Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dentist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dentist trong tiếng Anh

dentist /ˈdentɪst/
- (n) : nha sĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dentist: Nha sĩ

Dentist là người chuyên về chăm sóc sức khỏe răng miệng và điều trị các vấn đề liên quan đến răng và miệng.

  • I have an appointment with the dentist to get a check-up. (Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ để kiểm tra sức khỏe răng miệng.)
  • She went to the dentist to get her teeth cleaned. (Cô ấy đi nha sĩ để làm sạch răng.)
  • The dentist recommended that I wear braces to straighten my teeth. (Nha sĩ khuyên tôi nên niềng răng để làm thẳng răng.)

Bảng biến thể từ "dentist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dentist
Phiên âm: /ˈdɛntɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nha sĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên chăm sóc răng miệng I have an appointment with the dentist.
Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ.
2 Từ: dentistry
Phiên âm: /ˈdɛntɪstri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nha khoa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành nghề hoặc khoa học về răng miệng She studied dentistry at the university.
Cô ấy đã học ngành nha khoa tại trường đại học.

Từ đồng nghĩa "dentist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dentist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The dentist extracted her wisdom tooth.

Nha sĩ đã nhổ chiếc răng khôn của cô.

Lưu sổ câu

2

Visit your dentist twice a year for a check-up.

Hãy đến nha sĩ của bạn hai lần một năm để kiểm tra sức khỏe.

Lưu sổ câu

3

The dentist drilled a hole in the tooth.

Nha sĩ đã khoan một lỗ trên răng.

Lưu sổ câu

4

The dentist picked away several instruments.

Nha sĩ đã chọn một số dụng cụ.

Lưu sổ câu

5

The dentist could detect no decay in her teeth.

Nha sĩ không thể phát hiện ra răng của cô ấy bị sâu.

Lưu sổ câu

6

The dentist said she would do the filling straightaway.

Nha sĩ nói rằng cô ấy sẽ thực hiện việc trám răng ngay lập tức.

Lưu sổ câu

7

Sandra winced as the dentist started to drill.

Sandra nhăn mặt khi nha sĩ bắt đầu khoan.

Lưu sổ câu

8

You should visit your dentist at least twice a year.

Bạn nên đến gặp nha sĩ ít nhất hai lần một năm.

Lưu sổ câu

9

She - ied with pain when the dentist pulled the tooth out.

Cô đau đớn khi nha sĩ nhổ chiếc răng.

Lưu sổ câu

10

I must ask the dentist to fit me with some new teeth.

Tôi phải yêu cầu nha sĩ lắp cho tôi một số răng mới.

Lưu sổ câu

11

I went to my dentist to have a tooth taken out.

Tôi đến nha sĩ để nhổ một chiếc răng.

Lưu sổ câu

12

I've just been to the dentist and my face is still numb.

Tôi vừa mới đi khám răng và mặt vẫn còn tê.

Lưu sổ câu

13

The dentist could detect no sign of decay in her teeth.

Nha sĩ không thể phát hiện ra dấu hiệu sâu răng của cô.

Lưu sổ câu

14

If a tooth feels very loose,[www.] your dentist may recommend that it's taken out.

Nếu răng cảm thấy lỏng lẻo, [www.Senturedict.com] nha sĩ có thể khuyên bạn nên nhổ răng.

Lưu sổ câu

15

The dentist will treat my tooth.

Nha sĩ sẽ điều trị răng cho tôi.

Lưu sổ câu

16

A dentist fills decayed teeth.

Một nha sĩ lấp đầy những chiếc răng bị sâu.

Lưu sổ câu

17

When did you last visit the dentist/doctor?

Lần cuối cùng bạn đến gặp nha sĩ / bác sĩ là khi nào?

Lưu sổ câu

18

Is your dentist private or NHS?

Nha sĩ của bạn là tư nhân hay NHS?

Lưu sổ câu

19

The dentist is treating my teeth.

Nha sĩ đang điều trị răng cho tôi.

Lưu sổ câu

20

The dentist scaled and polished my teeth.

Nha sĩ cạo vôi răng và đánh bóng răng của tôi.

Lưu sổ câu

21

The dentist scaled and polished my teeth last week.

Nha sĩ đã cạo vôi răng và đánh bóng răng cho tôi vào tuần trước.

Lưu sổ câu

22

A dentist sterilises his instruments.

Một nha sĩ khử trùng dụng cụ của mình.

Lưu sổ câu

23

I'm going to the dentist this afternoon.

Tôi sẽ đi khám răng chiều nay.

Lưu sổ câu

24

The dentist took an X-ray of my jaw.

Nha sĩ đã chụp X-quang hàm của tôi.

Lưu sổ câu

25

Gemma is now practising as a dentist.

Gemma hiện đang hành nghề làm nha sĩ.

Lưu sổ câu

26

How long have you been practising as a dentist?

Bạn đã hành nghề làm nha sĩ bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

27

The dentist deadened the nerve with novocaine.

Nha sĩ làm tê liệt dây thần kinh bằng novocain.

Lưu sổ câu

28

The dentist kept me waiting for ages.

Nha sĩ đã giữ tôi đợi nhiều năm.

Lưu sổ câu

29

to see/visit/consult your dentist

để xem / thăm / hỏi ý kiến ​​nha sĩ của bạn

Lưu sổ câu

30

the dentist's chair/drill

ghế / máy khoan của nha sĩ

Lưu sổ câu

31

I hate going to the dentist.

Tôi ghét đi khám răng.

Lưu sổ câu

32

an appointment at the dentist’s

một cuộc hẹn tại nha sĩ

Lưu sổ câu

33

She couldn’t get treatment because she wasn’t registered with the dentist.

Cô ấy không thể điều trị vì chưa đăng ký với nha sĩ.

Lưu sổ câu

34

the dentist's chair/drill

ghế / máy khoan của nha sĩ

Lưu sổ câu