delivery: Sự giao hàng, sự truyền đạt
Delivery là hành động giao một sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc cách thức truyền đạt một thông điệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
delivery
|
Phiên âm: /dɪˈlɪvəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc giao hàng, sự chuyển phát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình giao hàng, thư từ hoặc dịch vụ |
The delivery of the parcel was delayed. |
Việc giao bưu kiện bị trì hoãn. |
| 2 |
Từ:
deliver
|
Phiên âm: /dɪˈlɪvər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giao, chuyển | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đưa hàng, thư từ hoặc thông điệp đến nơi nhận |
The courier delivers packages daily. |
Người đưa thư giao bưu kiện hàng ngày. |
| 3 |
Từ:
delivered
|
Phiên âm: /dɪˈlɪvərd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã giao, đã chuyển | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hàng hóa, thư từ đã được giao |
The delivered package was damaged. |
Gói hàng đã giao bị hư hỏng. |
| 4 |
Từ:
delivering
|
Phiên âm: /dɪˈlɪvərɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang giao, đang chuyển | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động giao hàng hoặc chuyển phát đang diễn ra |
The driver is delivering parcels this morning. |
Người lái xe đang giao bưu kiện vào sáng nay. |
| 5 |
Từ:
deliverable
|
Phiên âm: /dɪˈlɪvərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể giao, có thể chuyển phát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc hàng hóa có thể được giao đến nơi nhận |
All orders are deliverable within three days. |
Tất cả đơn hàng có thể giao trong vòng ba ngày. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Use recorded delivery for large cheques or money orders. Sử dụng giao hàng đã ghi cho séc lớn hoặc chuyển tiền. |
Sử dụng giao hàng đã ghi cho séc lớn hoặc chuyển tiền. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Allow 28 days for delivery. Cho phép 28 ngày để giao hàng. |
Cho phép 28 ngày để giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is no delivery of letters on Sundays. Không có giao thư vào ngày chủ nhật. |
Không có giao thư vào ngày chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Most Indian restaurants offer free delivery. Hầu hết các nhà hàng Ấn Độ giao hàng miễn phí. |
Hầu hết các nhà hàng Ấn Độ giao hàng miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Please pay for goods on delivery . Vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng. |
Vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Is there a postal / mail delivery on Saturdays? Có dịch vụ chuyển phát bưu điện / thư từ vào các ngày thứ Bảy không? |
Có dịch vụ chuyển phát bưu điện / thư từ vào các ngày thứ Bảy không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
When can you take delivery of the car? Khi nào bạn có thể nhận xe? |
Khi nào bạn có thể nhận xe? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Your order is ready for delivery. Đơn đặt hàng của bạn đã sẵn sàng để giao hàng. |
Đơn đặt hàng của bạn đã sẵn sàng để giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'll charge myself with the safe delivery of the secret information. Tôi sẽ tự tính phí với việc cung cấp thông tin bí mật một cách an toàn. |
Tôi sẽ tự tính phí với việc cung cấp thông tin bí mật một cách an toàn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The penalty clause specifies that late delivery will be fined. Điều khoản phạt quy định rằng giao hàng muộn sẽ bị phạt. |
Điều khoản phạt quy định rằng giao hàng muộn sẽ bị phạt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We aim to increase the speed of delivery . Chúng tôi mong muốn tăng tốc độ giao hàng. |
Chúng tôi mong muốn tăng tốc độ giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I got a delivery of fresh eggs this morning. Tôi nhận được một giao trứng tươi sáng nay. |
Tôi nhận được một giao trứng tươi sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mrs Howell had an easy delivery. Bà Howell đã có một cuộc sinh nở dễ dàng. |
Bà Howell đã có một cuộc sinh nở dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The cases are ready for delivery. Các trường hợp đã sẵn sàng để giao hàng. |
Các trường hợp đã sẵn sàng để giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Please pay the driver on delivery. Vui lòng thanh toán cho tài xế khi giao hàng. |
Vui lòng thanh toán cho tài xế khi giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You have to pay a premium for express delivery. Bạn phải trả một khoản phí bảo hiểm cho chuyển phát nhanh. |
Bạn phải trả một khoản phí bảo hiểm cho chuyển phát nhanh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company offers free delivery to your home. Công ty giao hàng miễn phí tận nhà cho bạn. |
Công ty giao hàng miễn phí tận nhà cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I had to give a slow delivery. Tôi đã phải cung cấp cho một giao hàng chậm. |
