Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

delicate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ delicate trong tiếng Anh

delicate /ˈdelɪkət/
- (adj) : nhạy bén, thanh nhã, thanh tú, tế nhị, khó xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

delicate: Mỏng manh, tế nhị

Delicate mô tả thứ gì đó dễ bị hư hỏng, hoặc tình huống yêu cầu sự cẩn thận và tế nhị.

  • The vase is made of delicate glass and should be handled with care. (Chậu hoa được làm bằng thủy tinh mỏng manh và nên được xử lý cẩn thận.)
  • She has a delicate sense of humor that makes everyone laugh. (Cô ấy có một khiếu hài hước tinh tế khiến mọi người đều cười.)
  • He gave a delicate explanation about the sensitive topic. (Anh ấy đã đưa ra một giải thích tế nhị về chủ đề nhạy cảm.)

Bảng biến thể từ "delicate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: delicate
Phiên âm: /ˈdɛlɪkət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tinh tế, mỏng manh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc tình huống dễ hỏng, cần cẩn trọng The antique vase is very delicate.
Chiếc bình cổ rất mỏng manh.
2 Từ: delicately
Phiên âm: /ˈdɛlɪkətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tinh tế Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện cẩn thận, tinh tế She handled the glass delicately.
Cô ấy cầm cái ly một cách tinh tế.
3 Từ: delicateness
Phiên âm: /ˈdɛlɪknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tinh tế, sự mỏng manh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc tính mỏng manh hoặc cần sự cẩn trọng The delicateness of the fabric requires careful washing.
Sự mỏng manh của vải đòi hỏi phải giặt cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "delicate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "delicate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Everything you see exists together in a delicate balance.

Mọi thứ bạn thấy đều tồn tại cùng nhau trong một sự cân bằng mong manh.

Lưu sổ câu

2

I've always been attracted to very feminine, delicate women.

Tôi luôn bị thu hút bởi những người phụ nữ rất nữ tính, tinh tế.

Lưu sổ câu

3

The flowers are chosen for their delicate fragrance.

Những bông hoa được chọn vì hương thơm tinh tế của chúng.

Lưu sổ câu

4

He touched the delicate petals with gentle fingers.

Anh chạm nhẹ vào những cánh hoa mỏng manh bằng những ngón tay.

Lưu sổ câu

5

She has been in delicate health for some time.

Cô ấy đã có một sức khỏe mong manh trong một thời gian.

Lưu sổ câu

6

These delicate plants need careful nurturing.

Những loại cây mỏng manh này cần được chăm sóc cẩn thận.

Lưu sổ câu

7

He noticed her long delicate fingers.

Anh để ý đến những ngón tay thon dài của cô.

Lưu sổ câu

8

She is in delicate health.

Cô ấy đang ở trong tình trạng sức khỏe mỏng manh.

Lưu sổ câu

9

Please don't joke about such a delicate subject.

Xin đừng đùa về một chủ đề tế nhị như vậy.

Lưu sổ câu

10

Peaches have delicate skins which are easily bruised.

Quả đào có vỏ mỏng, dễ bị thâm.

Lưu sổ câu

11

Babies have very delicate skin.

Trẻ sơ sinh có làn da rất mỏng manh.

Lưu sổ câu

12

She was slender,[www.] with delicate wrists and ankles.

Cô ấy mảnh mai, [www.Senturedict.com] với cổ tay và mắt cá chân mỏng manh.

Lưu sổ câu

13

Large dams have harmed Siberia's delicate ecological balance.

Các con đập lớn đã làm tổn hại đến sự cân bằng sinh thái mong manh của Siberia.

Lưu sổ câu

14

The glasses looked very delicate.

Chiếc kính trông rất tinh tế.

Lưu sổ câu

15

Its large leaves often show a delicate purple tint.

Những chiếc lá lớn của nó thường có màu tím mỏng manh.

Lưu sổ câu

16

This china is so fine and delicate that it's translucent.

Đồ sứ này rất tốt và tinh tế đến nỗi nó trong mờ.

Lưu sổ câu

17

The eye is one of the most delicate organs of the body.

Mắt là một trong những cơ quan tinh tế nhất của cơ thể.

Lưu sổ câu

18

Her health is delicate.

Sức khỏe của cô ấy là tinh tế.

Lưu sổ câu

19

He had delicate hands.

Anh có một đôi tay tinh tế.

Lưu sổ câu

20

Tourists often disturb the delicate balance of nature on the island.

Khách du lịch thường làm xáo trộn sự cân bằng tinh tế của thiên nhiên trên đảo.

