Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deliberate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deliberate trong tiếng Anh

deliberate /dɪˈlɪbərət/
- (adj) : thận trọng, có tính toán, chủ tâm, có suy nghĩ cân nhắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deliberate: Cố ý, thận trọng

Deliberate là hành động làm điều gì đó một cách thận trọng hoặc có chủ ý.

  • His actions were deliberate, not accidental. (Hành động của anh ấy là cố ý, không phải ngẫu nhiên.)
  • She made a deliberate decision to change her career path. (Cô ấy đã đưa ra quyết định thận trọng để thay đổi con đường sự nghiệp.)
  • The committee held a deliberate discussion before making a final decision. (Ủy ban đã tổ chức một cuộc thảo luận thận trọng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.)

Bảng biến thể từ "deliberate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: deliberate
Phiên âm: /dɪˈlɪbərət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thận trọng, có suy nghĩ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quyết định được thực hiện cẩn thận, suy nghĩ kỹ He made a deliberate choice to change careers.
Anh ấy đã đưa ra quyết định thay đổi nghề nghiệp một cách thận trọng.
2 Từ: deliberately
Phiên âm: /dɪˈlɪbərətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có chủ ý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động được thực hiện với chủ ý, không phải vô tình She deliberately ignored his comments.
Cô ấy cố tình phớt lờ những bình luận của anh ấy.

Từ đồng nghĩa "deliberate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deliberate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She has a slow, deliberate way of talking.

Cô ấy có một cách nói chuyện chậm rãi, có chủ ý.

Lưu sổ câu

2

Witnesses say the firing was deliberate and sustained.

Các nhân chứng nói rằng vụ nổ súng là có chủ ý và kéo dài.

Lưu sổ câu

3

The attack on him was quite deliberate.

Cuộc tấn công vào anh ta là khá có chủ ý.

Lưu sổ câu

4

He told us a deliberate lie.

Anh ta đã nói với chúng tôi một lời nói dối có chủ ý.

Lưu sổ câu

5

He is deliberate in speaking.

Anh ta đang cố ý nói.

Lưu sổ câu

6

The speech was a deliberate attempt to embarrass the government.

Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ.

Lưu sổ câu

7

We made a deliberate decision to live apart for a while.

Chúng tôi đã có một quyết định cân nhắc để sống xa nhau một thời gian.

Lưu sổ câu

8

The omission of her name was not a deliberate act.

Việc bỏ sót tên của cô ấy không phải là một hành động cố ý.

Lưu sổ câu

9

Can you pick out the three deliberate mistakes in this paragraph?

Bạn có thể chọn ra ba lỗi cố ý trong đoạn văn này không?

Lưu sổ câu

10

Deliberate slowly, promptly.

Cố ý từ từ, (http://senturedict.com/deliberate.html) ngay lập tức.

Lưu sổ câu

11

He refused to bow to the Queen, in deliberate breach of etiquette.

Ông từ chối cúi đầu trước Nữ hoàng, do cố ý vi phạm nghi thức.

Lưu sổ câu

12

This was a deliberate piece of misinformation.

Đây là một thông tin sai lệch có chủ ý.

Lưu sổ câu

13

He was deliberate in his speech and action.

Anh ấy đã cố ý trong lời nói và hành động của mình.

Lưu sổ câu

14

We should deliberate what to do tomorrow.

Chúng ta nên cân nhắc xem phải làm gì vào ngày mai.

Lưu sổ câu

15

I think there was deliberate concealment of relevant documents.

Tôi cho rằng đã có sự cố tình che giấu các tài liệu liên quan.

Lưu sổ câu

16

His actions were clearly the result of deliberate calculation.

Hành động của anh ta rõ ràng là kết quả của sự tính toán có chủ đích.

Lưu sổ câu

17

He did it in a deliberate manner.

Anh ấy đã làm điều đó một cách có chủ ý.

Lưu sổ câu

18

That was a deliberate misquotation of what I said.

Đó là một sự cố ý định giá sai những gì tôi đã nói.

Lưu sổ câu

19

Government sources denied there had been a deliberate cover-up.

Các nguồn tin chính phủ phủ nhận đã có một sự cố tình che đậy.

Lưu sổ câu

20

He approached her with slow, deliberate steps.

Anh đến gần cô bằng những bước chậm rãi, có chủ ý.

Lưu sổ câu

21

This was a deliberate attempt to sabotage the ceasefire.

Đây là một nỗ lực có chủ ý nhằm phá hoại lệnh ngừng bắn.

Lưu sổ câu

22

Eisenhower saw the action as a deliberate snub.

Eisenhower coi hành động này là một hành động cố ý đểu.

Lưu sổ câu

23

We had no time to deliberate .

Chúng tôi không có thời gian để cân nhắc.

Lưu sổ câu

24

His movements were gentle and deliberate.

Động tác của anh rất nhẹ nhàng và có chủ ý.

Lưu sổ câu

25

He was accused of deliberate provocation .

Anh ta bị buộc tội cố ý khiêu khích.

Lưu sổ câu

26

His cancellation of the concert was seen as a deliberate snub to the organizers.

Việc anh ấy hủy bỏ buổi biểu diễn được coi là một hành động cố ý chọc tức ban tổ chức.

Lưu sổ câu

27

a deliberate act of vandalism

một hành động phá hoại có chủ ý

Lưu sổ câu

28

The speech was a deliberate attempt to embarrass the government.

Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ.

Lưu sổ câu

29

a deliberate lie/deception

một lời nói dối / lừa dối có chủ ý

Lưu sổ câu

30

She spoke in a slow and deliberate way.

Cô ấy nói một cách chậm rãi và có chủ ý.

Lưu sổ câu

31

I'm afraid that was a deliberate ploy on my part.

Tôi e rằng đó là một âm mưu cố ý từ phía tôi.

Lưu sổ câu

32

The emphasis on Europe was quite deliberate.

Sự nhấn mạnh vào châu Âu khá có chủ ý.

Lưu sổ câu

33

They have a deliberate policy to involve people of all ages in the project.

Họ có một chính sách có chủ ý để thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi tham gia vào dự án.

Lưu sổ câu

34

I'm afraid that was a deliberate ploy on my part.

Tôi e rằng đó là một âm mưu cố ý từ phía tôi.

Lưu sổ câu