Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

delay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ delay trong tiếng Anh

delay /dɪˈleɪ/
- (n) (v) : sự chậm trễ, sự trì hoãn, sự cản trở; làm chậm trễ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

delay: Trì hoãn

Delay là hành động làm chậm hoặc hoãn lại một sự kiện hoặc hành động.

  • The flight was delayed due to bad weather conditions. (Chuyến bay bị trì hoãn do điều kiện thời tiết xấu.)
  • We had to delay the meeting until next week. (Chúng tôi phải trì hoãn cuộc họp đến tuần sau.)
  • He delayed his decision until he had more information. (Anh ấy đã trì hoãn quyết định của mình cho đến khi có thêm thông tin.)

Bảng biến thể từ "delay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: delay
Phiên âm: /dɪˈleɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trì hoãn Ngữ cảnh: Dùng khi hoãn hoặc làm chậm hành động hoặc sự kiện The flight was delayed due to bad weather.
Chuyến bay bị hoãn do thời tiết xấu.
2 Từ: delay
Phiên âm: /dɪˈleɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trì hoãn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc hoãn hoặc chậm trễ There was a long delay at the airport.
Có một sự trì hoãn lâu tại sân bay.
3 Từ: delayed
Phiên âm: /dɪˈleɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị trì hoãn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự kiện hoặc vật bị hoãn The delayed train finally arrived.
Chuyến tàu bị trì hoãn cuối cùng đã đến.
4 Từ: delaying
Phiên âm: /dɪˈleɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang trì hoãn Ngữ cảnh: Dùng khi hành động hoãn đang diễn ra She is delaying her decision.
Cô ấy đang trì hoãn quyết định của mình.

Từ đồng nghĩa "delay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "delay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You may delay, but time will not.Benjamin Franklin

Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không.

Lưu sổ câu

2

He was champing with rage at the delay.

Anh ấy đã vô địch với cơn thịnh nộ vào lúc chậm trễ.

Lưu sổ câu

3

His delay made the teacher angry.

Sự chậm trễ của anh khiến giáo viên tức giận.

Lưu sổ câu

4

All these measures must be carried through without delay.

Tất cả các biện pháp này phải được thực hiện ngay lập tức.

Lưu sổ câu

5

The manager chided him for his delay.

Người quản lý trách móc anh ta vì sự chậm trễ của anh ta.

Lưu sổ câu

6

The long delay had made me quite apprehensive.

Sự chậm trễ kéo dài khiến tôi khá e ngại.

Lưu sổ câu

7

The six-month delay will be costly for the company.

Việc chậm trễ sáu tháng sẽ gây tốn kém cho công ty.

Lưu sổ câu

8

If symptoms persist, consult a doctor without delay.

Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

9

The effect of this change will be to delay...

Hiệu quả của thay đổi này sẽ là trì hoãn ...

Lưu sổ câu

10

Logistical problems may be causing the delay.

Các vấn đề hậu cần có thể gây ra sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

11

Don't delay to write to him.

Đừng chậm trễ để viết thư cho anh ấy.

Lưu sổ câu

12

The delay is partly explicable by the road works.

Sự chậm trễ có thể được giải thích một phần bởi các công trình đường bộ.

Lưu sổ câu

13

We apologize for the delay in answering your letter.

Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn.

Lưu sổ câu

14

His face showed his vexation at the delay.

Khuôn mặt anh ta lộ rõ vẻ bực bội vì sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

15

Don't delay! Book your holiday today!

Đừng chậm trễ! Đặt kỳ nghỉ của bạn ngay hôm nay!

Lưu sổ câu

16

He specified the reasons for the delay.

Ông nêu rõ lý do của sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

17

Donot delay anything that adds laughter and joyt oyourlife.

Đừng trì hoãn bất cứ điều gì mang lại tiếng cười và niềm vui cho cuộc sống.

Lưu sổ câu

18

Trevor Steven entreated them to delay their departure.

Trevor Steven đã yêu cầu họ trì hoãn việc khởi hành của họ.

Lưu sổ câu

19

We apologise for the delay and any inconvenience caused.

Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ và bất kỳ sự bất tiện nào gây ra.

Lưu sổ câu

20

The passengers grew angry about the delay.

Các hành khách đã trở nên tức giận về sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

21

Sorry for the delay,() Mr Weaver.

Xin lỗi vì sự chậm trễ, (Senturedict.com) Mr Weaver.

