Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

defeat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ defeat trong tiếng Anh

defeat /dɪˈfiːt/
- (v) (n) : đánh thắng, đánh bại; sự thất bại (1 kế hoạch), sự tiêu tan (hy vọng..)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

defeat: Thất bại

Defeat là hành động đánh bại hoặc thất bại trong một cuộc thi hoặc trận đấu.

  • The team suffered a crushing defeat in the championship match. (Đội bóng đã phải chịu một thất bại nặng nề trong trận chung kết.)
  • They managed to defeat their opponents in the final round. (Họ đã đánh bại đối thủ trong vòng chung kết.)
  • The army was defeated after a long battle. (Quân đội đã bị đánh bại sau một trận chiến dài.)

Bảng biến thể từ "defeat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: defeat
Phiên âm: /dɪˈfiːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thất bại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thất bại trong cuộc chiến, trò chơi hoặc tranh luận The team suffered a defeat in the final match.
Đội đã phải chịu thất bại trong trận chung kết.
2 Từ: defeat
Phiên âm: /dɪˈfiːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh bại Ngữ cảnh: Dùng khi chiến thắng hoặc vượt qua đối thủ They defeated their rivals easily.
Họ đã đánh bại đối thủ một cách dễ dàng.
3 Từ: defeated
Phiên âm: /dɪˈfiːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị đánh bại, nản chí Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái thua cuộc hoặc thất vọng The defeated team left the field quietly.
Đội bị đánh bại rời sân một cách lặng lẽ.

Từ đồng nghĩa "defeat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "defeat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To convert defeat into victoty.

Để chuyển đổi thất bại thành lương thực.

Lưu sổ câu

2

He who fears being conquered is sure of defeat.Napoleon Bonaparte

Ai sợ bị chinh phục thì chắc chắn sẽ bị đánh bại.

Lưu sổ câu

3

It is impossible to defeat an ignorant man in argument.

Không thể đánh bại một kẻ ngu dốt về lý lẽ.

Lưu sổ câu

4

I began by commiserating with her over the defeat.

Tôi bắt đầu bằng cách nói với cô ấy về thất bại.

Lưu sổ câu

5

Talk of defeat had demoralized the team.

Bàn về thất bại đã khiến cả đội mất tinh thần.

Lưu sổ câu

6

Strong woman is will cry,but never admit defeat.

Phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc, nhưng đừng bao giờ thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

7

The battle ended in a humiliating defeat.

Trận chiến kết thúc trong một thất bại nhục nhã.

Lưu sổ câu

8

Defeat after defeat filled us with despair.

Hết thất bại này đến thất bại khác tràn ngập trong chúng tôi với sự tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

9

The coach analyzed the cause of our defeat.

Huấn luyện viên đã phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

Wrong cannot afford defeat but Right can.

Sai không thể chịu thất bại nhưng Đúng thì có thể.

Lưu sổ câu

11

The Eighth Army had suffered a crushing defeat .

Tập đoàn quân số 8 đã bị thất bại nặng nề.

Lưu sổ câu

12

They inflicted a humiliating defeat on the home team.

Họ đã giáng cho đội chủ nhà một trận thua bẽ bàng.

Lưu sổ câu

13

Their party suffered a heavy defeat in the election.

Đảng của họ đã bị thất bại nặng nề trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

14

The world champions suffered a sensational defeat.

Các nhà vô địch thế giới đã phải chịu một thất bại kinh hoàng.

Lưu sổ câu

15

They narrowly avoided defeat in the semi-final.

Họ suýt tránh được thất bại ở trận bán kết.

Lưu sổ câu

16

He was bad-tempered and graceless in defeat.

Anh ta là một kẻ xấu tính và thất bại ê chề.

Lưu sổ câu

17

Initially the government was unwilling to accept the defeat.

Ban đầu chính phủ không sẵn sàng chấp nhận thất bại.

Lưu sổ câu

18

The defeat led to his resignation as team manager.

