dentist: Nha sĩ
Dentist là người chuyên về chăm sóc sức khỏe răng miệng và điều trị các vấn đề liên quan đến răng và miệng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dentist
|
Phiên âm: /ˈdɛntɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nha sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên chăm sóc răng miệng |
I have an appointment with the dentist. |
Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ. |
| 2 |
Từ:
dentistry
|
Phiên âm: /ˈdɛntɪstri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề nha khoa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành nghề hoặc khoa học về răng miệng |
She studied dentistry at the university. |
Cô ấy đã học ngành nha khoa tại trường đại học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The dentist extracted her wisdom tooth. Nha sĩ đã nhổ chiếc răng khôn của cô. |
Nha sĩ đã nhổ chiếc răng khôn của cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Visit your dentist twice a year for a check-up. Hãy đến nha sĩ của bạn hai lần một năm để kiểm tra sức khỏe. |
Hãy đến nha sĩ của bạn hai lần một năm để kiểm tra sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dentist drilled a hole in the tooth. Nha sĩ đã khoan một lỗ trên răng. |
Nha sĩ đã khoan một lỗ trên răng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The dentist picked away several instruments. Nha sĩ đã chọn một số dụng cụ. |
Nha sĩ đã chọn một số dụng cụ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dentist could detect no decay in her teeth. Nha sĩ không thể phát hiện ra răng của cô ấy bị sâu. |
Nha sĩ không thể phát hiện ra răng của cô ấy bị sâu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dentist said she would do the filling straightaway. Nha sĩ nói rằng cô ấy sẽ thực hiện việc trám răng ngay lập tức. |
Nha sĩ nói rằng cô ấy sẽ thực hiện việc trám răng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Sandra winced as the dentist started to drill. Sandra nhăn mặt khi nha sĩ bắt đầu khoan. |
Sandra nhăn mặt khi nha sĩ bắt đầu khoan. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You should visit your dentist at least twice a year. Bạn nên đến gặp nha sĩ ít nhất hai lần một năm. |
Bạn nên đến gặp nha sĩ ít nhất hai lần một năm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She - ied with pain when the dentist pulled the tooth out. Cô đau đớn khi nha sĩ nhổ chiếc răng. |
Cô đau đớn khi nha sĩ nhổ chiếc răng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I must ask the dentist to fit me with some new teeth. Tôi phải yêu cầu nha sĩ lắp cho tôi một số răng mới. |
Tôi phải yêu cầu nha sĩ lắp cho tôi một số răng mới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I went to my dentist to have a tooth taken out. Tôi đến nha sĩ để nhổ một chiếc răng. |
Tôi đến nha sĩ để nhổ một chiếc răng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I've just been to the dentist and my face is still numb. Tôi vừa mới đi khám răng và mặt vẫn còn tê. |
Tôi vừa mới đi khám răng và mặt vẫn còn tê. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The dentist could detect no sign of decay in her teeth. Nha sĩ không thể phát hiện ra dấu hiệu sâu răng của cô. |
Nha sĩ không thể phát hiện ra dấu hiệu sâu răng của cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If a tooth feels very loose,[www.] your dentist may recommend that it's taken out. Nếu răng cảm thấy lỏng lẻo, [www.Senturedict.com] nha sĩ có thể khuyên bạn nên nhổ răng. |
Nếu răng cảm thấy lỏng lẻo, [www.Senturedict.com] nha sĩ có thể khuyên bạn nên nhổ răng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dentist will treat my tooth. Nha sĩ sẽ điều trị răng cho tôi. |
Nha sĩ sẽ điều trị răng cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A dentist fills decayed teeth. Một nha sĩ lấp đầy những chiếc răng bị sâu. |
Một nha sĩ lấp đầy những chiếc răng bị sâu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
When did you last visit the dentist/doctor? Lần cuối cùng bạn đến gặp nha sĩ / bác sĩ là khi nào? |
Lần cuối cùng bạn đến gặp nha sĩ / bác sĩ là khi nào? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Is your dentist private or NHS? Nha sĩ của bạn là tư nhân hay NHS? |
Nha sĩ của bạn là tư nhân hay NHS? | Lưu sổ câu |
| 19 |
The dentist is treating my teeth. Nha sĩ đang điều trị răng cho tôi. |
Nha sĩ đang điều trị răng cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The dentist scaled and polished my teeth. Nha sĩ cạo vôi răng và đánh bóng răng của tôi. |
Nha sĩ cạo vôi răng và đánh bóng răng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The dentist scaled and polished my teeth last week. Nha sĩ đã cạo vôi răng và đánh bóng răng cho tôi vào tuần trước. |
Nha sĩ đã cạo vôi răng và đánh bóng răng cho tôi vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A dentist sterilises his instruments. Một nha sĩ khử trùng dụng cụ của mình. |
Một nha sĩ khử trùng dụng cụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm going to the dentist this afternoon. Tôi sẽ đi khám răng chiều nay. |
Tôi sẽ đi khám răng chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The dentist took an X-ray of my jaw. Nha sĩ đã chụp X-quang hàm của tôi. |
Nha sĩ đã chụp X-quang hàm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Gemma is now practising as a dentist. Gemma hiện đang hành nghề làm nha sĩ. |
Gemma hiện đang hành nghề làm nha sĩ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
How long have you been practising as a dentist? Bạn đã hành nghề làm nha sĩ bao lâu rồi? |
Bạn đã hành nghề làm nha sĩ bao lâu rồi? | Lưu sổ câu |
| 27 |
The dentist deadened the nerve with novocaine. Nha sĩ làm tê liệt dây thần kinh bằng novocain. |
Nha sĩ làm tê liệt dây thần kinh bằng novocain. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The dentist kept me waiting for ages. Nha sĩ đã giữ tôi đợi nhiều năm. |
Nha sĩ đã giữ tôi đợi nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to see/visit/consult your dentist để xem / thăm / hỏi ý kiến nha sĩ của bạn |
để xem / thăm / hỏi ý kiến nha sĩ của bạn | Lưu sổ câu |
| 30 |
the dentist's chair/drill ghế / máy khoan của nha sĩ |
ghế / máy khoan của nha sĩ | Lưu sổ câu |
| 31 |
I hate going to the dentist. Tôi ghét đi khám răng. |
Tôi ghét đi khám răng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an appointment at the dentist’s một cuộc hẹn tại nha sĩ |
một cuộc hẹn tại nha sĩ | Lưu sổ câu |
| 33 |
She couldn’t get treatment because she wasn’t registered with the dentist. Cô ấy không thể điều trị vì chưa đăng ký với nha sĩ. |
Cô ấy không thể điều trị vì chưa đăng ký với nha sĩ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the dentist's chair/drill ghế / máy khoan của nha sĩ |
ghế / máy khoan của nha sĩ | Lưu sổ câu |