Tôi đã phải cung cấp cho một giao hàng chậm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please send this letter by express delivery. Xin vui lòng gửi bức thư này bằng chuyển phát nhanh. |
Xin vui lòng gửi bức thư này bằng chuyển phát nhanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The delivery of potatoes was several kilos light. Việc giao khoai tây nhẹ vài ký. |
Việc giao khoai tây nhẹ vài ký. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Allow three clear days for delivery. Cho phép ba ngày rõ ràng để giao hàng. |
Cho phép ba ngày rõ ràng để giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Ensure all photographic material is properly packed and sent by recorded delivery. Đảm bảo tất cả các tài liệu chụp ảnh được đóng gói đúng cách và được gửi bằng phương thức giao hàng đã ghi. |
Đảm bảo tất cả các tài liệu chụp ảnh được đóng gói đúng cách và được gửi bằng phương thức giao hàng đã ghi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They chased up the dress designer to get a delivery date. Họ đuổi theo nhà thiết kế váy để lấy ngày giao hàng. |
Họ đuổi theo nhà thiết kế váy để lấy ngày giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our head office will liaise with the suppliers to ensure delivery. Trụ sở chính của chúng tôi sẽ liên lạc với các nhà cung cấp để đảm bảo giao hàng. |
Trụ sở chính của chúng tôi sẽ liên lạc với các nhà cung cấp để đảm bảo giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The doctor worked busily beneath the blinding lights of the delivery room. Bác sĩ làm việc bận rộn bên dưới ánh đèn chói lòa của phòng sinh. |
Bác sĩ làm việc bận rộn bên dưới ánh đèn chói lòa của phòng sinh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A £50 deposit is required when ordering,[sentence dictionary] and the balance is due upon delivery. Cần đặt cọc 50 £ khi đặt hàng, [từ điển câu] và số dư sẽ đến hạn thanh toán khi giao hàng. |
Cần đặt cọc 50 £ khi đặt hàng, [từ điển câu] và số dư sẽ đến hạn thanh toán khi giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is part of the contract that there is a penalty for late delivery. Đó là một phần của hợp đồng rằng có một khoản phạt cho việc giao hàng muộn. |
Đó là một phần của hợp đồng rằng có một khoản phạt cho việc giao hàng muộn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We offer free delivery on orders over $200. Chúng tôi cung cấp giao hàng miễn phí cho các đơn đặt hàng trên 200 đô la. |
Chúng tôi cung cấp giao hàng miễn phí cho các đơn đặt hàng trên 200 đô la. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The service guarantees next day delivery. Dịch vụ đảm bảo giao hàng vào ngày hôm sau. |
Dịch vụ đảm bảo giao hàng vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Please pay for goods on delivery (= when you receive them). Vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng (= khi bạn nhận hàng). |
Vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng (= khi bạn nhận hàng). | Lưu sổ câu |
| 31 |
When can you take delivery of (= be available to receive) the car? Khi nào bạn có thể nhận (= sẵn sàng nhận) xe? |
Khi nào bạn có thể nhận (= sẵn sàng nhận) xe? | Lưu sổ câu |
| 32 |
A delivery van was waiting in the street outside. Một chiếc xe tải giao hàng đã đợi sẵn trên đường phố bên ngoài. |
Một chiếc xe tải giao hàng đã đợi sẵn trên đường phố bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the delivery of public services cung cấp các dịch vụ công |
cung cấp các dịch vụ công | Lưu sổ câu |
| 34 |
We have invested to improve service delivery. Chúng tôi đã đầu tư để cải thiện việc cung cấp dịch vụ. |
Chúng tôi đã đầu tư để cải thiện việc cung cấp dịch vụ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Digital content delivery, especially music and video, is big business. Phân phối nội dung kỹ thuật số, đặc biệt là âm nhạc và video, là một lĩnh vực kinh doanh lớn. |
Phân phối nội dung kỹ thuật số, đặc biệt là âm nhạc và video, là một lĩnh vực kinh doanh lớn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an electronic message delivery system hệ thống gửi tin nhắn điện tử |
hệ thống gửi tin nhắn điện tử | Lưu sổ câu |
| 37 |
an easy/a difficult delivery giao hàng dễ / khó |
giao hàng dễ / khó | Lưu sổ câu |
| 38 |
a delivery room/ward (= in a hospital, etc.) phòng / khu sinh (= trong bệnh viện, v.v.) |
phòng / khu sinh (= trong bệnh viện, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 39 |
a vaginal/caesarean delivery sinh mổ / ngã âm đạo |
sinh mổ / ngã âm đạo | Lưu sổ câu |
| 40 |
The beautiful poetry was ruined by her poor delivery. Bài thơ đẹp bị hủy hoại bởi cô giao hàng kém. |
Bài thơ đẹp bị hủy hoại bởi cô giao hàng kém. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a fast delivery giao hàng nhanh chóng |
giao hàng nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 42 |
