derive: Xuất phát, lấy từ
Derive là hành động lấy hoặc nhận được từ một nguồn gốc hoặc nguồn khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
derive
|
Phiên âm: /dɪˈraɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bắt nguồn, nhận được | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc nhận hoặc xuất phát từ một nguồn |
Many English words derive from Latin. |
Nhiều từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng La-tinh. |
| 2 |
Từ:
derivative
|
Phiên âm: /dɪˈrɪvətɪv/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Bắt nguồn, phái sinh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó được lấy ra hoặc phát triển từ cái khác |
The movie was derivative of a popular novel. |
Bộ phim này được phát triển từ một tiểu thuyết nổi tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Medically, we will derive great benefit from this technique. Về mặt y học, chúng ta sẽ thu được lợi ích to lớn từ kỹ thuật này. |
Về mặt y học, chúng ta sẽ thu được lợi ích to lớn từ kỹ thuật này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most patients derive enjoyment from leafing through old picture albums. Hầu hết bệnh nhân có được cảm giác thích thú khi xem các album ảnh cũ. |
Hầu hết bệnh nhân có được cảm giác thích thú khi xem các album ảnh cũ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Females and cubs clearly derive some benefit from living in groups. Những con cái và con cái rõ ràng thu được một số lợi ích từ việc sống theo nhóm. |
Những con cái và con cái rõ ràng thu được một số lợi ích từ việc sống theo nhóm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many English words derive from Latin. Nhiều từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Latinh. |
Nhiều từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Latinh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Many people derive their self-worth from their work. Nhiều người thu được giá trị bản thân từ công việc của họ. |
Nhiều người thu được giá trị bản thân từ công việc của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We can derive some comfort from this fact. Chúng ta có thể nhận được một số an ủi từ thực tế này. |
Chúng ta có thể nhận được một số an ủi từ thực tế này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Thousands of English words derive from Latin. Hàng ngàn từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Latinh. |
Hàng ngàn từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Latinh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I didn't get/derive benefit from school. Tôi đã không nhận được / thu được lợi ích từ trường học. |
Tôi đã không nhận được / thu được lợi ích từ trường học. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We can derive the word 'derelict' from the Latin 'derelictus'. Chúng ta có thể bắt nguồn từ 'derelict' từ 'derelictus' trong tiếng Latinh. |
Chúng ta có thể bắt nguồn từ 'derelict' từ 'derelictus' trong tiếng Latinh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Children derive comfort from familiar surroundings. Trẻ em nhận được sự thoải mái từ môi trường xung quanh quen thuộc. |
Trẻ em nhận được sự thoải mái từ môi trường xung quanh quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
All syllables derive from the primordial syllable - OM. Tất cả các âm tiết bắt nguồn từ âm tiết nguyên thủy - OM. |
Tất cả các âm tiết bắt nguồn từ âm tiết nguyên thủy - OM. | Lưu sổ câu |
| 12 |
To derive a little pleasure from his children. Để có được một chút niềm vui từ con cái của mình. |
Để có được một chút niềm vui từ con cái của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Partnerships are about intentions but they derive their stature and attraction from what they achieve. Quan hệ đối tác là về những dự định nhưng chúng có được tầm vóc và sức hút từ những gì chúng đạt được. |
Quan hệ đối tác là về những dự định nhưng chúng có được tầm vóc và sức hút từ những gì chúng đạt được. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These cell types can derive from several cells well separated in the lineage. Các loại tế bào này có thể xuất phát từ một số tế bào được phân tách rõ ràng trong dòng dõi. |
Các loại tế bào này có thể xuất phát từ một số tế bào được phân tách rõ ràng trong dòng dõi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Individual scores were then aggregated to derive shift, department, division, and plant totals. Điểm số cá nhân sau đó được tổng hợp để tính tổng ca, bộ phận, bộ phận và nhà máy. |
Điểm số cá nhân sau đó được tổng hợp để tính tổng ca, bộ phận, bộ phận và nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
From those two virtues derive the tranquillity, comfort, and content of domesticity. Từ hai đức tính đó tạo ra sự yên tĩnh, thoải mái và nội dung của sự thuần hậu. |
Từ hai đức tính đó tạo ra sự yên tĩnh, thoải mái và nội dung của sự thuần hậu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Individuals have to derive all their sustenance from a leader. Các cá nhân phải nhận được tất cả các nguồn dinh dưỡng của họ từ một nhà lãnh đạo. |
Các cá nhân phải nhận được tất cả các nguồn dinh dưỡng của họ từ một nhà lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mr Ying is one of those happy people who derive pleasure from helping others. Ông Ying là một trong những người hạnh phúc, người có được niềm vui từ việc giúp đỡ người khác. |
Ông Ying là một trong những người hạnh phúc, người có được niềm vui từ việc giúp đỡ người khác. | Lưu sổ câu |