Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

department là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ department trong tiếng Anh

department /dɪˈpɑːtmənt/
- (n) : cục, sở, ty, ban, khoa; gian hàng, khu bày hàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

department: Phòng ban

Department là một bộ phận trong một tổ chức hoặc công ty, có nhiệm vụ thực hiện các công việc cụ thể.

  • She works in the marketing department at the company. (Cô ấy làm việc trong phòng marketing của công ty.)
  • The customer service department is responsible for handling complaints. (Phòng dịch vụ khách hàng chịu trách nhiệm xử lý các khiếu nại.)
  • The finance department manages the company's budget and expenses. (Phòng tài chính quản lý ngân sách và chi phí của công ty.)

Bảng biến thể từ "department"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: department
Phiên âm: /dɪˈpɑːrtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ phận, khoa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phần hoặc phòng ban trong tổ chức She works in the sales department.
Cô ấy làm việc ở phòng kinh doanh.
2 Từ: departmental
Phiên âm: /dɪˌpɑːrtˈmɛntl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về bộ phận, khoa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến một bộ phận hoặc khoa The departmental meeting is scheduled for Monday.
Cuộc họp bộ phận được lên lịch vào thứ Hai.

Từ đồng nghĩa "department"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "department"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The department store was thronged with people.

Cửa hàng bách hóa chật cứng người.

Lưu sổ câu

2

I'm only a number-cruncher in the accounts department.

Tôi chỉ là người ghi số trong bộ phận tài khoản.

Lưu sổ câu

3

The police department was a hotbed of corruption.

Sở cảnh sát là một điểm nóng của tham nhũng.

Lưu sổ câu

4

Organizing a whole department is beyond his capability.

Việc tổ chức cả một bộ phận nằm ngoài khả năng của anh ta.

Lưu sổ câu

5

The department provides a congenial atmosphere for research.

Bộ phận cung cấp một bầu không khí thân mật cho nghiên cứu.

Lưu sổ câu

6

The department deferred the decision for six months.

Bộ đã trì hoãn quyết định trong sáu tháng.

Lưu sổ câu

7

Which department do u work for?

Bạn làm việc cho bộ phận nào?

Lưu sổ câu

8

There is very little storage space in the department.

Có rất ít không gian lưu trữ trong bộ phận.

Lưu sổ câu

9

I work in the Sales Administration department.

Tôi làm việc trong bộ phận Quản trị Bán hàng.

Lưu sổ câu

10

The department store is auctioning off the remaining inventory.

Cửa hàng bách hóa đang bán đấu giá số hàng tồn kho còn lại.

Lưu sổ câu

11

Please send your resume to the personnel department.

Hãy gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự.

Lưu sổ câu

12

The chief clerk supervises the work of the department.

Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận.

Lưu sổ câu

13

The new manager was delegated to reorganize the department.

Người quản lý mới được giao nhiệm vụ tổ chức lại bộ phận.

Lưu sổ câu

14

Where can I find the shoe department?

Tôi có thể tìm bộ phận giày ở đâu?

Lưu sổ câu

15

The firm has an excellent customer service department.

Công ty có một bộ phận dịch vụ khách hàng xuất sắc.

Lưu sổ câu

16

Where is the shoe department located?

Bộ phận giày nằm ở đâu?

Lưu sổ câu

17

I'm transferring ur call to the sales department.

Tôi đang chuyển cuộc gọi của bạn đến phòng kinh doanh.

Lưu sổ câu

18

He preceded me as chairman of the department.

Ông ấy trước tôi là chủ tịch của bộ phận.

Lưu sổ câu

19

They reengineered the department, and cut nearly 400 jobs.

Họ đã tổ chức lại bộ phận và cắt giảm gần 400 việc làm. Senturedict.com

Lưu sổ câu

20

Kerry has been asked to manage a new department.

Kerry đã được yêu cầu quản lý một bộ phận mới.

Lưu sổ câu

21

Is this the finance department?

Đây có phải là phòng tài chính không?

Lưu sổ câu

22

Our company has decided to computerize its wages department.

Công ty chúng tôi đã quyết định tin học hóa bộ phận tiền lương của mình.

Lưu sổ câu

23

The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.

Cơ quan cứu hỏa vẫn đang bơm nước lũ ra khỏi các hầm.

Lưu sổ câu

24

The accounts department is/are having a Christmas party this week.

Bộ phận tài khoản đã / đang tổ chức tiệc Giáng sinh trong tuần này.

Lưu sổ câu

25

The education department has earmarked £6m for the new school.

Bộ giáo dục đã dành £ 6m cho trường học mới.

Lưu sổ câu

26

The responsibility for doing this rests with the department managers.

Trách nhiệm thực hiện việc này thuộc về các nhà quản lý bộ phận.

Lưu sổ câu

27

Mr. Johnson is the head of the firm's personnel department.

Ông Johnson là trưởng bộ phận nhân sự của công ty.

Lưu sổ câu

28

He is a lecturer in the department of psychology at Trinity College, Dublin.

Ông là giảng viên khoa tâm lý học tại Trinity College, Dublin.

Lưu sổ câu

29

a government/university, etc. department

bộ phận của chính phủ / trường đại học, v.v.

Lưu sổ câu

30

the marketing/sales, etc. department

bộ phận tiếp thị / bán hàng, v.v.

Lưu sổ câu

31

the English department

khoa tiếng Anh

Lưu sổ câu

32

She used to work in the IT department.

Cô ấy từng làm việc trong bộ phận CNTT.

Lưu sổ câu

33

He later served as head of the art history department.

Sau đó, ông giữ chức vụ trưởng khoa lịch sử nghệ thuật.

Lưu sổ câu

34

Don't ask me about it—that's her department.

Đừng hỏi tôi về điều đó

Lưu sổ câu

35

He doesn't have much going for him in the brains department, to be honest.

Thành thật mà nói, anh ấy không có nhiều thứ để làm trong bộ não.

Lưu sổ câu

36

Movies lacking in the story department can still succeed.

Phim thiếu cốt truyện vẫn có thể thành công.

Lưu sổ câu

37

A new member of staff has joined the department.

Một nhân viên mới đã gia nhập bộ phận.

Lưu sổ câu

38

Complaints are dealt with in a different department.

Các khiếu nại được giải quyết ở một bộ phận khác.

Lưu sổ câu

39

Contact our sales department for more information.

Liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi để biết thêm thông tin.

Lưu sổ câu

40

Staff criticized the way the history department was run.

Nhân viên chỉ trích cách điều hành của bộ phận lịch sử.

Lưu sổ câu

41

The Tokyo police department is clamping down on organized crime.

Sở cảnh sát Tokyo đang trấn áp tội phạm có tổ chức.

Lưu sổ câu

42

to gain promotion within the department

để được thăng tiến trong bộ phận

Lưu sổ câu

43

I work in the sales department.

Tôi làm việc trong phòng kinh doanh.

Lưu sổ câu

44

Several professors from the history department will also speak at the event.

Một số giáo sư từ khoa lịch sử cũng sẽ phát biểu tại sự kiện này.

Lưu sổ câu

45

the Department for Transport

Sở Giao thông vận tải

Lưu sổ câu

46

The Department of Trade and Industry refused to comment on the allegations.

Bộ Thương mại và Công nghiệp từ chối bình luận về các cáo buộc.

Lưu sổ câu