departure: Sự khởi hành
Departure là hành động rời đi, đặc biệt là sự khởi hành của một chuyến bay, tàu, xe, hoặc sự ra đi của ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
departure
|
Phiên âm: /dɪˈpɑːrtʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khởi hành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động rời đi hoặc bắt đầu một chuyến đi |
The departure of the train is at 9 a.m. |
Chuyến tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng. |
| 2 |
Từ:
depart
|
Phiên âm: /dɪˈpɑːrt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khởi hành, rời đi | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động rời khỏi một nơi |
We will depart for Paris tomorrow. |
Chúng tôi sẽ khởi hành đi Paris vào ngày mai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her sudden departure has disarranged my plans. Sự ra đi đột ngột của cô ấy đã làm xáo trộn mọi kế hoạch của tôi. |
Sự ra đi đột ngột của cô ấy đã làm xáo trộn mọi kế hoạch của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Leave your keys at reception before departure. Để lại chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân trước khi khởi hành. |
Để lại chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân trước khi khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His departure was quite unexpected. Sự ra đi của anh khá bất ngờ. |
Sự ra đi của anh khá bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Everyone was a bit puzzled by her sudden departure. Mọi người đều có chút khó hiểu trước sự ra đi đột ngột của cô. |
Mọi người đều có chút khó hiểu trước sự ra đi đột ngột của cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her arrival coincided with our departure. Sự xuất hiện của cô ấy trùng với sự ra đi của chúng tôi. |
Sự xuất hiện của cô ấy trùng với sự ra đi của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His sudden departure had demonstrated how unreliable he was. Sự ra đi đột ngột của anh ấy đã chứng tỏ anh ấy không đáng tin cậy như thế nào. |
Sự ra đi đột ngột của anh ấy đã chứng tỏ anh ấy không đáng tin cậy như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The bad weather delayed the departure of the steamer. Thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc khởi hành của tàu hơi nước. |
Thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc khởi hành của tàu hơi nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The approximate date of his departure is next month. Ngày đi gần đúng của anh ấy là vào tháng sau. |
Ngày đi gần đúng của anh ấy là vào tháng sau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The plane's departure is on schedule. Máy bay khởi hành đúng lịch trình. |
Máy bay khởi hành đúng lịch trình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I saw Simon shortly before his departure for Russia. Tôi đã gặp Simon ngay trước khi anh ấy lên đường sang Nga. |
Tôi đã gặp Simon ngay trước khi anh ấy lên đường sang Nga. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Trevor Steven entreated them to delay their departure. Trevor Steven đã yêu cầu họ trì hoãn việc khởi hành. |
Trevor Steven đã yêu cầu họ trì hoãn việc khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Their departure was hastened by an abnormally cold winter. Sự ra đi của họ vội vã bởi một mùa đông lạnh giá bất thường. |
Sự ra đi của họ vội vã bởi một mùa đông lạnh giá bất thường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His sudden departure threw the office into chaos. Sự ra đi đột ngột của anh đã ném cả văn phòng vào hỗn loạn. |
Sự ra đi đột ngột của anh đã ném cả văn phòng vào hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Flights should be confirmed 48 hours before departure. Các chuyến bay phải được xác nhận 48 giờ trước khi khởi hành. |
Các chuyến bay phải được xác nhận 48 giờ trước khi khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 15 |
John's departure had upset their daily routine . Sự ra đi của John đã làm đảo lộn thói quen hàng ngày của họ. |
Sự ra đi của John đã làm đảo lộn thói quen hàng ngày của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His departure, in fact,[] went almost unremarked. Sự ra đi của anh ấy, trên thực tế, [Senturedict.com] hầu như không được đánh dấu. |
Sự ra đi của anh ấy, trên thực tế, [Senturedict.com] hầu như không được đánh dấu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her departure pre-empted any further questions. Sự ra đi của cô ấy đặt trước bất kỳ câu hỏi nào khác. |
