Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

demand là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ demand trong tiếng Anh

demand /dɪˈmɑːnd/
- (n) (v) : sự đòi hỏi, sự yêu cầu; đòi hỏi, yêu cầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

demand: Nhu cầu, yêu cầu

Demand mô tả mức độ yêu cầu hoặc nhu cầu đối với một sản phẩm hoặc dịch vụ.

  • The demand for electric cars is increasing worldwide. (Nhu cầu đối với xe điện đang tăng trên toàn cầu.)
  • There is a high demand for skilled workers in the tech industry. (Có nhu cầu cao đối với những người lao động có kỹ năng trong ngành công nghệ.)
  • The customer made a demand for a refund after receiving the damaged product. (Khách hàng yêu cầu hoàn tiền sau khi nhận được sản phẩm bị hư hại.)

Bảng biến thể từ "demand"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: demand
Phiên âm: /dɪˈmænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Yêu cầu, nhu cầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ yêu cầu chính đáng hoặc nhu cầu về vật phẩm/dịch vụ The demand for smartphones is increasing.
Nhu cầu về điện thoại thông minh đang tăng.
2 Từ: demand
Phiên âm: /dɪˈmænd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Yêu cầu Ngữ cảnh: Dùng khi yêu cầu ai đó làm gì hoặc cái gì phải được cung cấp The manager demanded an explanation.
Người quản lý đã yêu cầu một lời giải thích.
3 Từ: demanding
Phiên âm: /dɪˈmændɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khó khăn, đòi hỏi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả công việc hoặc nhiệm vụ khó khăn, yêu cầu cao The course is very demanding.
Khóa học này rất khó khăn, đòi hỏi cao.

Từ đồng nghĩa "demand"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "demand"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You should not demand such an excessive charge.

Bạn không nên yêu cầu một khoản phí quá nhiều.

Lưu sổ câu

2

Price is relative to demand.

Giá là tương đối so với nhu cầu.

Lưu sổ câu

3

The demand for fish this month exceeds the supply.

Nhu cầu cá tháng này vượt quá nguồn cung.

Lưu sổ câu

4

Cold drinks are in demand in the summer.

Đồ uống lạnh là nhu cầu trong mùa hè.

Lưu sổ câu

5

The authorities proved unyielding on one crucial opposition demand.

Các nhà chức trách tỏ ra không khuất phục trước một yêu cầu quan trọng của phe đối lập.

Lưu sổ câu

6

The workers demand for better conditions of work.

Người lao động đòi hỏi điều kiện làm việc tốt hơn.

Lưu sổ câu

7

Supply is relative to demand.

Cung là tương đối so với cầu.

Lưu sổ câu

8

They demand a refund on unsatisfactory goods.

Họ yêu cầu hoàn lại tiền đối với hàng hóa không đạt yêu cầu.

Lưu sổ câu

9

He insists on his original demand.

Anh ta nhấn mạnh vào nhu cầu ban đầu của mình.

Lưu sổ câu

10

He insisted on his demand.

Anh nhấn mạnh vào yêu cầu của mình.

Lưu sổ câu

11

Video games demand great manual dexterity.

Trò chơi điện tử đòi hỏi sự khéo léo của thủ công.

Lưu sổ câu

12

This demand proved unrealistic and unworkable.

Nhu cầu này tỏ ra không thực tế và không khả thi.

Lưu sổ câu

13

Food production is still increasing faster than demand.

Sản lượng lương thực vẫn đang tăng nhanh hơn nhu cầu.

Lưu sổ câu

14

This check is payable on demand.

Séc này được thanh toán theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

15

The company is highly responsive to changes in demand.

Công ty rất nhanh nhạy với những thay đổi của nhu cầu.

Lưu sổ câu

16

Changing demand causes a see-saw in prices.

Nhu cầu thay đổi gây ra sự sụt giảm về giá.

Lưu sổ câu

17

Firms have to be responsive to consumer demand.

Các công ty phải đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

18

I think your demand for higher wages is perfectly reasonable.

