describe: Mô tả
Describe là hành động mô tả hoặc giải thích chi tiết về một người, vật, hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
describe
|
Phiên âm: /dɪˈskraɪb/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mô tả | Ngữ cảnh: Dùng khi trình bày đặc điểm, tính chất của người, vật hoặc sự việc |
Please describe your experience. |
Hãy mô tả trải nghiệm của bạn. |
| 2 |
Từ:
descriptive
|
Phiên âm: /dɪˈskrɪptɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính mô tả | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có khả năng mô tả chi tiết |
She wrote a descriptive essay about her hometown. |
Cô ấy đã viết một bài luận mô tả về quê hương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The police asked her to describe the two men. Cảnh sát yêu cầu cô mô tả về hai người đàn ông. |
Cảnh sát yêu cầu cô mô tả về hai người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can you describe what you saw tous? Bạn có thể mô tả những gì bạn đã thấy tous? |
Bạn có thể mô tả những gì bạn đã thấy tous? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Could you describe your attacker? Bạn có thể mô tả kẻ tấn công của bạn? |
Bạn có thể mô tả kẻ tấn công của bạn? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Without you, my life don't know how to describe. Không có em, cuộc sống của anh không biết diễn tả như thế nào. |
Không có em, cuộc sống của anh không biết diễn tả như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Words cannot describe the beauty of the scene. Từ ngữ không thể diễn tả hết vẻ đẹp của cảnh. |
Từ ngữ không thể diễn tả hết vẻ đẹp của cảnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Words can hardly describe the beauty of the scene. Khó có từ ngữ nào có thể diễn tả hết được vẻ đẹp của cảnh. |
Khó có từ ngữ nào có thể diễn tả hết được vẻ đẹp của cảnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
No words can describe the scene. Không có từ ngữ nào có thể mô tả cảnh này. |
Không có từ ngữ nào có thể mô tả cảnh này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's not correct to describe them as 'students'. Không đúng khi mô tả họ là 'học sinh'. |
Không đúng khi mô tả họ là 'học sinh'. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I would describe her as handsome rather than beautiful. Tôi sẽ mô tả cô ấy là đẹp trai hơn là xinh đẹp. |
Tôi sẽ mô tả cô ấy là đẹp trai hơn là xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you describe him to me? Bạn có thể mô tả anh ấy cho tôi không? |
Bạn có thể mô tả anh ấy cho tôi không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Globalisation is a catch-all to describe increased international trade. Toàn cầu hóa là một tổng thể để mô tả sự gia tăng thương mại quốc tế. |
Toàn cầu hóa là một tổng thể để mô tả sự gia tăng thương mại quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
'Register' is the term commonly used to describe different levels of formality in language. 'Đăng ký' là thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả các mức độ trang trọng khác nhau trong ngôn ngữ. |
'Đăng ký' là thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả các mức độ trang trọng khác nhau trong ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is very difficult to describe our joy in word. Rất khó để diễn tả niềm vui của chúng tôi bằng lời. |
Rất khó để diễn tả niềm vui của chúng tôi bằng lời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I will describe you. Tôi sẽ mô tả bạn. |
Tôi sẽ mô tả bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We asked her to describe what kind of things she did in her spare time. Chúng tôi yêu cầu cô ấy mô tả những việc cô ấy đã làm trong thời gian rảnh rỗi. |
Chúng tôi yêu cầu cô ấy mô tả những việc cô ấy đã làm trong thời gian rảnh rỗi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Parmesan is a generic term used to describe a family of hard Italian cheeses. Parmesan là một thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một họ pho mát cứng của Ý. |
Parmesan là một thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một họ pho mát cứng của Ý. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I hesitate to describe him as really clever. Tôi ngần ngại khi mô tả anh ta là người thực sự thông minh. |
Tôi ngần ngại khi mô tả anh ta là người thực sự thông minh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's not PC to describe people as disabled. Nó không phải là PC để mô tả mọi người là người khuyết tật. |
Nó không phải là PC để mô tả mọi người là người khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please describe to the court exactly what you saw. Vui lòng mô tả cho tòa án chính xác những gì bạn đã thấy. |
Vui lòng mô tả cho tòa án chính xác những gì bạn đã thấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Remember that these statistics describe college freshmen in 1972. Hãy nhớ rằng những thống kê này mô tả những sinh viên năm nhất đại học vào năm 1972. |
Hãy nhớ rằng những thống kê này mô tả những sinh viên năm nhất đại học vào năm 1972. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She tried herself to describe what she remembered. Cô cố gắng diễn tả những gì cô nhớ được. |
Cô cố gắng diễn tả những gì cô nhớ được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
So describe this new boyfriend to me! Vì vậy, hãy mô tả người bạn trai mới này cho tôi! |
Vì vậy, hãy mô tả người bạn trai mới này cho tôi! | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's difficult to describe how I feel. Thật khó để diễn tả cảm giác của tôi. |
