deliberate: Cố ý, thận trọng
Deliberate là hành động làm điều gì đó một cách thận trọng hoặc có chủ ý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
deliberate
|
Phiên âm: /dɪˈlɪbərət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thận trọng, có suy nghĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quyết định được thực hiện cẩn thận, suy nghĩ kỹ |
He made a deliberate choice to change careers. |
Anh ấy đã đưa ra quyết định thay đổi nghề nghiệp một cách thận trọng. |
| 2 |
Từ:
deliberately
|
Phiên âm: /dɪˈlɪbərətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có chủ ý | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động được thực hiện với chủ ý, không phải vô tình |
She deliberately ignored his comments. |
Cô ấy cố tình phớt lờ những bình luận của anh ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has a slow, deliberate way of talking. Cô ấy có một cách nói chuyện chậm rãi, có chủ ý. |
Cô ấy có một cách nói chuyện chậm rãi, có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Witnesses say the firing was deliberate and sustained. Các nhân chứng nói rằng vụ nổ súng là có chủ ý và kéo dài. |
Các nhân chứng nói rằng vụ nổ súng là có chủ ý và kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The attack on him was quite deliberate. Cuộc tấn công vào anh ta là khá có chủ ý. |
Cuộc tấn công vào anh ta là khá có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He told us a deliberate lie. Anh ta đã nói với chúng tôi một lời nói dối có chủ ý. |
Anh ta đã nói với chúng tôi một lời nói dối có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is deliberate in speaking. Anh ta đang cố ý nói. |
Anh ta đang cố ý nói. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The speech was a deliberate attempt to embarrass the government. Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ. |
Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We made a deliberate decision to live apart for a while. Chúng tôi đã có một quyết định cân nhắc để sống xa nhau một thời gian. |
Chúng tôi đã có một quyết định cân nhắc để sống xa nhau một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The omission of her name was not a deliberate act. Việc bỏ sót tên của cô ấy không phải là một hành động cố ý. |
Việc bỏ sót tên của cô ấy không phải là một hành động cố ý. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can you pick out the three deliberate mistakes in this paragraph? Bạn có thể chọn ra ba lỗi cố ý trong đoạn văn này không? |
Bạn có thể chọn ra ba lỗi cố ý trong đoạn văn này không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Deliberate slowly, promptly. Cố ý từ từ, (http://senturedict.com/deliberate.html) ngay lập tức. |
Cố ý từ từ, (http://senturedict.com/deliberate.html) ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He refused to bow to the Queen, in deliberate breach of etiquette. Ông từ chối cúi đầu trước Nữ hoàng, do cố ý vi phạm nghi thức. |
Ông từ chối cúi đầu trước Nữ hoàng, do cố ý vi phạm nghi thức. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This was a deliberate piece of misinformation. Đây là một thông tin sai lệch có chủ ý. |
Đây là một thông tin sai lệch có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was deliberate in his speech and action. Anh ấy đã cố ý trong lời nói và hành động của mình. |
Anh ấy đã cố ý trong lời nói và hành động của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We should deliberate what to do tomorrow. Chúng ta nên cân nhắc xem phải làm gì vào ngày mai. |
Chúng ta nên cân nhắc xem phải làm gì vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I think there was deliberate concealment of relevant documents. Tôi cho rằng đã có sự cố tình che giấu các tài liệu liên quan. |
Tôi cho rằng đã có sự cố tình che giấu các tài liệu liên quan. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His actions were clearly the result of deliberate calculation. Hành động của anh ta rõ ràng là kết quả của sự tính toán có chủ đích. |
Hành động của anh ta rõ ràng là kết quả của sự tính toán có chủ đích. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He did it in a deliberate manner. Anh ấy đã làm điều đó một cách có chủ ý. |
Anh ấy đã làm điều đó một cách có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 18 |
That was a deliberate misquotation of what I said. Đó là một sự cố ý định giá sai những gì tôi đã nói. |
Đó là một sự cố ý định giá sai những gì tôi đã nói. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Government sources denied there had been a deliberate cover-up. Các nguồn tin chính phủ phủ nhận đã có một sự cố tình che đậy. |
Các nguồn tin chính phủ phủ nhận đã có một sự cố tình che đậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He approached her with slow, deliberate steps. Anh đến gần cô bằng những bước chậm rãi, có chủ ý. |
Anh đến gần cô bằng những bước chậm rãi, có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This was a deliberate attempt to sabotage the ceasefire. Đây là một nỗ lực có chủ ý nhằm phá hoại lệnh ngừng bắn. |
Đây là một nỗ lực có chủ ý nhằm phá hoại lệnh ngừng bắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Eisenhower saw the action as a deliberate snub. Eisenhower coi hành động này là một hành động cố ý đểu. |
Eisenhower coi hành động này là một hành động cố ý đểu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We had no time to deliberate . Chúng tôi không có thời gian để cân nhắc. |
Chúng tôi không có thời gian để cân nhắc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His movements were gentle and deliberate. Động tác của anh rất nhẹ nhàng và có chủ ý. |
Động tác của anh rất nhẹ nhàng và có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was accused of deliberate provocation . Anh ta bị buộc tội cố ý khiêu khích. |
Anh ta bị buộc tội cố ý khiêu khích. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His cancellation of the concert was seen as a deliberate snub to the organizers. Việc anh ấy hủy bỏ buổi biểu diễn được coi là một hành động cố ý chọc tức ban tổ chức. |
Việc anh ấy hủy bỏ buổi biểu diễn được coi là một hành động cố ý chọc tức ban tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a deliberate act of vandalism một hành động phá hoại có chủ ý |
một hành động phá hoại có chủ ý | Lưu sổ câu |
| 28 |
The speech was a deliberate attempt to embarrass the government. Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ. |
Bài phát biểu là một nỗ lực cố ý để làm xấu mặt chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a deliberate lie/deception một lời nói dối / lừa dối có chủ ý |
một lời nói dối / lừa dối có chủ ý | Lưu sổ câu |
| 30 |
She spoke in a slow and deliberate way. Cô ấy nói một cách chậm rãi và có chủ ý. |
Cô ấy nói một cách chậm rãi và có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'm afraid that was a deliberate ploy on my part. Tôi e rằng đó là một âm mưu cố ý từ phía tôi. |
Tôi e rằng đó là một âm mưu cố ý từ phía tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The emphasis on Europe was quite deliberate. Sự nhấn mạnh vào châu Âu khá có chủ ý. |
Sự nhấn mạnh vào châu Âu khá có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They have a deliberate policy to involve people of all ages in the project. Họ có một chính sách có chủ ý để thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi tham gia vào dự án. |
Họ có một chính sách có chủ ý để thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi tham gia vào dự án. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm afraid that was a deliberate ploy on my part. Tôi e rằng đó là một âm mưu cố ý từ phía tôi. |
Tôi e rằng đó là một âm mưu cố ý từ phía tôi. | Lưu sổ câu |