Tôi nghĩ rằng yêu cầu của bạn về mức lương cao hơn là hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu

19

The slowdown in domestic demand was offset by an increase in exports.

Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu.

Lưu sổ câu

20

We demand an immediate restoration of our right to vote.

Chúng tôi yêu cầu khôi phục ngay lập tức quyền bầu cử của chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

The boom was fuelled by accelerated demand for consumer products.

Sự bùng nổ được thúc đẩy bởi nhu cầu tăng nhanh đối với các sản phẩm tiêu dùng.

Lưu sổ câu

22

We demand that you recall your army from our border.

Chúng tôi yêu cầu bạn triệu hồi quân đội của bạn khỏi biên giới của chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

The government supported the unions in their demand for a minimum wage.

Chính phủ đã hỗ trợ các công đoàn trong yêu cầu của họ về mức lương tối thiểu.

Lưu sổ câu

24

Originally paper money could, upon demand, as of right be changed into gold.

Ban đầu, tiền giấy có thể được đổi thành vàng theo yêu cầu theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

25

Seventy men at the factory were redundant because of falling demand for our products.

Bảy mươi người đàn ông ở nhà máy đã dư thừa vì nhu cầu đối với các sản phẩm của chúng tôi giảm xuống.

Lưu sổ câu

26

Increased supplies are needed to meet the level of demand.

Nguồn cung cấp ngày càng tăng là cần thiết để đáp ứng mức độ nhu cầu.

Lưu sổ câu

27

Oil deliveries will fall 2.5 million tonnes short of demand this year.

Lượng dầu giao hàng sẽ giảm 2,5 triệu tấn so với nhu cầu trong năm nay.

Lưu sổ câu

28

It is self-evident that we will never have enough resources to meet the demand.

Rõ ràng là chúng ta sẽ không bao giờ có đủ nguồn lực để đáp ứng nhu cầu.

Lưu sổ câu

29

Cheap goods are available, but not in sufficient quantities to satisfy demand.

Hàng giá rẻ luôn có nhưng không đủ số lượng để đáp ứng nhu cầu.

Lưu sổ câu

30

a demand for higher pay

yêu cầu trả lương cao hơn

Lưu sổ câu

31

demands that the law on gun ownership should be changed

yêu cầu luật sở hữu súng phải được thay đổi

Lưu sổ câu

32

A federal judge rejected their demands.

Một thẩm phán liên bang bác bỏ yêu cầu của họ.

Lưu sổ câu

33

The management had no intention of meeting union demands.

Ban quản lý không có ý định đáp ứng các yêu cầu của công đoàn.

Lưu sổ câu

34

Juggling the demands of work and family is never easy.

Giải quyết các yêu cầu của công việc và gia đình không bao giờ là điều dễ dàng.

Lưu sổ câu

35

She shouldn't always give in to his demands.

Không phải lúc nào cô ấy cũng nên nhượng bộ những yêu cầu của anh ấy.

Lưu sổ câu

36

As a director he makes huge demands on his actors.

Là một đạo diễn, anh ấy đặt ra những yêu cầu rất lớn đối với các diễn viên của mình.

Lưu sổ câu

37

Flying makes enormous demands on pilots.

Bay đặt ra yêu cầu rất lớn đối với các phi công.

Lưu sổ câu

38

It is becoming more difficult for us to meet demand.

Chúng tôi ngày càng khó đáp ứng nhu cầu.

Lưu sổ câu

39

Consumer demand for organic foods continues to increase rapidly.

Nhu cầu của người tiêu dùng đối với thực phẩm hữu cơ tiếp tục tăng nhanh.

Lưu sổ câu

40

We are struggling to satisfy the demand for the product.

Chúng tôi đang đấu tranh để đáp ứng nhu cầu về sản phẩm.

Lưu sổ câu

41

We are seeing an increased demand for housing in the area.

Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về nhà ở trong khu vực ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

42

increasing/growing/rising demand

nhu cầu ngày càng tăng / phát triển / gia tăng

Lưu sổ câu

43

to stimulate/boost/increase demand

để kích thích / thúc đẩy / tăng nhu cầu

Lưu sổ câu

44

By popular demand, the play will run for another week.

