Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

delight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ delight trong tiếng Anh

delight /dɪˈlaɪt/
- (n) (v) : sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú; làm vui thích, làm say mê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

delight: Niềm vui, sự vui thích

Delight là cảm giác vui sướng hoặc sự vui thích mạnh mẽ.

  • She smiled with delight when she saw her surprise gift. (Cô ấy cười vui vẻ khi nhìn thấy món quà bất ngờ.)
  • The children were filled with delight after visiting the amusement park. (Lũ trẻ tràn đầy niềm vui sau khi thăm công viên giải trí.)
  • His performance was a delight to watch. (Màn trình diễn của anh ấy thật sự là một niềm vui để xem.)

Bảng biến thể từ "delight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: delight
Phiên âm: /dɪˈlaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm vui, sự thích thú Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác vui sướng hoặc hài lòng It was a delight to see the children happy.
Thật là một niềm vui khi thấy bọn trẻ hạnh phúc.
2 Từ: delight
Phiên âm: /dɪˈlaɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm vui, làm thích thú Ngữ cảnh: Dùng khi khiến ai đó cảm thấy vui sướng The magician delighted the audience with tricks.
Ảo thuật gia đã làm khán giả thích thú với các màn ảo thuật.
3 Từ: delightful
Phiên âm: /dɪˈlaɪtfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thú vị, làm vui Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc sự việc mang lại niềm vui The garden is a delightful place to relax.
Khu vườn là nơi thú vị để thư giãn.

Từ đồng nghĩa "delight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "delight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Red sky at night shepherd's delight; red sky in the morning, shepherd's warning.

Bầu trời đỏ vào ban đêm của người chăn cừu thỏa thích; bầu trời đỏ vào buổi sáng, lời cảnh báo của người chăn cừu.

Lưu sổ câu

2

She seemed to delight in making her parents angry.

Cô ấy có vẻ thích thú khi làm cho bố mẹ mình tức giận.

Lưu sổ câu

3

The kids were screaming with delight.

Những đứa trẻ đã hét lên thích thú.

Lưu sổ câu

4

My sister's little boy is a real delight.

Cậu bé của em gái tôi là một niềm vui thực sự.

Lưu sổ câu

5

The little dog's tail wagged in delight.

Con chó nhỏ vẫy đuôi thích thú.

Lưu sổ câu

6

Some people delight in the misfortunes of others.

Một số người vui mừng trước những bất hạnh của những người khác.

Lưu sổ câu

7

The news filled him with inexpressible delight/joy/horror/pain.

Tin tức khiến anh ấy tràn ngập niềm vui / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được.

Lưu sổ câu

8

She gave a little squeal of delight.

Cô ấy hét lên một chút thích thú.

Lưu sổ câu

9

He seems to take delight in petty cruelty.

Anh ta có vẻ thích thú với sự độc ác nhỏ nhặt.

Lưu sổ câu

10

My initial surprise was soon replaced by delight.

Sự ngạc nhiên ban đầu của tôi nhanh chóng được thay thế bằng sự vui mừng.

Lưu sổ câu

11

I grinned at him in unashamed delight.

Tôi cười toe toét với anh ấy trong niềm vui sướng không chút xấu hổ.

Lưu sổ câu

12

Your new book is a real delight!

Cuốn sách mới của bạn là một niềm vui thực sự!

Lưu sổ câu

13

He guffawed with delight when he heard the news.

Anh ta xuýt xoa thích thú khi biết tin.

Lưu sổ câu

14

She whoops with delight at a promise of money.

Cô ấy vui mừng trước lời hứa kiếm tiền.

Lưu sổ câu

15

The birds were flying about and twittering with delight.

Những con chim đang bay lượn và líu ríu một cách thích thú.

Lưu sổ câu

16

To our great delight, the day turned out fine.

Trước sự vui mừng tuyệt vời của chúng tôi, ngày hôm nay [goneict.com] trở nên tốt đẹp.

Lưu sổ câu

17

We delight in the beauties of nature.

Chúng tôi thích thú trước vẻ đẹp của thiên nhiên.

Lưu sổ câu

18

The children squealed with delight.

Những đứa trẻ ré lên thích thú.

Lưu sổ câu

19

He takes delight in proving others wrong.

Anh ấy thích thú khi chứng minh người khác sai.

Lưu sổ câu

20

She exclaimed in delight when she saw the presents.

Cô ấy thốt lên thích thú khi nhìn thấy những món quà.

Lưu sổ câu

21

They grinned with delight when they heard our news.

Họ cười toe toét thích thú khi biết tin của chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

His face glowed with delight.

Khuôn mặt anh rạng rỡ vì thích thú.

Lưu sổ câu

23

She clapped her hands in delight.

Cô vỗ tay thích thú.

Lưu sổ câu

24

She gave a little shriek of delight.

Cô ấy hét lên một chút thích thú.

Lưu sổ câu

25

They opened the parcel with whoops of delight.

