defect: Lỗi, khuyết điểm
Defect là danh từ chỉ sự thiếu sót, hư hỏng hoặc khuyết điểm; động từ nghĩa là rời bỏ tổ chức/đất nước để theo phe khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If an item has even the smallest defect, we must not send it out. Nếu một món hàng có khuyết điểm nhỏ nhất thì chúng ta cũng không được gửi nó đi. |
Nếu một món hàng có khuyết điểm nhỏ nhất thì chúng ta cũng không được gửi nó đi. | Lưu sổ câu |