delay: Trì hoãn
Delay là hành động làm chậm hoặc hoãn lại một sự kiện hoặc hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
delay
|
Phiên âm: /dɪˈleɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trì hoãn | Ngữ cảnh: Dùng khi hoãn hoặc làm chậm hành động hoặc sự kiện |
The flight was delayed due to bad weather. |
Chuyến bay bị hoãn do thời tiết xấu. |
| 2 |
Từ:
delay
|
Phiên âm: /dɪˈleɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trì hoãn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc hoãn hoặc chậm trễ |
There was a long delay at the airport. |
Có một sự trì hoãn lâu tại sân bay. |
| 3 |
Từ:
delayed
|
Phiên âm: /dɪˈleɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị trì hoãn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự kiện hoặc vật bị hoãn |
The delayed train finally arrived. |
Chuyến tàu bị trì hoãn cuối cùng đã đến. |
| 4 |
Từ:
delaying
|
Phiên âm: /dɪˈleɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang trì hoãn | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoãn đang diễn ra |
She is delaying her decision. |
Cô ấy đang trì hoãn quyết định của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You may delay, but time will not.Benjamin Franklin Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. |
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was champing with rage at the delay. Anh ấy đã vô địch với cơn thịnh nộ vào lúc chậm trễ. |
Anh ấy đã vô địch với cơn thịnh nộ vào lúc chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His delay made the teacher angry. Sự chậm trễ của anh khiến giáo viên tức giận. |
Sự chậm trễ của anh khiến giáo viên tức giận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All these measures must be carried through without delay. Tất cả các biện pháp này phải được thực hiện ngay lập tức. |
Tất cả các biện pháp này phải được thực hiện ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The manager chided him for his delay. Người quản lý trách móc anh ta vì sự chậm trễ của anh ta. |
Người quản lý trách móc anh ta vì sự chậm trễ của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The long delay had made me quite apprehensive. Sự chậm trễ kéo dài khiến tôi khá e ngại. |
Sự chậm trễ kéo dài khiến tôi khá e ngại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The six-month delay will be costly for the company. Việc chậm trễ sáu tháng sẽ gây tốn kém cho công ty. |
Việc chậm trễ sáu tháng sẽ gây tốn kém cho công ty. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If symptoms persist, consult a doctor without delay. Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức. |
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The effect of this change will be to delay... Hiệu quả của thay đổi này sẽ là trì hoãn ... |
Hiệu quả của thay đổi này sẽ là trì hoãn ... | Lưu sổ câu |
| 10 |
Logistical problems may be causing the delay. Các vấn đề hậu cần có thể gây ra sự chậm trễ. |
Các vấn đề hậu cần có thể gây ra sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't delay to write to him. Đừng chậm trễ để viết thư cho anh ấy. |
Đừng chậm trễ để viết thư cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The delay is partly explicable by the road works. Sự chậm trễ có thể được giải thích một phần bởi các công trình đường bộ. |
Sự chậm trễ có thể được giải thích một phần bởi các công trình đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We apologize for the delay in answering your letter. Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn. |
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His face showed his vexation at the delay. Khuôn mặt anh ta lộ rõ vẻ bực bội vì sự chậm trễ. |
Khuôn mặt anh ta lộ rõ vẻ bực bội vì sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Don't delay! Book your holiday today! Đừng chậm trễ! Đặt kỳ nghỉ của bạn ngay hôm nay! |
Đừng chậm trễ! Đặt kỳ nghỉ của bạn ngay hôm nay! | Lưu sổ câu |
| 16 |
He specified the reasons for the delay. Ông nêu rõ lý do của sự chậm trễ. |
Ông nêu rõ lý do của sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Donot delay anything that adds laughter and joyt oyourlife. Đừng trì hoãn bất cứ điều gì mang lại tiếng cười và niềm vui cho cuộc sống. |
Đừng trì hoãn bất cứ điều gì mang lại tiếng cười và niềm vui cho cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Trevor Steven entreated them to delay their departure. Trevor Steven đã yêu cầu họ trì hoãn việc khởi hành của họ. |
Trevor Steven đã yêu cầu họ trì hoãn việc khởi hành của họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We apologise for the delay and any inconvenience caused. Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ và bất kỳ sự bất tiện nào gây ra. |
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ và bất kỳ sự bất tiện nào gây ra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The passengers grew angry about the delay. Các hành khách đã trở nên tức giận về sự chậm trễ. |
Các hành khách đã trở nên tức giận về sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Sorry for the delay,() Mr Weaver. Xin lỗi vì sự chậm trễ, (Senturedict.com) Mr Weaver. |
Xin lỗi vì sự chậm trễ, (Senturedict.com) Mr Weaver. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This task permits no delay. Nhiệm vụ này không cho phép chậm trễ. |
Nhiệm vụ này không cho phép chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm sorry for the delay. Xin lỗi vì sự chậm trễ. |
Xin lỗi vì sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The passengers sat chafing at the long delay. Các hành khách ngồi nói chuyện vì sự chậm trễ kéo dài. |