Theo nhu cầu phổ biến, vở kịch sẽ diễn ra trong một tuần nữa.

Lưu sổ câu

45

Good secretaries are always in demand.

Những thư ký giỏi luôn có nhu cầu.

Lưu sổ câu

46

Feed the baby on demand.

Cho trẻ ăn theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

47

The service allows you to watch video on demand.

Dịch vụ cho phép bạn xem video theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

48

Campaigners insist that abortion should be available on demand.

Các nhà vận động nhấn mạnh rằng nên cung cấp dịch vụ phá thai theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

49

A ransom demand has been made for the kidnapped racehorse.

Một yêu cầu tiền chuộc đã được đưa ra cho con ngựa đua bị bắt cóc.

Lưu sổ câu

50

Campaigners have stepped up their demands for immediate government action.

Các nhà vận động đã tăng cường yêu cầu chính phủ phải hành động ngay lập tức.

Lưu sổ câu

51

I think your demand for a higher salary is perfectly reasonable.

Tôi nghĩ rằng yêu cầu của bạn về mức lương cao hơn là hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu

52

My government cannot give in to the demands of an illegal organization.

Chính phủ của tôi không thể nhượng bộ trước những yêu cầu của một tổ chức bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

53

The reporter refused their demand that he reveal his sources.

Phóng viên từ chối yêu cầu của họ rằng anh ta phải tiết lộ nguồn tin của mình.

Lưu sổ câu

54

There have been new demands for the government to take action to reduce crime.

Đã có những yêu cầu mới đối với chính phủ phải hành động để giảm tội phạm.

Lưu sổ câu

55

demands from the opposition for a recount of the votes

yêu cầu từ phe đối lập để kiểm lại số phiếu

Lưu sổ câu

56

Our firm is constantly striving to satisfy customers' demands.

Công ty chúng tôi không ngừng nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Lưu sổ câu

57

Their demand for higher pay was ignored.

Yêu cầu trả lương cao hơn của họ đã bị bỏ qua.

Lưu sổ câu

58

the day-to-day demands of the job

nhu cầu hàng ngày của công việc

Lưu sổ câu

59

We must prepare children to respond to the demands of work.

Chúng ta phải chuẩn bị cho trẻ em để đáp ứng các yêu cầu của công việc.

Lưu sổ câu

60

coping with the conflicting demands of work and family life

đương đầu với những yêu cầu xung đột của công việc và cuộc sống gia đình

Lưu sổ câu

61

The emotional demands of the job can be overwhelming.

Những đòi hỏi về cảm xúc của công việc có thể quá tải.

Lưu sổ câu

62

Teacher training has to evolve to meet the changing demands of the profession.

Việc đào tạo giáo viên phải phát triển để đáp ứng nhu cầu thay đổi của nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

63

How do they cope with the conflicting demands of work and family life?

Làm thế nào để họ đối phó với những yêu cầu xung đột trong công việc và cuộc sống gia đình?

Lưu sổ câu

64

I think the demands of this job are excessive.

Tôi nghĩ rằng yêu cầu của công việc này là quá mức.

Lưu sổ câu

65

Juggling the daily demands of career and family is rewarding, but never easy.

Giải quyết các nhu cầu hàng ngày của sự nghiệp và gia đình là điều đáng làm, nhưng chưa bao giờ là dễ dàng.

Lưu sổ câu

66

Life is hard for nurses on children's wards, where the emotional demands can be overwhelming.

Cuộc sống khó khăn đối với các y tá ở khu chăm sóc trẻ em, nơi mà các nhu cầu về tình cảm có thể quá tải.

Lưu sổ câu

67

My elderly parents make a lot of demands on me.

Cha mẹ già của tôi đưa ra rất nhiều yêu cầu đối với tôi.

Lưu sổ câu

68

My work seems to make more and more demands on my time.

