting at a desk.

Tôi dành cả ngày để ngồi vào bàn làm việc.

Lưu sổ câu

32

The mayor sat behind his desk.

Thị trưởng ngồi sau bàn làm việc của mình.

Lưu sổ câu

33

a desk drawer/lamp/calendar

ngăn bàn / đèn / lịch

Lưu sổ câu

34

He abandoned a career at sea for a desk job.

Anh từ bỏ sự nghiệp trên biển để chuyển sang làm công việc bàn giấy.

Lưu sổ câu

35

There was a long queue at the check-in desk.

Có một hàng dài ở quầy làm thủ tục.

Lưu sổ câu

36

The girl behind the reception desk was always on the phone.

Cô gái ngồi sau quầy lễ tân luôn nghe điện thoại.

Lưu sổ câu

37

We asked the man on the information desk for a map of the city.

Chúng tôi hỏi người đàn ông trên bàn thông tin về bản đồ của thành phố.

Lưu sổ câu

38

the sports desk

bàn thể thao

Lưu sổ câu

39

A very strange request landed on my desk this morning.

Một yêu cầu rất lạ đã đáp xuống bàn làm việc của tôi sáng nay.

Lưu sổ câu

40

He got up from his desk and went to the window.

Anh đứng dậy khỏi bàn làm việc và đi đến cửa sổ.

Lưu sổ câu

41

He was sitting at his desk working when we got home.

Anh ấy đang ngồi trên bàn làm việc khi chúng tôi về đến nhà.

Lưu sổ câu

42

I left the file on your desk.

Tôi đã để hồ sơ trên bàn của bạn.

Lưu sổ câu

43

Papers littered the desk and the floor.

Giấy tờ rơi vãi trên bàn và sàn nhà.

Lưu sổ câu

44

The empty desk suggested she had already gone home.

Chiếc bàn trống cho thấy cô ấy đã về nhà.

Lưu sổ câu

45

The manager sat frowning behind his desk throughout the whole interview.

Người quản lý ngồi cau có sau bàn làm việc của mình trong suốt cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

46

They put me on desk duty for a month.

Họ bắt tôi làm nhiệm vụ trên bàn giấy trong một tháng.

Lưu sổ câu

47

a computer which takes up less desk space

máy tính chiếm ít diện tích bàn hơn

Lưu sổ câu

48

Staff experiencing problems with their computers should call the help desk.

Nhân viên gặp sự cố với máy tính của họ nên gọi cho bộ phận trợ giúp.

Lưu sổ câu