Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

describe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ describe trong tiếng Anh

describe /dɪˈskraɪb/
- (v) : diễn tả, miêu tả, mô tả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

describe: Mô tả

Describe là hành động mô tả hoặc giải thích chi tiết về một người, vật, hoặc sự việc.

  • Can you describe the suspect to the police? (Bạn có thể mô tả kẻ tình nghi cho cảnh sát không?)
  • She described her childhood memories in the book. (Cô ấy mô tả những kỷ niệm thời thơ ấu trong cuốn sách.)
  • The report describes the findings of the scientific experiment. (Báo cáo mô tả các phát hiện từ thí nghiệm khoa học.)

Bảng biến thể từ "describe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: describe
Phiên âm: /dɪˈskraɪb/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mô tả Ngữ cảnh: Dùng khi trình bày đặc điểm, tính chất của người, vật hoặc sự việc Please describe your experience.
Hãy mô tả trải nghiệm của bạn.
2 Từ: descriptive
Phiên âm: /dɪˈskrɪptɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính mô tả Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có khả năng mô tả chi tiết She wrote a descriptive essay about her hometown.
Cô ấy đã viết một bài luận mô tả về quê hương.

Từ đồng nghĩa "describe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "describe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The police asked her to describe the two men.

Cảnh sát yêu cầu cô mô tả về hai người đàn ông.

Lưu sổ câu

2

Can you describe what you saw tous?

Bạn có thể mô tả những gì bạn đã thấy tous?

Lưu sổ câu

3

Could you describe your attacker?

Bạn có thể mô tả kẻ tấn công của bạn?

Lưu sổ câu

4

Without you, my life don't know how to describe.

Không có em, cuộc sống của anh không biết diễn tả như thế nào.

Lưu sổ câu

5

Words cannot describe the beauty of the scene.

Từ ngữ không thể diễn tả hết vẻ đẹp của cảnh.

Lưu sổ câu

6

Words can hardly describe the beauty of the scene.

Khó có từ ngữ nào có thể diễn tả hết được vẻ đẹp của cảnh.

Lưu sổ câu

7

No words can describe the scene.

Không có từ ngữ nào có thể mô tả cảnh này.

Lưu sổ câu

8

It's not correct to describe them as 'students'.

Không đúng khi mô tả họ là 'học sinh'.

Lưu sổ câu

9

I would describe her as handsome rather than beautiful.

Tôi sẽ mô tả cô ấy là đẹp trai hơn là xinh đẹp.

Lưu sổ câu

10

Can you describe him to me?

Bạn có thể mô tả anh ấy cho tôi không?

Lưu sổ câu

11

Globalisation is a catch-all to describe increased international trade.

Toàn cầu hóa là một tổng thể để mô tả sự gia tăng thương mại quốc tế.

Lưu sổ câu

12

'Register' is the term commonly used to describe different levels of formality in language.

'Đăng ký' là thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả các mức độ trang trọng khác nhau trong ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

13

It is very difficult to describe our joy in word.

Rất khó để diễn tả niềm vui của chúng tôi bằng lời.

Lưu sổ câu

14

I will describe you.

Tôi sẽ mô tả bạn.

Lưu sổ câu

15

We asked her to describe what kind of things she did in her spare time.

Chúng tôi yêu cầu cô ấy mô tả những việc cô ấy đã làm trong thời gian rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

16

Parmesan is a generic term used to describe a family of hard Italian cheeses.

Parmesan là một thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một họ pho mát cứng của Ý.

Lưu sổ câu

17

I hesitate to describe him as really clever.

Tôi ngần ngại khi mô tả anh ta là người thực sự thông minh.

Lưu sổ câu

18

It's not PC to describe people as disabled.

Nó không phải là PC để mô tả mọi người là người khuyết tật.

Lưu sổ câu

19

Please describe to the court exactly what you saw.

Vui lòng mô tả cho tòa án chính xác những gì bạn đã thấy.

Lưu sổ câu

20

Remember that these statistics describe college freshmen in 1972.

Hãy nhớ rằng những thống kê này mô tả những sinh viên năm nhất đại học vào năm 1972.

Lưu sổ câu

21

She tried herself to describe what she remembered.

