department: Phòng ban
Department là một bộ phận trong một tổ chức hoặc công ty, có nhiệm vụ thực hiện các công việc cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
department
|
Phiên âm: /dɪˈpɑːrtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ phận, khoa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phần hoặc phòng ban trong tổ chức |
She works in the sales department. |
Cô ấy làm việc ở phòng kinh doanh. |
| 2 |
Từ:
departmental
|
Phiên âm: /dɪˌpɑːrtˈmɛntl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về bộ phận, khoa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến một bộ phận hoặc khoa |
The departmental meeting is scheduled for Monday. |
Cuộc họp bộ phận được lên lịch vào thứ Hai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The department store was thronged with people. Cửa hàng bách hóa chật cứng người. |
Cửa hàng bách hóa chật cứng người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm only a number-cruncher in the accounts department. Tôi chỉ là người ghi số trong bộ phận tài khoản. |
Tôi chỉ là người ghi số trong bộ phận tài khoản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The police department was a hotbed of corruption. Sở cảnh sát là một điểm nóng của tham nhũng. |
Sở cảnh sát là một điểm nóng của tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Organizing a whole department is beyond his capability. Việc tổ chức cả một bộ phận nằm ngoài khả năng của anh ta. |
Việc tổ chức cả một bộ phận nằm ngoài khả năng của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The department provides a congenial atmosphere for research. Bộ phận cung cấp một bầu không khí thân mật cho nghiên cứu. |
Bộ phận cung cấp một bầu không khí thân mật cho nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The department deferred the decision for six months. Bộ đã trì hoãn quyết định trong sáu tháng. |
Bộ đã trì hoãn quyết định trong sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Which department do u work for? Bạn làm việc cho bộ phận nào? |
Bạn làm việc cho bộ phận nào? | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is very little storage space in the department. Có rất ít không gian lưu trữ trong bộ phận. |
Có rất ít không gian lưu trữ trong bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I work in the Sales Administration department. Tôi làm việc trong bộ phận Quản trị Bán hàng. |
Tôi làm việc trong bộ phận Quản trị Bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The department store is auctioning off the remaining inventory. Cửa hàng bách hóa đang bán đấu giá số hàng tồn kho còn lại. |
Cửa hàng bách hóa đang bán đấu giá số hàng tồn kho còn lại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please send your resume to the personnel department. Hãy gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự. |
Hãy gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The chief clerk supervises the work of the department. Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận. |
Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The new manager was delegated to reorganize the department. Người quản lý mới được giao nhiệm vụ tổ chức lại bộ phận. |
Người quản lý mới được giao nhiệm vụ tổ chức lại bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Where can I find the shoe department? Tôi có thể tìm bộ phận giày ở đâu? |
Tôi có thể tìm bộ phận giày ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 15 |
The firm has an excellent customer service department. Công ty có một bộ phận dịch vụ khách hàng xuất sắc. |
Công ty có một bộ phận dịch vụ khách hàng xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Where is the shoe department located? Bộ phận giày nằm ở đâu? |
Bộ phận giày nằm ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm transferring ur call to the sales department. Tôi đang chuyển cuộc gọi của bạn đến phòng kinh doanh. |
Tôi đang chuyển cuộc gọi của bạn đến phòng kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He preceded me as chairman of the department. Ông ấy trước tôi là chủ tịch của bộ phận. |
Ông ấy trước tôi là chủ tịch của bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They reengineered the department, and cut nearly 400 jobs. Họ đã tổ chức lại bộ phận và cắt giảm gần 400 việc làm. Senturedict.com |
Họ đã tổ chức lại bộ phận và cắt giảm gần 400 việc làm. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 20 |
Kerry has been asked to manage a new department. Kerry đã được yêu cầu quản lý một bộ phận mới. |
Kerry đã được yêu cầu quản lý một bộ phận mới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Is this the finance department? Đây có phải là phòng tài chính không? |
Đây có phải là phòng tài chính không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our company has decided to computerize its wages department. Công ty chúng tôi đã quyết định tin học hóa bộ phận tiền lương của mình. |