Lưu sổ câu

21

This detector is a very delicate instrument; it'll go wrong if it's mishandled.

Máy dò này là một công cụ rất tinh vi; nó sẽ sai nếu nó được xử lý sai.

Lưu sổ câu

22

We're conducting very delicate negotiations.

Chúng tôi đang tiến hành các cuộc đàm phán rất tế nhị.

Lưu sổ câu

23

They were tiptoeing around the delicate subject of money.

Họ đang rón rén xoay quanh chủ đề tế nhị là tiền bạc.

Lưu sổ câu

24

This type of engraving requires a delicate touch.

Kiểu chạm khắc này đòi hỏi một nét tinh xảo.

Lưu sổ câu

25

Cooking the vegetable destroys its wonderful delicate flavour.

Nấu chín rau làm mất đi hương vị tinh tế tuyệt vời của nó.

Lưu sổ câu

26

The delicate handicraft works will not bear rough handling.

Các tác phẩm thủ công mỹ nghệ tinh tế sẽ không chịu xử lý thô.

Lưu sổ câu

27

Weeds can quickly choke delicate garden plants.

Cỏ dại có thể nhanh chóng làm nghẹt những cây vườn mỏng manh.

Lưu sổ câu

28

There's something I have to speak to you about - it's a delicate matter .

Có điều tôi phải nói với bạn - đó là một vấn đề tế nhị.

Lưu sổ câu

29

delicate china teacups

tách trà Trung Quốc tinh xảo

Lưu sổ câu

30

The eye is one of the most delicate organs of the body.

Mắt là một trong những cơ quan tinh tế nhất của cơ thể.

Lưu sổ câu

31

the delicate ecological balance of the rainforest

sự cân bằng sinh thái mong manh của rừng nhiệt đới

Lưu sổ câu

32

a cool wash cycle for delicate fabrics

chu trình giặt mát cho các loại vải mỏng manh

Lưu sổ câu

33

a delicate child/constitution

một đứa trẻ mỏng manh / hiến pháp

Lưu sổ câu

34

His health had always been delicate.

Sức khỏe của anh ấy luôn ở mức nhạy cảm.

Lưu sổ câu

35

his delicate hands

đôi bàn tay thanh tú của anh ấy

Lưu sổ câu

36

the delicate mechanisms of a clock

cơ chế tinh vi của đồng hồ

Lưu sổ câu

37

I admired your delicate handling of the situation.

Tôi khâm phục cách xử lý tình huống tinh tế của bạn.

Lưu sổ câu

38

a delicate problem

một vấn đề tế nhị

Lưu sổ câu

39

The delicate surgical operation took five hours.

Ca phẫu thuật tinh vi kéo dài 5 giờ đồng hồ.

Lưu sổ câu

40

a delicate fragrance/flavour

một hương thơm / hương vị tinh tế

Lưu sổ câu

41

a river scene painted in delicate watercolours

cảnh sông được vẽ bằng màu nước tinh xảo

Lưu sổ câu

42

Her bones felt as delicate as a bird's.

Xương của cô ấy mỏng manh như một con chim.

Lưu sổ câu

43

The glasses looked very delicate.

Kính trông rất tinh xảo.

Lưu sổ câu

44

She has a delicate constitution and has to be careful with what she eats.

Cô ấy có một hiến pháp tinh tế và phải cẩn thận với những gì cô ấy ăn.

Lưu sổ câu

45

a rather delicate child

một đứa trẻ khá mỏng manh

Lưu sổ câu

46

This is a somewhat delicate subject.

Đây là một chủ đề hơi tế nhị.

Lưu sổ câu

47

a politically delicate situation

một tình huống chính trị tế nhị

Lưu sổ câu

48

I wasn't sure how to approach the delicate matter of pay.

Tôi không chắc làm thế nào để tiếp cận vấn đề tế nhị về thanh toán.

Lưu sổ câu

49

He warned that the talks were at a very delicate stage.

Ông cảnh báo rằng các cuộc đàm phán đang ở giai đoạn rất tế nhị.

Lưu sổ câu

50

This has done nothing except to inflame an already delicate situation.

Điều này chẳng làm được gì ngoại trừ việc thổi phồng một tình huống vốn đã tế nhị.

Lưu sổ câu

51

Her bones felt as delicate as a bird's.

Xương của cô ấy mỏng manh như một con chim.

Lưu sổ câu

52

I wasn't sure how to approach the delicate matter of pay.

Tôi không chắc làm thế nào để tiếp cận vấn đề tế nhị về lương.

Lưu sổ câu