Lưu sổ câu

22

This task permits no delay.

Nhiệm vụ này không cho phép chậm trễ.

Lưu sổ câu

23

I'm sorry for the delay.

Xin lỗi vì sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

24

The passengers sat chafing at the long delay.

Các hành khách ngồi nói chuyện vì sự chậm trễ kéo dài.

Lưu sổ câu

25

We hadn't figured on a long delay at the airport.

Chúng tôi đã không tìm ra sự chậm trễ lâu ở sân bay.

Lưu sổ câu

26

Sharpening your axe will not delay your job of cutting wood.

Mài sắc rìu của bạn sẽ không làm trì hoãn công việc cắt gỗ của bạn.

Lưu sổ câu

27

We should like to offer our apologies for the delay to your flight today.

Chúng tôi muốn gửi lời xin lỗi vì sự chậm trễ chuyến bay của bạn ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

28

Change your life today. Don't gamble on the future, act now, without delay.

Thay đổi cuộc sống của bạn ngay hôm nay. Đừng đánh cược vào tương lai, hãy hành động ngay bây giờ, không chậm trễ.

Lưu sổ câu

29

Commuters will face long delays on the roads today.

Ngày nay, người đi làm sẽ phải đối mặt với sự chậm trễ kéo dài trên đường.

Lưu sổ câu

30

to experience/suffer delays

trải nghiệm / bị chậm trễ

Lưu sổ câu

31

to avoid/minimize further delays

để tránh / giảm thiểu sự chậm trễ hơn nữa

Lưu sổ câu

32

Increased congestion and traffic delays are expected.

Dự kiến ​​sẽ gia tăng tắc nghẽn và chậm trễ giao thông.

Lưu sổ câu

33

a delay of two hours/a two-hour delay

trễ hai giờ / trễ hai giờ

Lưu sổ câu

34

The strike has led to some delays in train services.

Cuộc đình công đã dẫn đến một số sự chậm trễ trong các dịch vụ xe lửa.

Lưu sổ câu

35

We apologize for the delay in answering your letter.

Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời thư của bạn.

Lưu sổ câu

36

These issues have caused serious delays to the project.

Những vấn đề này đã gây ra sự chậm trễ nghiêm trọng cho dự án.

Lưu sổ câu

37

Flights to New York may be subject to delay.

Các chuyến bay đến New York có thể bị hoãn.

Lưu sổ câu

38

There's no time for delay.

Không có thời gian để trì hoãn.

Lưu sổ câu

39

Report it to the police without delay (= immediately).

Báo cảnh sát ngay lập tức (= ngay lập tức).

Lưu sổ câu

40

After a series of lengthy delays, the case finally came to court.

Sau nhiều lần trì hoãn kéo dài, vụ án cuối cùng cũng được đưa ra tòa.

Lưu sổ câu

41

I apologize for the delay in replying to you.

Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời bạn.

Lưu sổ câu

42

Passengers complain about lack of information when travel delays occur.

Hành khách phàn nàn về việc thiếu thông tin khi hành trình bị chậm trễ.

Lưu sổ câu

43

Passengers have experienced long delays.

Hành khách đã bị hoãn chuyến dài.

Lưu sổ câu

44

Please address your letters properly so as to reduce delays.

Vui lòng giải quyết các bức thư của bạn đúng cách để giảm sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

45

The building project has been plagued by bureaucratic delays.

Dự án xây dựng đã bị cản trở bởi sự chậm trễ của quan liêu.

Lưu sổ câu

46

Undue delays have been caused by people not doing their jobs properly.

Sự chậm trễ quá mức là do mọi người không thực hiện đúng công việc của họ.

Lưu sổ câu

47

delays in getting to the airport

việc đến sân bay bị chậm trễ

Lưu sổ câu

48

further delays to the plan

tiếp tục trì hoãn kế hoạch

Lưu sổ câu

49

There is a five-minute time delay on the bank's safe.

Két an toàn của ngân hàng bị trễ thời gian năm phút.

Lưu sổ câu

50

Travel delays and cancellations are to be expected.

Dự kiến ​​sẽ có sự chậm trễ và hủy chuyến đi.

Lưu sổ câu

51

There is a five-minute time delay on the bank's safe.

Két an toàn của ngân hàng bị trễ năm phút.

Lưu sổ câu

52

The flight has been delayed until three o'clock.

Chuyến bay bị hoãn lại cho đến 3 giờ.

Lưu sổ câu