Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

degree là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ degree trong tiếng Anh

degree /dɪˈɡriː/
- (n) : mức độ, trình độ; bằng cấp; độ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

degree: Bằng cấp, mức độ

Degree là mức độ, cấp độ của một cái gì đó hoặc bằng cấp trong học vấn.

  • She graduated with a degree in engineering from a prestigious university. (Cô ấy tốt nghiệp với bằng kỹ sư từ một trường đại học danh tiếng.)
  • The degree of difficulty in the exam was quite high. (Mức độ khó khăn trong kỳ thi khá cao.)
  • He earned a master's degree in business administration. (Anh ấy nhận bằng thạc sĩ quản trị kinh doanh.)

Bảng biến thể từ "degree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: degree
Phiên âm: /dɪˈgriː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mức độ, bằng cấp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ, cấp bậc hoặc bằng cấp học thuật He has a degree in engineering.
Anh ấy có bằng kỹ sư.
2 Từ: degrees
Phiên âm: /dɪˈgriːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mức độ, các bằng cấp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều cấp độ, bậc hoặc bằng cấp Temperatures dropped by several degrees.
Nhiệt độ giảm vài độ.

Từ đồng nghĩa "degree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "degree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Marry a wife of thine own degree.

Cưới một người vợ bằng cấp của mình.

Lưu sổ câu

2

There is a degree of ambiguity in this statement.

Có một mức độ mơ hồ trong tuyên bố này.

Lưu sổ câu

3

I agree with you to a certain degree.

Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nhất định.

Lưu sổ câu

4

She had an undergraduate degree in psychology.

Cô đã có bằng đại học về tâm lý học.

Lưu sổ câu

5

The chairman agree with me to a certain degree.

Chủ tịch đồng ý với tôi ở một mức độ nhất định.

Lưu sổ câu

6

This job demands a high degree of skill.

Công việc này đòi hỏi kỹ năng cao.

Lưu sổ câu

7

He received a doctor's degree.

Anh ấy đã nhận được bằng bác sĩ.

Lưu sổ câu

8

She has a degree in sociology and politics.

Cô có bằng xã hội học và chính trị.

Lưu sổ câu

9

The university conferred its highest degree on the statesman.

Trường đại học đã phong tặng bằng cấp cao nhất cho chính khách.

Lưu sổ câu

10

Water freezes at 0 degree.

Nước đóng băng ở 0 độ.

Lưu sổ câu

11

She graduated from Cambridge with a degree in law.

Cô tốt nghiệp cử nhân luật tại Cambridge.

Lưu sổ câu

12

Her job demands a high degree of skill.

Công việc của cô ấy đòi hỏi kỹ năng cao.

Lưu sổ câu

13

She is scrupulous to a degree.

Cô ấy cẩn thận ở một mức độ.

Lưu sổ câu

14

A degree is prerequisite for employment at this level.

Bằng cấp là điều kiện tiên quyết để có việc làm ở cấp độ này.

Lưu sổ câu

15

It was boring to the nth degree.

Nó đã nhàm chán đến độ thứ n.

Lưu sổ câu

16

The various forces to a large degree canceled out.

Các lực lượng khác nhau ở một mức độ lớn đã hủy bỏ.

Lưu sổ câu

17

None of us should ever underestimate the degree of difficulty women face in career advancement.

Không ai trong chúng ta nên đánh giá thấp mức độ khó khăn mà phụ nữ gặp phải trong quá trình thăng tiến trong sự nghiệp.

Lưu sổ câu

18

Government inspections ensure a high degree of uniformity in the standard of service.

Các cuộc thanh tra của chính phủ đảm bảo mức độ đồng nhất cao trong tiêu chuẩn dịch vụ.

Lưu sổ câu

19

The production line involves a high degree of specialization of labour.

Dây chuyền sản xuất liên quan đến mức độ chuyên môn hóa cao của lao động.

Lưu sổ câu

20

The journey round Cape Horn demanded a high degree of seamanship.

Hành trình vòng quanh Cape Horn yêu cầu mức độ thông thuyền cao.

Lưu sổ câu

21

One's real value first lies in to what degree and what sense he set himself.

Giá trị thực của một người trước hết nằm ở mức độ và ý thức mà anh ta tự đặt ra.

Lưu sổ câu

22

Sons followed their fathers 'trade with a high degree of regularity.

Các con trai theo nghề buôn bán của cha với mức độ đều đặn cao.

Lưu sổ câu

23

He taught himself to carve to a high degree of proficiency.

Anh tự học cách chạm khắc ở mức độ thành thạo cao.

