Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deposit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deposit trong tiếng Anh

deposit /dɪˈpɒzɪt/
- (n) (v) : vật gửi, tiền gửi, tiền đặt cọc; gửi, đặt cọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deposit: Tiền gửi, đặt cọc

Deposit là hành động gửi tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc trả tiền trước để đảm bảo một dịch vụ hoặc giao dịch.

  • You need to make a deposit to secure your reservation. (Bạn cần đặt cọc để đảm bảo việc đặt chỗ của mình.)
  • He deposited the check into his savings account. (Anh ấy đã gửi séc vào tài khoản tiết kiệm của mình.)
  • The bank requires a deposit of $100 to open a new account. (Ngân hàng yêu cầu đặt cọc 100 đô la để mở tài khoản mới.)

Bảng biến thể từ "deposit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: deposit
Phiên âm: /dɪˈpɒzɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoản tiền gửi, tiền đặt cọc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tiền gửi ngân hàng hoặc tiền đặt cọc He made a deposit at the bank.
Anh ấy đã gửi một khoản tiền tại ngân hàng.
2 Từ: deposit
Phiên âm: /dɪˈpɒzɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gửi, đặt cọc Ngữ cảnh: Dùng khi đưa tiền hoặc vật gì đó vào nơi an toàn She deposited the check into her account.
Cô ấy đã gửi tấm séc vào tài khoản của mình.
3 Từ: depositor
Phiên âm: /dɪˈpɒzɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người gửi tiền Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người gửi tiền vào ngân hàng The depositor withdrew funds from the account.
Người gửi tiền rút tiền từ tài khoản.

Từ đồng nghĩa "deposit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deposit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We've put down a 5% deposit on the house.

Chúng tôi đã đặt cọc 5% cho căn nhà.

Lưu sổ câu

2

Higher-rate deposit accounts yield good returns.

Các tài khoản tiền gửi có lãi suất cao hơn mang lại lợi nhuận tốt.

Lưu sổ câu

3

We have found a promising iron deposit.

Chúng tôi đã tìm thấy một khoản tiền gửi sắt đầy hứa hẹn.

Lưu sổ câu

4

Passengers who cancel their reservations will forfeit their deposit.

Hành khách hủy đặt chỗ sẽ bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

5

A deposit of 10% is required.

Đặt cọc 10% là bắt buộc.

Lưu sổ câu

6

The bank's deposit accounts are on the increase.

Các tài khoản tiền gửi của ngân hàng ngày một tăng.

Lưu sổ câu

7

A deposit of eight pounds clinched the bargain.

Một khoản đặt cọc tám bảng Anh đã thu được món hời.

Lưu sổ câu

8

They normally ask you to pay £100 deposit.

Họ thường yêu cầu bạn trả 100 yên tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

9

He put a deposit on a house.

Anh ta đặt cọc mua một căn nhà.

Lưu sổ câu

10

That will be £1500, minus the deposit of £150 that you have already paid.

Đó sẽ là £ 1500, trừ đi khoản tiền đặt cọc là £ 150 mà bạn đã thanh toán.

Lưu sổ câu

11

I need to deposit five thousand yen in my savings account.

Tôi cần gửi năm nghìn yên vào tài khoản tiết kiệm của mình.

Lưu sổ câu

12

A £50 deposit is required when ordering, and the balance is due upon delivery.

Cần đặt cọc 50 £ khi đặt hàng và số dư sẽ đến hạn thanh toán khi giao hàng.

Lưu sổ câu

13

There is a £40 deposit, which is non-refundable.

Có một khoản đặt cọc £ 40, không được hoàn lại.

Lưu sổ câu

14

I have £2000 on deposit.

Tôi có £ 2000 tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

15

A refundable deposit is payable on arrival.

Khoản đặt cọc sẽ được hoàn lại khi đến nơi.

Lưu sổ câu

16

A deposit is payable on arrival .

Một khoản đặt cọc phải được thanh toán khi đến nơi.

Lưu sổ câu

17

Some insects deposit their eggs on the ground.

Một số côn trùng gửi trứng của chúng trên mặt đất.

Lưu sổ câu

18

Guests may deposit their valuables in the hotel safe.

Du khách có thể gửi các vật có giá trị của mình vào két an toàn của khách sạn.

Lưu sổ câu

19

They'll probably ask you to leave a deposit.

Họ có thể sẽ yêu cầu bạn để lại một khoản tiền gửi.

Lưu sổ câu

20

He wondered whether they need send a deposit.

Anh ấy tự hỏi liệu họ có cần gửi một khoản tiền gửi hay không.

Lưu sổ câu

21

I've put a deposit down on a new car.

Tôi đã đặt cọc cho một chiếc xe mới.

Lưu sổ câu

22

She made a deposit of £60 into her account.

Cô ấy đã gửi 60 yên vào tài khoản của mình.

Lưu sổ câu

23

If furniture is damaged, you will forfeit your deposit.

Nếu đồ đạc bị hư hỏng, bạn sẽ bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

24

The deposit is refunded on return of the vehicle.

Tiền đặt cọc được hoàn lại khi trả xe.

Lưu sổ câu

25

I've got £5000 on deposit in the building society.