Công việc của tôi dường như ngày càng đòi hỏi nhiều hơn về thời gian của tôi.

Lưu sổ câu

69

the need for scientific research freed from the immediate demands of industry

nhu cầu nghiên cứu khoa học thoát khỏi những đòi hỏi tức thời của ngành công nghiệp

Lưu sổ câu

70

a high level of demand

mức độ nhu cầu cao

Lưu sổ câu

71

As demand slows, the need to export will return.

Khi nhu cầu chậm lại, nhu cầu xuất khẩu sẽ quay trở lại.

Lưu sổ câu

72

In the housing market, demand is outstripping supply.

Trên thị trường nhà ở, cầu đang vượt cung.

Lưu sổ câu

73

It can be difficult to forecast demand in the construction industry.

Có thể khó dự báo nhu cầu trong ngành xây dựng.

Lưu sổ câu

74

It is the job of the marketing manager to create demand for the new product.

Công việc của giám đốc tiếp thị là tạo ra nhu cầu về sản phẩm mới.

Lưu sổ câu

75

Low interest rates are fuelling demand for credit.

Lãi suất thấp đang thúc đẩy nhu cầu tín dụng.

Lưu sổ câu

76

Supply normally exceeds demand for the bulk of consumer goods.

Cung thường vượt quá cầu đối với số lượng lớn hàng tiêu dùng.

Lưu sổ câu

77

The slowdown in domestic demand was offset by an increase in exports.

Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu.

Lưu sổ câu

78

There's always a great demand for our soups in winter.

Luôn có nhu cầu lớn về súp của chúng tôi vào mùa đông.

Lưu sổ câu

79

We can estimate that total market demand for electrical goods will rise by 8%.

Chúng tôi có thể ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường đối với hàng điện sẽ tăng 8%.

Lưu sổ câu

80

policies aimed at managing demand

các chính sách nhằm quản lý nhu cầu

Lưu sổ câu

81

the demand from consumers

nhu cầu từ người tiêu dùng

Lưu sổ câu

82

the law of supply and demand

quy luật cung và cầu

Lưu sổ câu

83

the potential demand among children

nhu cầu tiềm năng ở trẻ em

Lưu sổ câu

84

An ageing population is placing an increasing demand on health services.

Dân số già đang đặt ra nhu cầu ngày càng cao về các dịch vụ y tế.

Lưu sổ câu

85

The scheme aims to provide bed space for tourism in times of high demand.

Đề án nhằm cung cấp chỗ ngủ cho du lịch trong thời điểm nhu cầu cao.

Lưu sổ câu

86

She is in constant demand to make public appearances and give interviews.

Cô ấy luôn có nhu cầu xuất hiện trước công chúng và trả lời phỏng vấn.

Lưu sổ câu

87

These old machines are still in demand.

Những chiếc máy cũ này vẫn còn được bán.

Lưu sổ câu

88

Demands have been made for the immediate distribution of food to the refugees.

Các nhu cầu được thực hiện để phân phối thực phẩm ngay lập tức cho những người tị nạn.

Lưu sổ câu

89

Our firm is constantly striving to satisfy customers' demands.

Công ty chúng tôi không ngừng nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Lưu sổ câu

90

Life is hard for nurses on children's wards, where the emotional demands can be overwhelming.

Cuộc sống khó khăn đối với các y tá ở khu chăm sóc trẻ em, nơi mà những nhu cầu về tình cảm có thể quá lớn.

Lưu sổ câu

91

Demand for personal computers has risen sharply.

Nhu cầu về máy tính cá nhân đã tăng mạnh.

Lưu sổ câu

92

Demand for the product is buoyant.

Nhu cầu về sản phẩm tăng cao.

Lưu sổ câu

93

There's always a great demand for our soups in winter.

Luôn có nhu cầu lớn về súp của chúng ta vào mùa đông.

Lưu sổ câu

94

But we booked the table a week ago! I demand to see the manager.

Nhưng chúng tôi đã đặt bàn cách đây một tuần! Tôi yêu cầu gặp giám đốc.

Lưu sổ câu