Lưu sổ câu

24

Students who achieve an acceptable standard will progress to degree studies.

Học sinh đạt được một tiêu chuẩn có thể chấp nhận được sẽ tiến tới các nghiên cứu cấp bằng.

Lưu sổ câu

25

She was in graduate school, studying for a master's degree in social work.

Cô đang học cao học, học thạc sĩ công tác xã hội.

Lưu sổ câu

26

He was born in Zimbabwe where he completed his first degree in economics.

Anh sinh ra ở Zimbabwe, nơi anh đã hoàn thành bằng cấp đầu tiên về kinh tế.

Lưu sổ câu

27

Water freezes at 32 degrees Fahrenheit (32°F) or zero/nought degrees Celsius (0°C).

Nước đóng băng ở 32 độ F (32 ° F) hoặc không / không độ C (0 ° C).

Lưu sổ câu

28

Temperatures are expected to drop below 2 degrees.

Nhiệt độ dự kiến ​​sẽ giảm xuống dưới 2 độ.

Lưu sổ câu

29

Last weekend temperatures reached 40 degrees.

Nhiệt độ cuối tuần trước lên tới 40 độ.

Lưu sổ câu

30

an angle of ninety degrees (90°)

một góc chín mươi độ (90 °)

Lưu sổ câu

31

Her job demands a high degree of skill.

Công việc của cô ấy đòi hỏi một mức độ kỹ năng cao.

Lưu sổ câu

32

The story has been staged several times before, with varying degrees of success.

Câu chuyện đã được dàn dựng nhiều lần trước đó, với mức độ thành công khác nhau.

Lưu sổ câu

33

I agree with you to a certain degree.

Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nhất định.

Lưu sổ câu

34

The reaction to his decision has been, to some degree, predictable.

Phản ứng đối với quyết định của anh ấy, ở một mức độ nào đó, có thể đoán trước được.

Lưu sổ câu

35

These criticisms are, to a degree (= to some extent), well founded.

Những lời chỉ trích này, ở một mức độ nào đó (= ở một mức độ nào đó), là có cơ sở.

Lưu sổ câu

36

To what degree can parents be held responsible for a child's behaviour?

Cha mẹ có thể chịu trách nhiệm về hành vi của trẻ ở mức độ nào?

Lưu sổ câu

37

Most pop music is influenced, to a greater or lesser degree, by the blues.

Hầu hết nhạc pop đều bị ảnh hưởng bởi nhạc blues, ở mức độ lớn hơn hoặc thấp hơn.

Lưu sổ câu

38

My brother has a master's degree from Harvard.

Anh trai tôi có bằng thạc sĩ của Harvard.

Lưu sổ câu

39

She's pursuing a degree in biochemistry.

Cô ấy đang theo học ngành hóa sinh.

Lưu sổ câu

40

a four-year degree course

khóa học 4 năm cấp bằng

Lưu sổ câu

41

an undergraduate/graduate/doctoral degree

bằng đại học / sau đại học / tiến sĩ

Lưu sổ câu

42

a law/medical degree

bằng luật / y khoa

Lưu sổ câu

43

I'm hoping to do a chemistry degree.

Tôi hy vọng sẽ lấy được bằng hóa học.

Lưu sổ câu

44

He took a degree in law then joined a law firm.

Anh ấy lấy bằng luật sau đó gia nhập một công ty luật.

Lưu sổ câu

45

murder in the first degree (= of the most serious kind)

giết người ở cấp độ đầu tiên (= thuộc loại nghiêm trọng nhất)

Lưu sổ câu

46

first-degree murder

giết người cấp độ một

Lưu sổ câu

47

third-degree (= very serious) burns

bỏng độ ba (= rất nghiêm trọng)

Lưu sổ câu

48

By degrees their friendship grew into love.

Theo mức độ tình bạn của họ phát triển thành tình yêu.

Lưu sổ câu

49

By slow degrees, the company's turnover dwindled to nothing.

Theo mức độ chậm chạp, doanh thu của công ty giảm xuống không còn gì bằng.

Lưu sổ câu

50

The children tested her patience to the nth degree.

Những đứa trẻ đã kiểm tra sự kiên nhẫn của cô đến độ thứ n.

Lưu sổ câu

51

Water boils at 100 degrees centigrade.

Nước sôi ở 100 độ C.

Lưu sổ câu

52

Temperatures inside the burning building are estimated to have reached 600 degrees centigrade.

Nhiệt độ bên trong tòa nhà đang bốc cháy ước tính đã lên tới 600 độ C.

