demographic: Nhân khẩu học; nhóm dân số
Demographic là tính từ hoặc danh từ chỉ dữ liệu hoặc nhóm người theo đặc điểm thống kê (tuổi, giới tính, v.v.).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the demographics of radio listeners nhân khẩu học của người nghe đài |
nhân khẩu học của người nghe đài | Lưu sổ câu |
| 2 |
The products are designed to appeal to a young demographic. Các sản phẩm được thiết kế để thu hút giới trẻ. |
Các sản phẩm được thiết kế để thu hút giới trẻ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the 18–30 demographic nhân khẩu học 18–30 |
nhân khẩu học 18–30 | Lưu sổ câu |
| 4 |
The target demographic is children aged 6–12. Nhân khẩu học mục tiêu là trẻ em từ 6 |
Nhân khẩu học mục tiêu là trẻ em từ 6 | Lưu sổ câu |