Thật khó để diễn tả cảm giác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Can you describe your assailant? Bạn có thể mô tả kẻ tấn công bạn không? |
Bạn có thể mô tả kẻ tấn công bạn không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
'It's so ..., so ...' I was groping for the right word to describe it. 'Thật là ..., vì vậy ...' Tôi đang mò mẫm tìm từ thích hợp để mô tả nó. |
'Thật là ..., vì vậy ...' Tôi đang mò mẫm tìm từ thích hợp để mô tả nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Suppose someone gave you an egg and asked you to describe exactly what was inside. Giả sử ai đó đưa cho bạn một quả trứng và yêu cầu bạn mô tả chính xác những gì bên trong. |
Giả sử ai đó đưa cho bạn một quả trứng và yêu cầu bạn mô tả chính xác những gì bên trong. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The next section describes our findings in detail. Phần tiếp theo mô tả chi tiết những phát hiện của chúng tôi. |
Phần tiếp theo mô tả chi tiết những phát hiện của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to describe a method/process/situation để mô tả một phương pháp / quy trình / tình huống |
để mô tả một phương pháp / quy trình / tình huống | Lưu sổ câu |
| 29 |
They described for us exactly what happened. Họ mô tả cho chúng tôi chính xác những gì đã xảy ra. |
Họ mô tả cho chúng tôi chính xác những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The man was described as tall and dark, and aged about 20. Người đàn ông được mô tả là cao và đen, khoảng 20 tuổi. |
Người đàn ông được mô tả là cao và đen, khoảng 20 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She describes herself as an artist. Cô ấy tự mô tả mình là một nghệ sĩ. |
Cô ấy tự mô tả mình là một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Words cannot describe what I felt at that moment. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được cảm giác của tôi tại thời điểm đó. |
Không từ ngữ nào có thể diễn tả được cảm giác của tôi tại thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Witnesses described seeing strange lights in the sky. Các nhân chứng mô tả đã nhìn thấy những ánh sáng kỳ lạ trên bầu trời. |
Các nhân chứng mô tả đã nhìn thấy những ánh sáng kỳ lạ trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The shark described a circle around the shoal of fish. Con cá mập mô tả một vòng tròn xung quanh bãi cá. |
Con cá mập mô tả một vòng tròn xung quanh bãi cá. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The road describes a long loop around the town. Con đường mô tả một vòng dài quanh thị trấn. |
Con đường mô tả một vòng dài quanh thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The area I grew up in is described as semi-rural. Khu vực tôi lớn lên được mô tả là vùng bán nông thôn. |
Khu vực tôi lớn lên được mô tả là vùng bán nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He described briefly what happened. Anh ấy mô tả ngắn gọn những gì đã xảy ra. |
Anh ấy mô tả ngắn gọn những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He goes on to describe very vividly how Caesar was stabbed to death. Ông tiếp tục mô tả rất sinh động về việc Caesar bị đâm chết. |
Ông tiếp tục mô tả rất sinh động về việc Caesar bị đâm chết. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He goes on to describe vividly how Lincoln was assassinated. Ông tiếp tục mô tả một cách sinh động việc Lincoln bị ám sát như thế nào. |
Ông tiếp tục mô tả một cách sinh động việc Lincoln bị ám sát như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Observers have described the situation in the country as ‘serious’. Các nhà quan sát đã mô tả tình hình trong nước là 'nghiêm trọng'. |
Các nhà quan sát đã mô tả tình hình trong nước là 'nghiêm trọng'. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The shirt was variously described as ‘pink’, ‘salmon’ and ‘rose’. Chiếc áo được mô tả khác nhau là "màu hồng", "cá hồi" và "hoa hồng". |
Chiếc áo được mô tả khác nhau là "màu hồng", "cá hồi" và "hoa hồng". | Lưu sổ câu |
| 42 |
Their daily lives are described in detail. Cuộc sống hàng ngày của họ được mô tả chi tiết. |
Cuộc sống hàng ngày của họ được mô tả chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This process is fully described in section three of the book. Quá trình này được mô tả đầy đủ trong phần ba của cuốn sách. |
Quá trình này được mô tả đầy đủ trong phần ba của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Words cannot describe our feelings at that moment. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được cảm xúc của chúng tôi lúc đó. |
Không từ ngữ nào có thể diễn tả được cảm xúc của chúng tôi lúc đó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Jim was described by his colleagues as ‘unusual’. Jim được các đồng nghiệp của mình mô tả là ‘không bình thường’. |
Jim được các đồng nghiệp của mình mô tả là ‘không bình thường’. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The current political situation in Vietnam is described in chapter 8. Tình hình chính trị Việt Nam hiện nay được mô tả trong chương 8. |
Tình hình chính trị Việt Nam hiện nay được mô tả trong chương 8. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Production data were collected and analysed by methods previously described for Trial 1. Dữ liệu sản xuất được thu thập và phân tích bằng các phương pháp được mô tả trước đây cho Thử nghiệm 1. |
Dữ liệu sản xuất được thu thập và phân tích bằng các phương pháp được mô tả trước đây cho Thử nghiệm 1. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Describe how you did it. Mô tả cách bạn đã làm điều đó. |
Mô tả cách bạn đã làm điều đó. | Lưu sổ câu |