Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

demographic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ demographic trong tiếng Anh

demographic /ˌdɛməˈɡræfɪk/
- noun : nhân khẩu học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

demographic: Nhân khẩu học; nhóm dân số

Demographic là tính từ hoặc danh từ chỉ dữ liệu hoặc nhóm người theo đặc điểm thống kê (tuổi, giới tính, v.v.).

  • The demographic data shows population growth. (Dữ liệu nhân khẩu học cho thấy dân số tăng.)
  • They target a young demographic. (Họ nhắm tới nhóm dân số trẻ.)
  • Demographic trends affect the economy. (Xu hướng nhân khẩu học ảnh hưởng tới kinh tế.)

Bảng biến thể từ "demographic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "demographic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "demographic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the demographics of radio listeners

nhân khẩu học của người nghe đài

Lưu sổ câu

2

The products are designed to appeal to a young demographic.

Các sản phẩm được thiết kế để thu hút giới trẻ.

Lưu sổ câu

3

the 18–30 demographic

nhân khẩu học 18–30

Lưu sổ câu

4

The target demographic is children aged 6–12.

Nhân khẩu học mục tiêu là trẻ em từ 6

Lưu sổ câu