delicate: Mỏng manh, tế nhị
Delicate mô tả thứ gì đó dễ bị hư hỏng, hoặc tình huống yêu cầu sự cẩn thận và tế nhị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
delicate
|
Phiên âm: /ˈdɛlɪkət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tinh tế, mỏng manh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc tình huống dễ hỏng, cần cẩn trọng |
The antique vase is very delicate. |
Chiếc bình cổ rất mỏng manh. |
| 2 |
Từ:
delicately
|
Phiên âm: /ˈdɛlɪkətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tinh tế | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện cẩn thận, tinh tế |
She handled the glass delicately. |
Cô ấy cầm cái ly một cách tinh tế. |
| 3 |
Từ:
delicateness
|
Phiên âm: /ˈdɛlɪknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tinh tế, sự mỏng manh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc tính mỏng manh hoặc cần sự cẩn trọng |
The delicateness of the fabric requires careful washing. |
Sự mỏng manh của vải đòi hỏi phải giặt cẩn thận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Everything you see exists together in a delicate balance. Mọi thứ bạn thấy đều tồn tại cùng nhau trong một sự cân bằng mong manh. |
Mọi thứ bạn thấy đều tồn tại cùng nhau trong một sự cân bằng mong manh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've always been attracted to very feminine, delicate women. Tôi luôn bị thu hút bởi những người phụ nữ rất nữ tính, tinh tế. |
Tôi luôn bị thu hút bởi những người phụ nữ rất nữ tính, tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The flowers are chosen for their delicate fragrance. Những bông hoa được chọn vì hương thơm tinh tế của chúng. |
Những bông hoa được chọn vì hương thơm tinh tế của chúng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He touched the delicate petals with gentle fingers. Anh chạm nhẹ vào những cánh hoa mỏng manh bằng những ngón tay. |
Anh chạm nhẹ vào những cánh hoa mỏng manh bằng những ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has been in delicate health for some time. Cô ấy đã có một sức khỏe mong manh trong một thời gian. |
Cô ấy đã có một sức khỏe mong manh trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These delicate plants need careful nurturing. Những loại cây mỏng manh này cần được chăm sóc cẩn thận. |
Những loại cây mỏng manh này cần được chăm sóc cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He noticed her long delicate fingers. Anh để ý đến những ngón tay thon dài của cô. |
Anh để ý đến những ngón tay thon dài của cô. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She is in delicate health. Cô ấy đang ở trong tình trạng sức khỏe mỏng manh. |
Cô ấy đang ở trong tình trạng sức khỏe mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please don't joke about such a delicate subject. Xin đừng đùa về một chủ đề tế nhị như vậy. |
Xin đừng đùa về một chủ đề tế nhị như vậy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Peaches have delicate skins which are easily bruised. Quả đào có vỏ mỏng, dễ bị thâm. |
Quả đào có vỏ mỏng, dễ bị thâm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Babies have very delicate skin. Trẻ sơ sinh có làn da rất mỏng manh. |
Trẻ sơ sinh có làn da rất mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was slender,[www.] with delicate wrists and ankles. Cô ấy mảnh mai, [www.Senturedict.com] với cổ tay và mắt cá chân mỏng manh. |
Cô ấy mảnh mai, [www.Senturedict.com] với cổ tay và mắt cá chân mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Large dams have harmed Siberia's delicate ecological balance. Các con đập lớn đã làm tổn hại đến sự cân bằng sinh thái mong manh của Siberia. |
Các con đập lớn đã làm tổn hại đến sự cân bằng sinh thái mong manh của Siberia. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The glasses looked very delicate. Chiếc kính trông rất tinh tế. |
Chiếc kính trông rất tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Its large leaves often show a delicate purple tint. Những chiếc lá lớn của nó thường có màu tím mỏng manh. |
Những chiếc lá lớn của nó thường có màu tím mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This china is so fine and delicate that it's translucent. Đồ sứ này rất tốt và tinh tế đến nỗi nó trong mờ. |
Đồ sứ này rất tốt và tinh tế đến nỗi nó trong mờ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The eye is one of the most delicate organs of the body. Mắt là một trong những cơ quan tinh tế nhất của cơ thể. |
Mắt là một trong những cơ quan tinh tế nhất của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her health is delicate. Sức khỏe của cô ấy là tinh tế. |
Sức khỏe của cô ấy là tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He had delicate hands. Anh có một đôi tay tinh tế. |
Anh có một đôi tay tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Tourists often disturb the delicate balance of nature on the island. Khách du lịch thường làm xáo trộn sự cân bằng tinh tế của thiên nhiên trên đảo. |
Khách du lịch thường làm xáo trộn sự cân bằng tinh tế của thiên nhiên trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This detector is a very delicate instrument; it'll go wrong if it's mishandled. Máy dò này là một công cụ rất tinh vi; nó sẽ sai nếu nó được xử lý sai. |
Máy dò này là một công cụ rất tinh vi; nó sẽ sai nếu nó được xử lý sai. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We're conducting very delicate negotiations. Chúng tôi đang tiến hành các cuộc đàm phán rất tế nhị. |