Sự ra đi của cô ấy đặt trước bất kỳ câu hỏi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many countries charge departure tax in US dollars rather than local currency. Nhiều quốc gia tính thuế khởi hành bằng đô la Mỹ thay vì nội tệ. |
Nhiều quốc gia tính thuế khởi hành bằng đô la Mỹ thay vì nội tệ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
For sentimental reasons I wanted to delay my departure until June. Vì lý do tình cảm, tôi muốn trì hoãn việc khởi hành của mình cho đến tháng Sáu. |
Vì lý do tình cảm, tôi muốn trì hoãn việc khởi hành của mình cho đến tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her row with the MD probably hastened her departure. Hàng của cô ấy với MD có lẽ đã vội vàng rời đi. |
Hàng của cô ấy với MD có lẽ đã vội vàng rời đi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
D-day for my departure was set for 29th June. Ngày D-cho sự ra đi của tôi được ấn định vào ngày 29 tháng 6. |
Ngày D-cho sự ra đi của tôi được ấn định vào ngày 29 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Please check in at least an hour before departure. Vui lòng nhận phòng ít nhất một giờ trước khi khởi hành. |
Vui lòng nhận phòng ít nhất một giờ trước khi khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He made a hasty departure. Anh ấy đã ra đi một cách vội vàng. |
Anh ấy đã ra đi một cách vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We apologize for the late departure of this flight. Chúng tôi xin lỗi vì chuyến bay này đã khởi hành muộn. |
Chúng tôi xin lỗi vì chuyến bay này đã khởi hành muộn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The secretary's sudden departure disorganized the whole company. Sự ra đi đột ngột của cô thư ký đã làm xáo trộn toàn bộ công ty. |
Sự ra đi đột ngột của cô thư ký đã làm xáo trộn toàn bộ công ty. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The hot weather antedated my departure for Beidaihe. Thời tiết nóng bức đã ngăn cản việc khởi hành của tôi đến Beidaihe. |
Thời tiết nóng bức đã ngăn cản việc khởi hành của tôi đến Beidaihe. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There may be a hidden motive for his departure. Có thể có một động cơ ẩn cho sự ra đi của anh ta. |
Có thể có một động cơ ẩn cho sự ra đi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They had received no news of him since his departure from the island. Họ không nhận được tin tức gì về anh kể từ khi anh rời đảo. |
Họ không nhận được tin tức gì về anh kể từ khi anh rời đảo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Aim to arrive at check-in at least two hours before departure. Cố gắng đến nơi nhận phòng ít nhất hai giờ trước khi khởi hành. |
Cố gắng đến nơi nhận phòng ít nhất hai giờ trước khi khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His sudden departure threw the office into chaos. Sự ra đi đột ngột của ông khiến văn phòng rơi vào hỗn loạn. |
Sự ra đi đột ngột của ông khiến văn phòng rơi vào hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
rumours of her imminent/impending departure tin đồn về sự ra đi sắp xảy ra / sắp xảy ra của cô ấy |
tin đồn về sự ra đi sắp xảy ra / sắp xảy ra của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 32 |
They had received no news of him since his departure from the island. Họ không nhận được tin tức gì về ông kể từ khi ông rời đảo. |
Họ không nhận được tin tức gì về ông kể từ khi ông rời đảo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The day of their departure for London was growing closer. Ngày họ đến London ngày càng gần. |
Ngày họ đến London ngày càng gần. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She postponed her departure to Scotland. Cô hoãn chuyến đi Scotland. |
Cô hoãn chuyến đi Scotland. | Lưu sổ câu |
| 35 |
arrivals and departures điểm đến và đi |
điểm đến và đi | Lưu sổ câu |
| 36 |
All departures are from Manchester. Tất cả các chuyến khởi hành đều từ Manchester. |
Tất cả các chuyến khởi hành đều từ Manchester. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We sat in the departure lounge waiting for our flight to be called. Chúng tôi ngồi trong phòng chờ khởi hành để chờ chuyến bay của chúng tôi được gọi. |
Chúng tôi ngồi trong phòng chờ khởi hành để chờ chuyến bay của chúng tôi được gọi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the departure time/gate giờ khởi hành / cổng |
giờ khởi hành / cổng | Lưu sổ câu |
| 39 |
the departures board bảng khởi hành |
bảng khởi hành | Lưu sổ câu |
| 40 |
There were long delays and queues in departures. Có những chuyến bay khởi hành bị chậm trễ và xếp hàng dài. |