Remember to cancel mail delivery when you go on vacation. Hãy nhớ hủy gửi thư khi bạn đi nghỉ. |
Hãy nhớ hủy gửi thư khi bạn đi nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Ensure all material is properly packed and sent by recorded delivery. Đảm bảo tất cả các vật liệu được đóng gói đúng cách và được gửi bằng phương thức giao hàng được ghi lại. |
Đảm bảo tất cả các vật liệu được đóng gói đúng cách và được gửi bằng phương thức giao hàng được ghi lại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Order by 30 November to ensure delivery by Christmas. Đặt hàng trước ngày 30 tháng 11 để đảm bảo giao hàng trước Giáng sinh. |
Đặt hàng trước ngày 30 tháng 11 để đảm bảo giao hàng trước Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We offer free home delivery. Chúng tôi giao hàng tận nhà miễn phí. |
Chúng tôi giao hàng tận nhà miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We guarantee delivery before 9 a.m. the next day. Chúng tôi đảm bảo giao hàng trước 9 giờ sáng ngày hôm sau. |
Chúng tôi đảm bảo giao hàng trước 9 giờ sáng ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 47 |
guaranteed express delivery to over 170 countries chuyển phát nhanh đảm bảo đến hơn 170 quốc gia |
chuyển phát nhanh đảm bảo đến hơn 170 quốc gia | Lưu sổ câu |
| 48 |
The government has now taken delivery of the new fighter planes. Chính phủ hiện đã nhận các máy bay chiến đấu mới. |
Chính phủ hiện đã nhận các máy bay chiến đấu mới. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She had made a delivery to the address earlier that day. Cô ấy đã giao hàng đến địa chỉ sớm hơn vào ngày hôm đó. |
Cô ấy đã giao hàng đến địa chỉ sớm hơn vào ngày hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The shop receives only one delivery of books per week. Shop chỉ nhận giao sách một lần trong tuần. |
Shop chỉ nhận giao sách một lần trong tuần. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We are awaiting delivery of some new office furniture. Chúng tôi đang chờ giao một số đồ nội thất văn phòng mới. |
Chúng tôi đang chờ giao một số đồ nội thất văn phòng mới. | Lưu sổ câu |
| 52 |
completed orders for delivery đơn đặt hàng đã hoàn thành để giao |
đơn đặt hàng đã hoàn thành để giao | Lưu sổ câu |
| 53 |
He was employed at the local grocery store as a delivery boy. Anh ấy được làm việc tại một cửa hàng tạp hóa địa phương với tư cách là một chàng trai giao hàng. |
Anh ấy được làm việc tại một cửa hàng tạp hóa địa phương với tư cách là một chàng trai giao hàng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Are there any delivery charges? Có bất kỳ khoản phí giao hàng nào không? |
Có bất kỳ khoản phí giao hàng nào không? | Lưu sổ câu |
| 55 |
The cost of postal delivery to rural houses is three times as much. Chi phí chuyển phát bưu điện đến các nhà ở nông thôn cao gấp ba lần. |
Chi phí chuyển phát bưu điện đến các nhà ở nông thôn cao gấp ba lần. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Getting delivery trucks to the site was difficult. Rất khó đưa xe tải giao hàng đến địa điểm. |
Rất khó đưa xe tải giao hàng đến địa điểm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
New trends in healthcare delivery pose a significant challenge to hospitals throughout the country. Các xu hướng mới trong cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đang đặt ra một thách thức không nhỏ đối với các bệnh viện trong cả nước. |
Các xu hướng mới trong cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đang đặt ra một thách thức không nhỏ đối với các bệnh viện trong cả nước. | Lưu sổ câu |
| 58 |
We need more efficient delivery of humanitarian aid. Chúng tôi cần cung cấp viện trợ nhân đạo hiệu quả hơn. |
Chúng tôi cần cung cấp viện trợ nhân đạo hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She had a very easy delivery with her second child. Cô sinh con thứ hai rất dễ dàng. |
Cô sinh con thứ hai rất dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
At the moment there are two deliveries a day. Hiện tại, có hai chuyến hàng mỗi ngày. |
Hiện tại, có hai chuyến hàng mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We have regular deliveries of bread and milk to the cottage. Chúng tôi thường xuyên giao bánh mì và sữa cho ngôi nhà nhỏ. |
Chúng tôi thường xuyên giao bánh mì và sữa cho ngôi nhà nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We do all our deliveries in the mornings. Chúng tôi giao hàng vào các buổi sáng. |
Chúng tôi giao hàng vào các buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The figures show an increase in forceps deliveries. Các số liệu cho thấy sự gia tăng trong các lần giao hàng kẹp. |
Các số liệu cho thấy sự gia tăng trong các lần giao hàng kẹp. | Lưu sổ câu |
| 64 |
We are waiting for the delivery of the chairs. Chúng tôi chờ giao những chiếc ghế này. |
Chúng tôi chờ giao những chiếc ghế này. | Lưu sổ câu |