Chúng tôi đang tiến hành các cuộc đàm phán rất tế nhị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They were tiptoeing around the delicate subject of money. Họ đang rón rén xoay quanh chủ đề tế nhị là tiền bạc. |
Họ đang rón rén xoay quanh chủ đề tế nhị là tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This type of engraving requires a delicate touch. Kiểu chạm khắc này đòi hỏi một nét tinh xảo. |
Kiểu chạm khắc này đòi hỏi một nét tinh xảo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Cooking the vegetable destroys its wonderful delicate flavour. Nấu chín rau làm mất đi hương vị tinh tế tuyệt vời của nó. |
Nấu chín rau làm mất đi hương vị tinh tế tuyệt vời của nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The delicate handicraft works will not bear rough handling. Các tác phẩm thủ công mỹ nghệ tinh tế sẽ không chịu xử lý thô. |
Các tác phẩm thủ công mỹ nghệ tinh tế sẽ không chịu xử lý thô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Weeds can quickly choke delicate garden plants. Cỏ dại có thể nhanh chóng làm nghẹt những cây vườn mỏng manh. |
Cỏ dại có thể nhanh chóng làm nghẹt những cây vườn mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There's something I have to speak to you about - it's a delicate matter . Có điều tôi phải nói với bạn - đó là một vấn đề tế nhị. |
Có điều tôi phải nói với bạn - đó là một vấn đề tế nhị. | Lưu sổ câu |
| 29 |
delicate china teacups tách trà Trung Quốc tinh xảo |
tách trà Trung Quốc tinh xảo | Lưu sổ câu |
| 30 |
The eye is one of the most delicate organs of the body. Mắt là một trong những cơ quan tinh tế nhất của cơ thể. |
Mắt là một trong những cơ quan tinh tế nhất của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the delicate ecological balance of the rainforest sự cân bằng sinh thái mong manh của rừng nhiệt đới |
sự cân bằng sinh thái mong manh của rừng nhiệt đới | Lưu sổ câu |
| 32 |
a cool wash cycle for delicate fabrics chu trình giặt mát cho các loại vải mỏng manh |
chu trình giặt mát cho các loại vải mỏng manh | Lưu sổ câu |
| 33 |
a delicate child/constitution một đứa trẻ mỏng manh / hiến pháp |
một đứa trẻ mỏng manh / hiến pháp | Lưu sổ câu |
| 34 |
His health had always been delicate. Sức khỏe của anh ấy luôn ở mức nhạy cảm. |
Sức khỏe của anh ấy luôn ở mức nhạy cảm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
his delicate hands đôi bàn tay thanh tú của anh ấy |
đôi bàn tay thanh tú của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 36 |
the delicate mechanisms of a clock cơ chế tinh vi của đồng hồ |
cơ chế tinh vi của đồng hồ | Lưu sổ câu |
| 37 |
I admired your delicate handling of the situation. Tôi khâm phục cách xử lý tình huống tinh tế của bạn. |
Tôi khâm phục cách xử lý tình huống tinh tế của bạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a delicate problem một vấn đề tế nhị |
một vấn đề tế nhị | Lưu sổ câu |
| 39 |
The delicate surgical operation took five hours. Ca phẫu thuật tinh vi kéo dài 5 giờ đồng hồ. |
Ca phẫu thuật tinh vi kéo dài 5 giờ đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a delicate fragrance/flavour một hương thơm / hương vị tinh tế |
một hương thơm / hương vị tinh tế | Lưu sổ câu |
| 41 |
a river scene painted in delicate watercolours cảnh sông được vẽ bằng màu nước tinh xảo |
cảnh sông được vẽ bằng màu nước tinh xảo | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her bones felt as delicate as a bird's. Xương của cô ấy mỏng manh như một con chim. |
Xương của cô ấy mỏng manh như một con chim. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The glasses looked very delicate. Kính trông rất tinh xảo. |
Kính trông rất tinh xảo. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She has a delicate constitution and has to be careful with what she eats. Cô ấy có một hiến pháp tinh tế và phải cẩn thận với những gì cô ấy ăn. |
Cô ấy có một hiến pháp tinh tế và phải cẩn thận với những gì cô ấy ăn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a rather delicate child một đứa trẻ khá mỏng manh |
một đứa trẻ khá mỏng manh | Lưu sổ câu |
| 46 |
This is a somewhat delicate subject. Đây là một chủ đề hơi tế nhị. |
Đây là một chủ đề hơi tế nhị. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a politically delicate situation một tình huống chính trị tế nhị |
một tình huống chính trị tế nhị | Lưu sổ câu |
| 48 |
I wasn't sure how to approach the delicate matter of pay. Tôi không chắc làm thế nào để tiếp cận vấn đề tế nhị về thanh toán. |
Tôi không chắc làm thế nào để tiếp cận vấn đề tế nhị về thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He warned that the talks were at a very delicate stage. Ông cảnh báo rằng các cuộc đàm phán đang ở giai đoạn rất tế nhị. |
Ông cảnh báo rằng các cuộc đàm phán đang ở giai đoạn rất tế nhị. | Lưu sổ câu |
| 50 |
This has done nothing except to inflame an already delicate situation. Điều này chẳng làm được gì ngoại trừ việc thổi phồng một tình huống vốn đã tế nhị. |
Điều này chẳng làm được gì ngoại trừ việc thổi phồng một tình huống vốn đã tế nhị. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Her bones felt as delicate as a bird's. Xương của cô ấy mỏng manh như một con chim. |
Xương của cô ấy mỏng manh như một con chim. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I wasn't sure how to approach the delicate matter of pay. Tôi không chắc làm thế nào để tiếp cận vấn đề tế nhị về lương. |
Tôi không chắc làm thế nào để tiếp cận vấn đề tế nhị về lương. | Lưu sổ câu |