Có những chuyến bay khởi hành bị chậm trễ và xếp hàng dài. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Their latest single represents a new departure for the band. Đĩa đơn mới nhất của họ thể hiện một sự khởi đầu mới cho ban nhạc. |
Đĩa đơn mới nhất của họ thể hiện một sự khởi đầu mới cho ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It was a radical departure from tradition. Đó là một sự rời bỏ hoàn toàn khỏi truyền thống. |
Đó là một sự rời bỏ hoàn toàn khỏi truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The author takes Freud's dream theories as the point of departure for his essay. Tác giả lấy lý thuyết giấc mơ của Freud làm điểm xuất phát cho bài luận của mình. |
Tác giả lấy lý thuyết giấc mơ của Freud làm điểm xuất phát cho bài luận của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
tracking the arrival and departure dates of migrating birds theo dõi ngày đến và đi của các loài chim di cư |
theo dõi ngày đến và đi của các loài chim di cư | Lưu sổ câu |
| 45 |
Atocha station was the departure point for our tour. Trạm Atocha là điểm khởi hành cho chuyến tham quan của chúng tôi. |
Trạm Atocha là điểm khởi hành cho chuyến tham quan của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Her disagreement with the MD probably hastened her departure. Sự bất đồng của cô ấy với MD có lẽ đã thúc đẩy sự ra đi của cô ấy. |
Sự bất đồng của cô ấy với MD có lẽ đã thúc đẩy sự ra đi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Our boss sent out an email announcing her departure. Sếp của chúng tôi đã gửi email thông báo về sự ra đi của cô ấy. |
Sếp của chúng tôi đã gửi email thông báo về sự ra đi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The guard blew his whistle to warn of the train's imminent departure. Người bảo vệ thổi còi để cảnh báo về chuyến tàu sắp khởi hành. |
Người bảo vệ thổi còi để cảnh báo về chuyến tàu sắp khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The last check-in time is 45 minutes before flight departure. Thời gian làm thủ tục cuối cùng là 45 phút trước khi chuyến bay khởi hành. |
Thời gian làm thủ tục cuối cùng là 45 phút trước khi chuyến bay khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 50 |
You should receive your flight tickets at least a week prior to departure. Bạn nên nhận vé máy bay ít nhất một tuần trước khi khởi hành. |
Bạn nên nhận vé máy bay ít nhất một tuần trước khi khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Heavy snow delayed our departure for several days. Tuyết rơi dày đặc đã làm trì hoãn chuyến khởi hành của chúng tôi trong vài ngày. |
Tuyết rơi dày đặc đã làm trì hoãn chuyến khởi hành của chúng tôi trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Her departure from the island went almost unnoticed. Việc cô rời hòn đảo gần như không được chú ý. |
Việc cô rời hòn đảo gần như không được chú ý. | Lưu sổ câu |
| 53 |
His departure leaves the board without a leader. Sự ra đi của ông khiến hội đồng quản trị không có người lãnh đạo. |
Sự ra đi của ông khiến hội đồng quản trị không có người lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I made preparations for a speedy departure. Tôi đã chuẩn bị cho một cuộc khởi hành nhanh chóng. |
Tôi đã chuẩn bị cho một cuộc khởi hành nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Please state your flight number and date of departure. Vui lòng nêu số chuyến bay và ngày khởi hành của bạn. |
Vui lòng nêu số chuyến bay và ngày khởi hành của bạn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She had made arrangements for their immediate departure for Canada. Cô đã sắp xếp để họ khởi hành ngay lập tức đến Canada. |
Cô đã sắp xếp để họ khởi hành ngay lập tức đến Canada. | Lưu sổ câu |
| 57 |
This document marks a radical departure from earlier recommendations. Tài liệu này đánh dấu một sự khác biệt hoàn toàn so với các khuyến nghị trước đó. |
Tài liệu này đánh dấu một sự khác biệt hoàn toàn so với các khuyến nghị trước đó. | Lưu sổ câu |
| 58 |
This project represents a big departure for me. Dự án này thể hiện một sự khởi đầu lớn đối với tôi. |
Dự án này thể hiện một sự khởi đầu lớn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The guard blew his whistle to warn of the train's imminent departure. Người bảo vệ thổi còi để cảnh báo về chuyến tàu sắp khởi hành. |
Người bảo vệ thổi còi để cảnh báo về chuyến tàu sắp khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Departure for London will be at 18.45. Khởi hành đến Luân Đôn lúc 18 giờ 45. |
Khởi hành đến Luân Đôn lúc 18 giờ 45. | Lưu sổ câu |