deliberately: Cố ý; thận trọng
Deliberately là trạng từ chỉ hành động được làm một cách có chủ đích hoặc làm cẩn trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's been deliberately ignoring him all day. Cô ấy cố tình phớt lờ anh ta cả ngày. |
Cô ấy cố tình phớt lờ anh ta cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an ad campaign that deliberately targets children một chiến dịch quảng cáo cố tình nhắm mục tiêu đến trẻ em |
một chiến dịch quảng cáo cố tình nhắm mục tiêu đến trẻ em | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was accused of deliberately misleading Parliament. Bà bị buộc tội cố ý làm cho Quốc hội hiểu nhầm. |
Bà bị buộc tội cố ý làm cho Quốc hội hiểu nhầm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to deliberately withhold/conceal information cố tình giữ / che giấu thông tin |
cố tình giữ / che giấu thông tin | Lưu sổ câu |
| 5 |
The fire had been started deliberately. Ngọn lửa đã được bắt đầu một cách có chủ ý. |
Ngọn lửa đã được bắt đầu một cách có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her tone was deliberately insulting. Giọng điệu của cô ấy cố tình xúc phạm. |
Giọng điệu của cô ấy cố tình xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He packed up his possessions slowly and deliberately. Anh ta thu dọn tài sản của mình một cách chậm rãi và có chủ ý. |
Anh ta thu dọn tài sản của mình một cách chậm rãi và có chủ ý. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I suspected that he was being deliberately ambiguous. Tôi nghi ngờ rằng anh ta đang cố tình mơ hồ. |
Tôi nghi ngờ rằng anh ta đang cố tình mơ hồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She described how he quite deliberately tried to entice the two children away. Cô mô tả cách anh ta cố tình lôi kéo hai đứa trẻ đi xa như thế nào. |
Cô mô tả cách anh ta cố tình lôi kéo hai đứa trẻ đi xa như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He deliberately chose to cast unknown actors. Ông ấy cố tình chọn những diễn viên không tên tuổi. |
Ông ấy cố tình chọn những diễn viên không tên tuổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's been deliberately ignoring him all day. Cô ấy cố tình phớt lờ anh ta cả ngày. |
Cô ấy cố tình phớt lờ anh ta cả ngày. | Lưu sổ câu |