deputy: Phó; người thay quyền
Deputy là danh từ chỉ người giữ vị trí phó hoặc thay quyền lãnh đạo; cũng có thể chỉ cảnh sát trưởng phó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm acting as deputy till the manager returns. Tôi làm phó phòng cho đến khi người quản lý trở lại. |
Tôi làm phó phòng cho đến khi người quản lý trở lại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was appointed deputy head of the school. Cô được bổ nhiệm làm phó hiệu trưởng của trường. |
Cô được bổ nhiệm làm phó hiệu trưởng của trường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A new deputy has not yet been appointed. Một phó mới vẫn chưa được bổ nhiệm. |
Một phó mới vẫn chưa được bổ nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She is acting as deputy to the chairman of the board. Cô ấy là phó chủ tịch hội đồng quản trị. |
Cô ấy là phó chủ tịch hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a former deputy chairman of the Democratic Party cựu phó chủ tịch Đảng Dân chủ |
cựu phó chủ tịch Đảng Dân chủ | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm acting as deputy till the manager returns. Tôi làm phó phòng cho đến khi người quản lý trở lại. |
Tôi làm phó phòng cho đến khi người quản lý trở lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
23 women were among the 77 deputies elected. 23 phụ nữ trong số 77 đại biểu được bầu. |
23 phụ nữ trong số 77 đại biểu được bầu. | Lưu sổ câu |