Lưu sổ câu

53

I turned the wheel 90 degrees,

Tôi quay bánh xe 90 độ,

Lưu sổ câu

54

Place the shelf at a 90 degree angle to the wall.

Đặt kệ ở góc 90 độ so với tường.

Lưu sổ câu

55

The camera turned through 180 degrees.

Máy ảnh quay 180 độ.

Lưu sổ câu

56

The car had spun through 180 degrees on impact.

Chiếc xe đã quay 180 độ khi va chạm.

Lưu sổ câu

57

He would try anything to make her even the smallest degree happier.

Anh ấy sẽ cố gắng làm bất cứ điều gì để khiến cô ấy hạnh phúc hơn dù chỉ là mức độ nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

58

His arguments are simplistic to an extreme degree.

Các lập luận của ông ấy đơn giản đến mức cực đoan.

Lưu sổ câu

59

I felt excitement and sadness in equal degree as I waved goodbye to my colleagues.

Tôi cảm thấy phấn khích và buồn bã như nhau khi vẫy tay chào tạm biệt các đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

60

It was possible to date these remains with a fair degree of accuracy.

Có thể xác định niên đại của những bộ hài cốt này với mức độ chính xác tương đối.

Lưu sổ câu

61

Psychologists examined her to assess the degree of her illness.

Các nhà tâm lý học đã khám cho cô để đánh giá mức độ bệnh tật của cô.

Lưu sổ câu

62

She allowed us a considerable degree of freedom.

Cô ấy cho phép chúng tôi một mức độ tự do đáng kể.

Lưu sổ câu

63

The book fails to answer the question with any acceptable degree of certainty.

Cuốn sách không trả lời được câu hỏi với bất kỳ mức độ chắc chắn nào có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

64

The boss sometimes follows her instincts to a dangerous degree.

Cô chủ đôi khi chiều theo bản năng của mình đến mức nguy hiểm.

Lưu sổ câu

65

We were all disappointed to a greater or lesser degree.

Tất cả chúng tôi đều thất vọng ở mức độ lớn hơn hoặc thấp hơn.

Lưu sổ câu

66

There is a degree of risk in any sport.

Có một mức độ rủi ro trong bất kỳ môn thể thao nào.

Lưu sổ câu

67

These products don't get the same degree of testing as officially approved medications.

Các sản phẩm này không có mức độ thử nghiệm giống như các loại thuốc được chính thức phê duyệt.

Lưu sổ câu

68

The party leaders were all found to be corrupt in varying degrees.

Các nhà lãnh đạo đảng đều bị phát hiện tham nhũng ở các mức độ khác nhau.

Lưu sổ câu

69

They work hard, but with varying degrees of success.

Họ làm việc chăm chỉ, nhưng với mức độ thành công khác nhau.

Lưu sổ câu

70

We all tried to find out about the bus service, with varying degrees of success.

Tất cả chúng tôi đều cố gắng tìm hiểu về dịch vụ xe buýt, với mức độ thành công khác nhau.

Lưu sổ câu

71

employees of various degrees of ability

nhân viên ở nhiều mức độ khả năng khác nhau

Lưu sổ câu

72

Today we rely on computer technology to an unprecedented degree.

Ngày nay chúng ta dựa vào công nghệ máy tính ở mức độ chưa từng có.

Lưu sổ câu

73

the utmost degree of freedom

mức độ tự do tối đa

Lưu sổ câu

74

Candidates must have at least an upper second class honours degree.

Các ứng viên phải có ít nhất bằng tốt nghiệp hạng hai trở lên.

Lưu sổ câu

75

Candidates must hold a professional degree in architecture.

Ứng viên phải có bằng chuyên môn về kiến ​​trúc.

Lưu sổ câu

76

She earned a joint degree in Spanish and Psychology.

Cô ấy lấy được bằng chung về tiếng Tây Ban Nha và Tâm lý học.

Lưu sổ câu

77

people educated to degree level or beyond

những người được giáo dục từ cấp độ trở lên

Lưu sổ câu

78

institutions that grant doctoral degrees

các tổ chức cấp bằng tiến sĩ

Lưu sổ câu

79

The University conferred on him the honorary degree of Doctor of Laws.

Trường đại học phong tặng ông bằng Tiến sĩ Luật danh dự.

Lưu sổ câu

80

a degree-level course

một khóa học cấp bằng

Lưu sổ câu

81

These products don't get the same degree of testing as officially approved medications.

Các sản phẩm này không có mức độ thử nghiệm giống như các loại thuốc được chính thức phê duyệt.

Lưu sổ câu