Công ty chúng tôi đã quyết định tin học hóa bộ phận tiền lương của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The fire department is still pumping floodwater out of the cellars. Cơ quan cứu hỏa vẫn đang bơm nước lũ ra khỏi các hầm. |
Cơ quan cứu hỏa vẫn đang bơm nước lũ ra khỏi các hầm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The accounts department is/are having a Christmas party this week. Bộ phận tài khoản đã / đang tổ chức tiệc Giáng sinh trong tuần này. |
Bộ phận tài khoản đã / đang tổ chức tiệc Giáng sinh trong tuần này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The education department has earmarked £6m for the new school. Bộ giáo dục đã dành £ 6m cho trường học mới. |
Bộ giáo dục đã dành £ 6m cho trường học mới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The responsibility for doing this rests with the department managers. Trách nhiệm thực hiện việc này thuộc về các nhà quản lý bộ phận. |
Trách nhiệm thực hiện việc này thuộc về các nhà quản lý bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Mr. Johnson is the head of the firm's personnel department. Ông Johnson là trưởng bộ phận nhân sự của công ty. |
Ông Johnson là trưởng bộ phận nhân sự của công ty. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He is a lecturer in the department of psychology at Trinity College, Dublin. Ông là giảng viên khoa tâm lý học tại Trinity College, Dublin. |
Ông là giảng viên khoa tâm lý học tại Trinity College, Dublin. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a government/university, etc. department bộ phận của chính phủ / trường đại học, v.v. |
bộ phận của chính phủ / trường đại học, v.v. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the marketing/sales, etc. department bộ phận tiếp thị / bán hàng, v.v. |
bộ phận tiếp thị / bán hàng, v.v. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the English department khoa tiếng Anh |
khoa tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 32 |
She used to work in the IT department. Cô ấy từng làm việc trong bộ phận CNTT. |
Cô ấy từng làm việc trong bộ phận CNTT. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He later served as head of the art history department. Sau đó, ông giữ chức vụ trưởng khoa lịch sử nghệ thuật. |
Sau đó, ông giữ chức vụ trưởng khoa lịch sử nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Don't ask me about it—that's her department. Đừng hỏi tôi về điều đó |
Đừng hỏi tôi về điều đó | Lưu sổ câu |
| 35 |
He doesn't have much going for him in the brains department, to be honest. Thành thật mà nói, anh ấy không có nhiều thứ để làm trong bộ não. |
Thành thật mà nói, anh ấy không có nhiều thứ để làm trong bộ não. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Movies lacking in the story department can still succeed. Phim thiếu cốt truyện vẫn có thể thành công. |
Phim thiếu cốt truyện vẫn có thể thành công. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A new member of staff has joined the department. Một nhân viên mới đã gia nhập bộ phận. |
Một nhân viên mới đã gia nhập bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Complaints are dealt with in a different department. Các khiếu nại được giải quyết ở một bộ phận khác. |
Các khiếu nại được giải quyết ở một bộ phận khác. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Contact our sales department for more information. Liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi để biết thêm thông tin. |
Liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi để biết thêm thông tin. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Staff criticized the way the history department was run. Nhân viên chỉ trích cách điều hành của bộ phận lịch sử. |
Nhân viên chỉ trích cách điều hành của bộ phận lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The Tokyo police department is clamping down on organized crime. Sở cảnh sát Tokyo đang trấn áp tội phạm có tổ chức. |
Sở cảnh sát Tokyo đang trấn áp tội phạm có tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 42 |
to gain promotion within the department để được thăng tiến trong bộ phận |
để được thăng tiến trong bộ phận | Lưu sổ câu |
| 43 |
I work in the sales department. Tôi làm việc trong phòng kinh doanh. |
Tôi làm việc trong phòng kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Several professors from the history department will also speak at the event. Một số giáo sư từ khoa lịch sử cũng sẽ phát biểu tại sự kiện này. |
Một số giáo sư từ khoa lịch sử cũng sẽ phát biểu tại sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the Department for Transport Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải | Lưu sổ câu |
| 46 |
The Department of Trade and Industry refused to comment on the allegations. Bộ Thương mại và Công nghiệp từ chối bình luận về các cáo buộc. |
Bộ Thương mại và Công nghiệp từ chối bình luận về các cáo buộc. | Lưu sổ câu |