Tôi có 5000 bảng tiền đặt cọc trong hội xây dựng.

Lưu sổ câu

26

A 10% deposit is payable in advance.

Khoản đặt cọc 10% phải được thanh toán trước.

Lưu sổ câu

27

The Tory candidate lost his deposit.

Ứng cử viên Tory bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

28

We have $500. Will it be enough for a deposit?

Chúng tôi có $ 500. Nó sẽ là đủ cho một khoản tiền gửi?

Lưu sổ câu

29

If you cancel now I'm afraid you forfeit your deposit.

Nếu bạn hủy ngay bây giờ, tôi sợ bạn bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

30

They normally ask you to pay $100 (as a) deposit.

Họ thường yêu cầu bạn trả 100 đô la (dưới dạng) tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

31

All deposits are non-refundable.

Tất cả các khoản đặt cọc đều không được hoàn lại.

Lưu sổ câu

32

We've put down a 5% deposit on the house.

Chúng tôi đã đặt cọc 5% cho căn nhà.

Lưu sổ câu

33

to pay a deposit

để trả tiền đặt cọc

Lưu sổ câu

34

They'll probably ask you to leave a deposit.

Họ có thể sẽ yêu cầu bạn để lại một khoản tiền gửi.

Lưu sổ câu

35

All the other candidates lost their deposits.

Tất cả các ứng cử viên khác bị mất tiền gửi của họ.

Lưu sổ câu

36

mineral/gold/coal deposits

mỏ khoáng sản / vàng / than

Lưu sổ câu

37

The rain left a deposit of mud on the windows.

Mưa để lại một lớp bùn trên cửa sổ.

Lưu sổ câu

38

fatty deposits in the arteries of the heart

chất béo lắng đọng trong động mạch tim

Lưu sổ câu

39

glacial deposits

tiền gửi băng

Lưu sổ câu

40

The floods left a thick deposit of mud over the fields.

Lũ lụt để lại một lớp bùn dày trên các cánh đồng.

Lưu sổ câu

41

With interest rates so low, there is little point in having cash on deposit.

Với lãi suất quá thấp, việc có tiền gửi tiết kiệm là điều vô cùng hữu ích.

Lưu sổ câu

42

We've put down a 5 per cent deposit on the house.

Chúng tôi đã đặt cọc 5% cho căn nhà.

Lưu sổ câu

43

I had to leave a €50 deposit on the bike.

Tôi phải đặt cọc 50 € cho chiếc xe đạp.

Lưu sổ câu

44

We've put down the deposit on our new car.

Chúng tôi đã đặt cọc cho chiếc xe mới của mình.

Lưu sổ câu

45

All deposits for holiday cottages are refundable.

Tất cả các khoản đặt cọc cho ngôi nhà nghỉ mát đều được hoàn lại.

Lưu sổ câu

46

You'll get back your deposit once we've checked the bikes are all right.

Bạn sẽ nhận lại được khoản tiền gửi của mình sau khi chúng tôi kiểm tra xe đạp đã ổn chưa.

Lưu sổ câu

47

If furniture is damaged, you will forfeit your deposit.

Nếu đồ đạc bị hư hỏng, bạn sẽ bị mất tiền đặt cọc.

Lưu sổ câu

48

You have to pay a deposit of $1 200 as well as two months' rent.

Bạn phải trả một khoản đặt cọc $ 1 200 cũng như hai tháng tiền thuê nhà.

Lưu sổ câu

49

Bank deposits have increased by 2.3%.

Tiền gửi ngân hàng đã tăng 2,3%.

Lưu sổ câu

50

She made a deposit of £60 into her account.

Cô ấy đã gửi 60 bảng Anh vào tài khoản của mình.

Lưu sổ câu

51

The region has many deposits of valuable oil.

Khu vực này có nhiều mỏ dầu có giá trị.

Lưu sổ câu

52

an area with large mineral deposits

khu vực có nhiều mỏ khoáng sản lớn

Lưu sổ câu

53

an insurance premium

phí bảo hiểm

Lưu sổ câu

54

a premium for express delivery

phí bảo hiểm cho chuyển phát nhanh

Lưu sổ câu

55

a subscription to Netflix

đăng ký Netflix

Lưu sổ câu

56

We've put down a 5 per cent deposit on the house.

Chúng tôi đã đặt cọc 5% cho căn nhà.

Lưu sổ câu

57

We paid for the car by/​in instalments.

Chúng tôi đã trả góp cho chiếc xe.

Lưu sổ câu

58

We've put down the deposit on our new car.

Chúng tôi đã đặt cọc cho chiếc xe mới của mình.

Lưu sổ câu

59

You'll get back your deposit once we've checked the bikes are all right.

Bạn sẽ nhận lại tiền đặt cọc sau khi chúng tôi kiểm tra xe đạp ổn chưa.

Lưu sổ câu

60

You have to pay a deposit of $1 200 as well as two months' rent.

Bạn phải trả một khoản đặt cọc $ 1 200 cũng như hai tháng tiền thuê nhà.

Lưu sổ câu

61

If you want to rent the apartment, you have to pay a two-month deposit.

Nếu anh muốn thuê căn hộ, anh phải đặt tiền cọc 2 tháng.

Lưu sổ câu