Họ mở bưu kiện với vẻ vui mừng tột độ.

Lưu sổ câu

26

Jennifer squealed with delight and hugged me.

Jennifer ré lên thích thú và ôm lấy tôi.

Lưu sổ câu

27

He shouted out in delight.

Anh ta hét lên vì sung sướng.

Lưu sổ câu

28

The children squealed with delight when they saw the puppy.

Những đứa trẻ ré lên thích thú khi nhìn thấy chú chó con.

Lưu sổ câu

29

A great poem is a fountain forever overflowing with the waters of wisdom and delight.

Một bài thơ tuyệt vời là một đài phun nước mãi mãi tràn ngập dòng nước của trí tuệ và niềm vui.

Lưu sổ câu

30

The magnificent scene of the waterfall is a perfect delight to the eye.

Cảnh đẹp tuyệt vời của thác nước là một điều thú vị hoàn hảo cho mắt.

Lưu sổ câu

31

a feeling of sheer/pure delight

một cảm giác tuyệt đối / thú vị thuần khiết

Lưu sổ câu

32

The children squealed with delight when they saw the puppy.

Những đứa trẻ ré lên thích thú khi nhìn thấy chú chó con.

Lưu sổ câu

33

She won the game easily, to the delight of all her fans.

Cô ấy đã thắng trò chơi một cách dễ dàng, trước sự vui mừng của tất cả những người hâm mộ cô ấy.

Lưu sổ câu

34

He takes (great) delight in (= enjoys) proving others wrong.

Anh ấy lấy (tuyệt vời) thích thú (= thích thú) chứng minh người khác sai.

Lưu sổ câu

35

She took a simple delight in joys that we could all share.

Cô ấy thích thú đơn giản với những niềm vui mà tất cả chúng ta có thể chia sẻ.

Lưu sổ câu

36

She couldn't hide her delight at the news.

Cô ấy không thể giấu được sự vui mừng khi biết tin này.

Lưu sổ câu

37

He expressed his delight at seeing us all again.

Anh ấy bày tỏ sự vui mừng khi gặp lại tất cả chúng tôi.

Lưu sổ câu

38

This guitar is a delight to play.

Cây đàn này rất thú vị khi chơi.

Lưu sổ câu

39

Sample the culinary delights of Morocco.

Nếm thử các món ăn ngon của Maroc.

Lưu sổ câu

40

the delights of living in the country

thú vui của cuộc sống trong nước

Lưu sổ câu

41

His mind was reeling with an almost aesthetic delight at the beauty of the thing.

Tâm trí anh ta quay cuồng với một niềm vui gần như thẩm mỹ trước vẻ đẹp của sự vật.

Lưu sổ câu

42

I find a perverse delight in listening to traffic.

Tôi thấy thích thú khi lắng nghe giao thông.

Lưu sổ câu

43

Much to the delight of the crowd, the band came back and did three encores.

Trước sự vui mừng của đám đông, ban nhạc đã trở lại và biểu diễn ba phần encores.

Lưu sổ câu

44

She gave a whoop of delight and dived into the water.

Cô ấy phát ra một tiếng sung sướng và lặn xuống nước.

Lưu sổ câu

45

She took evident delight in frightening the children with horror stories.

Cô ấy tỏ ra rất thích thú khi làm lũ trẻ sợ hãi bằng những câu chuyện kinh dị.

Lưu sổ câu

46

The news was greeted with great delight.

Tin tức được chào đón rất vui mừng.

Lưu sổ câu

47

To my great delight, they offered me the job.

Trước sự vui mừng tột độ của tôi, họ đã mời tôi làm việc.

Lưu sổ câu

48

We danced around with childish delight.

Chúng tôi nhảy múa xung quanh với niềm vui thích trẻ con.

Lưu sổ câu

49

Flowering trees provide shade as well as visual delight.

Cây ra hoa cung cấp bóng râm cũng như tạo cảm giác thích thú cho thị giác.

Lưu sổ câu

50

He became deeply religious and turned away from earthly delights.

Ông trở nên sùng đạo sâu sắc và quay lưng lại với những thú vui trần tục.

Lưu sổ câu

51

The baby was a constant delight and source of amazement.

Đứa bé là một niềm vui và nguồn kinh ngạc liên tục.

Lưu sổ câu

52

The old lady's reminiscences were a continual delight to Constance.

Những hồi tưởng của bà cụ là một niềm vui liên tục đối với Constance.

Lưu sổ câu

53

It was a delight to see him so fit and healthy.

Thật vui mừng khi thấy anh ấy rất phù hợp và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

54

It was a great privilege to hear her sing.

Đó là một đặc ân tuyệt vời khi nghe cô ấy hát.

Lưu sổ câu

55

The old lady's reminiscences were a continual delight to Constance.

Những hồi tưởng của bà cụ là một niềm vui liên tục đối với Constance.

Lưu sổ câu