Cô cố gắng diễn tả những gì cô nhớ được.

Lưu sổ câu

22

So describe this new boyfriend to me!

Vì vậy, hãy mô tả người bạn trai mới này cho tôi!

Lưu sổ câu

23

It's difficult to describe how I feel.

Thật khó để diễn tả cảm giác của tôi.

Lưu sổ câu

24

Can you describe your assailant?

Bạn có thể mô tả kẻ tấn công bạn không?

Lưu sổ câu

25

'It's so ..., so ...' I was groping for the right word to describe it.

'Thật là ..., vì vậy ...' Tôi đang mò mẫm tìm từ thích hợp để mô tả nó.

Lưu sổ câu

26

Suppose someone gave you an egg and asked you to describe exactly what was inside.

Giả sử ai đó đưa cho bạn một quả trứng và yêu cầu bạn mô tả chính xác những gì bên trong.

Lưu sổ câu

27

The next section describes our findings in detail.

Phần tiếp theo mô tả chi tiết những phát hiện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

28

to describe a method/process/situation

để mô tả một phương pháp / quy trình / tình huống

Lưu sổ câu

29

They described for us exactly what happened.

Họ mô tả cho chúng tôi chính xác những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

30

The man was described as tall and dark, and aged about 20.

Người đàn ông được mô tả là cao và đen, khoảng 20 tuổi.

Lưu sổ câu

31

She describes herself as an artist.

Cô ấy tự mô tả mình là một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

32

Words cannot describe what I felt at that moment.

Không từ ngữ nào có thể diễn tả được cảm giác của tôi tại thời điểm đó.

Lưu sổ câu

33

Witnesses described seeing strange lights in the sky.

Các nhân chứng mô tả đã nhìn thấy những ánh sáng kỳ lạ trên bầu trời.

Lưu sổ câu

34

The shark described a circle around the shoal of fish.

Con cá mập mô tả một vòng tròn xung quanh bãi cá.

Lưu sổ câu

35

The road describes a long loop around the town.

Con đường mô tả một vòng dài quanh thị trấn.

Lưu sổ câu

36

The area I grew up in is described as semi-rural.

Khu vực tôi lớn lên được mô tả là vùng bán nông thôn.

Lưu sổ câu

37

He described briefly what happened.

Anh ấy mô tả ngắn gọn những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

38

He goes on to describe very vividly how Caesar was stabbed to death.

Ông tiếp tục mô tả rất sinh động về việc Caesar bị đâm chết.

Lưu sổ câu

39

He goes on to describe vividly how Lincoln was assassinated.

Ông tiếp tục mô tả một cách sinh động việc Lincoln bị ám sát như thế nào.

Lưu sổ câu

40

Observers have described the situation in the country as ‘serious’.

Các nhà quan sát đã mô tả tình hình trong nước là 'nghiêm trọng'.

Lưu sổ câu

41

The shirt was variously described as ‘pink’, ‘salmon’ and ‘rose’.

Chiếc áo được mô tả khác nhau là "màu hồng", "cá hồi" và "hoa hồng".

Lưu sổ câu

42

Their daily lives are described in detail.

Cuộc sống hàng ngày của họ được mô tả chi tiết.

Lưu sổ câu

43

This process is fully described in section three of the book.

Quá trình này được mô tả đầy đủ trong phần ba của cuốn sách.

Lưu sổ câu

44

Words cannot describe our feelings at that moment.

Không từ ngữ nào có thể diễn tả được cảm xúc của chúng tôi lúc đó.

Lưu sổ câu

45

Jim was described by his colleagues as ‘unusual’.

Jim được các đồng nghiệp của mình mô tả là ‘không bình thường’.

Lưu sổ câu

46

The current political situation in Vietnam is described in chapter 8.

Tình hình chính trị Việt Nam hiện nay được mô tả trong chương 8.

Lưu sổ câu

47

Production data were collected and analysed by methods previously described for Trial 1.

Dữ liệu sản xuất được thu thập và phân tích bằng các phương pháp được mô tả trước đây cho Thử nghiệm 1.

Lưu sổ câu

48

Describe how you did it.

Mô tả cách bạn đã làm điều đó.

Lưu sổ câu