Các hành khách ngồi nói chuyện vì sự chậm trễ kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We hadn't figured on a long delay at the airport. Chúng tôi đã không tìm ra sự chậm trễ lâu ở sân bay. |
Chúng tôi đã không tìm ra sự chậm trễ lâu ở sân bay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Sharpening your axe will not delay your job of cutting wood. Mài sắc rìu của bạn sẽ không làm trì hoãn công việc cắt gỗ của bạn. |
Mài sắc rìu của bạn sẽ không làm trì hoãn công việc cắt gỗ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We should like to offer our apologies for the delay to your flight today. Chúng tôi muốn gửi lời xin lỗi vì sự chậm trễ chuyến bay của bạn ngày hôm nay. |
Chúng tôi muốn gửi lời xin lỗi vì sự chậm trễ chuyến bay của bạn ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Change your life today. Don't gamble on the future, act now, without delay. Thay đổi cuộc sống của bạn ngay hôm nay. Đừng đánh cược vào tương lai, hãy hành động ngay bây giờ, không chậm trễ. |
Thay đổi cuộc sống của bạn ngay hôm nay. Đừng đánh cược vào tương lai, hãy hành động ngay bây giờ, không chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Commuters will face long delays on the roads today. Ngày nay, người đi làm sẽ phải đối mặt với sự chậm trễ kéo dài trên đường. |
Ngày nay, người đi làm sẽ phải đối mặt với sự chậm trễ kéo dài trên đường. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to experience/suffer delays trải nghiệm / bị chậm trễ |
trải nghiệm / bị chậm trễ | Lưu sổ câu |
| 31 |
to avoid/minimize further delays để tránh / giảm thiểu sự chậm trễ hơn nữa |
để tránh / giảm thiểu sự chậm trễ hơn nữa | Lưu sổ câu |
| 32 |
Increased congestion and traffic delays are expected. Dự kiến sẽ gia tăng tắc nghẽn và chậm trễ giao thông. |
Dự kiến sẽ gia tăng tắc nghẽn và chậm trễ giao thông. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a delay of two hours/a two-hour delay trễ hai giờ / trễ hai giờ |
trễ hai giờ / trễ hai giờ | Lưu sổ câu |
| 34 |
The strike has led to some delays in train services. Cuộc đình công đã dẫn đến một số sự chậm trễ trong các dịch vụ xe lửa. |
Cuộc đình công đã dẫn đến một số sự chậm trễ trong các dịch vụ xe lửa. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We apologize for the delay in answering your letter. Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn. |
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
These issues have caused serious delays to the project. Những vấn đề này đã gây ra sự chậm trễ nghiêm trọng cho dự án. |
Những vấn đề này đã gây ra sự chậm trễ nghiêm trọng cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Flights to New York may be subject to delay. Các chuyến bay đến New York có thể bị hoãn. |
Các chuyến bay đến New York có thể bị hoãn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
There's no time for delay. Không có thời gian để trì hoãn. |
Không có thời gian để trì hoãn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Report it to the police without delay (= immediately). Báo cảnh sát ngay lập tức (= ngay lập tức). |
Báo cảnh sát ngay lập tức (= ngay lập tức). | Lưu sổ câu |
| 40 |
After a series of lengthy delays, the case finally came to court. Sau nhiều lần trì hoãn kéo dài, vụ án cuối cùng cũng được đưa ra tòa. |
Sau nhiều lần trì hoãn kéo dài, vụ án cuối cùng cũng được đưa ra tòa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I apologize for the delay in replying to you. Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời bạn. |
Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời bạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Passengers complain about lack of information when travel delays occur. Hành khách phàn nàn về việc thiếu thông tin khi hành trình bị chậm trễ. |
Hành khách phàn nàn về việc thiếu thông tin khi hành trình bị chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Passengers have experienced long delays. Hành khách đã bị hoãn chuyến dài. |
Hành khách đã bị hoãn chuyến dài. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Please address your letters properly so as to reduce delays. Vui lòng giải quyết các bức thư của bạn đúng cách để giảm sự chậm trễ. |
Vui lòng giải quyết các bức thư của bạn đúng cách để giảm sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The building project has been plagued by bureaucratic delays. Dự án xây dựng đã bị cản trở bởi sự chậm trễ của quan liêu. |
Dự án xây dựng đã bị cản trở bởi sự chậm trễ của quan liêu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Undue delays have been caused by people not doing their jobs properly. Sự chậm trễ quá mức là do mọi người không thực hiện đúng công việc của họ. |
Sự chậm trễ quá mức là do mọi người không thực hiện đúng công việc của họ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
delays in getting to the airport việc đến sân bay bị chậm trễ |
việc đến sân bay bị chậm trễ | Lưu sổ câu |
| 48 |
further delays to the plan tiếp tục trì hoãn kế hoạch |
tiếp tục trì hoãn kế hoạch | Lưu sổ câu |
| 49 |
There is a five-minute time delay on the bank's safe. Két an toàn của ngân hàng bị trễ thời gian năm phút. |
Két an toàn của ngân hàng bị trễ thời gian năm phút. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Travel delays and cancellations are to be expected. Dự kiến sẽ có sự chậm trễ và hủy chuyến đi. |
Dự kiến sẽ có sự chậm trễ và hủy chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
There is a five-minute time delay on the bank's safe. Két an toàn của ngân hàng bị trễ năm phút. |
Két an toàn của ngân hàng bị trễ năm phút. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The flight has been delayed until three o'clock. Chuyến bay bị hoãn lại cho đến 3 giờ. |
Chuyến bay bị hoãn lại cho đến 3 giờ. | Lưu sổ câu |