Thất bại dẫn đến việc anh ấy phải từ chức quản lý đội.

Lưu sổ câu

19

They refused to resign themselves to defeat.

Họ không chịu cam chịu thất bại.

Lưu sổ câu

20

To convert defeat into victory.

Để chuyển bại thành thắng.

Lưu sổ câu

21

He seems unabashed by his recent defeat.

Anh ấy dường như không nao núng trước thất bại gần đây của mình.

Lưu sổ câu

22

The Conservatives have suffered a humiliating defeat.

Phe Bảo thủ đã phải chịu một thất bại nhục nhã.

Lưu sổ câu

23

That man never admits defeat.

Người đàn ông đó không bao giờ thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

24

Barbara looked increasingly downcast as defeat loomed.

Barbara trông ngày càng sa sút khi thất bại ập đến.

Lưu sổ câu

25

She defeat all her rival for the job with nonchalant ease.

Cô ấy đánh bại tất cả các đối thủ của mình cho công việc một cách hờ hững.

Lưu sổ câu

26

Turning away under a strong attack is a sure recipe for defeat.

Quay lưng lại với một cuộc tấn công mạnh mẽ là một công thức chắc chắn để thất bại.

Lưu sổ câu

27

He defeated the champion in three sets.

Anh ta đánh bại nhà vô địch trong ba set.

Lưu sổ câu

28

to defeat a rival/an opponent

đánh bại đối thủ / đối thủ

Lưu sổ câu

29

The goal is to defeat the enemy by whatever means possible.

Mục tiêu là đánh bại kẻ thù bằng bất cứ cách nào có thể.

Lưu sổ câu

30

a defeated army

một đội quân bị đánh bại

Lưu sổ câu

31

Garibaldi defeated the Neapolitan army.

Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan.

Lưu sổ câu

32

The government was defeated by 200 votes to 83.

Chính phủ bị đánh bại bởi 200 phiếu bầu còn 83 phiếu.

Lưu sổ câu

33

Davis defeated Morris by eight points in the semi-final.

Davis đánh bại Morris với tám điểm trong trận bán kết.

Lưu sổ câu

34

Our team was narrowly defeated in the final.

Đội của chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chung kết trong gang tấc.

Lưu sổ câu

35

It was said that he could not be defeated in battle.

Người ta nói rằng anh ta không thể bị đánh bại trong trận chiến.

Lưu sổ câu

36

They are united in their determination to defeat global terrorism.

Họ đoàn kết với quyết tâm đánh bại chủ nghĩa khủng bố toàn cầu.

Lưu sổ câu

37

The proposed bill was decisively defeated in Parliament.

Dự luật được đề xuất đã bị đánh bại tại Nghị viện.

Lưu sổ câu

38

The motion was defeated by 19 votes.

Đề nghị bị đánh bại bởi 19 phiếu bầu.

Lưu sổ câu

39

Writing down your password so you remember it defeats the purpose of having a password.

Việc ghi lại mật khẩu của bạn để bạn nhớ nó sẽ đánh bại mục đích của việc có mật khẩu.

Lưu sổ câu

40

The instruction manual completely defeated me.

Sách hướng dẫn hoàn toàn đánh bại tôi.

Lưu sổ câu

41

Question 6 defeated us.

Câu hỏi 6 đã đánh bại chúng ta.

Lưu sổ câu

42

He said it was impossible to defeat the terrorists militarily.

Anh ta nói rằng không thể đánh bại những kẻ khủng bố bằng quân sự.

Lưu sổ câu

43

The English were decisively defeated by the rebels in the battle that followed.

Người Anh bị quân nổi dậy đánh bại dứt khoát trong trận chiến sau đó.

Lưu sổ câu

44

The senator was decisively defeated by his rivals.

Thượng nghị sĩ bị các đối thủ của mình đánh bại một cách dứt khoát.

Lưu sổ câu

45

She narrowly defeated the rival candidate in the leadership contest.

Cô ấy suýt đánh bại ứng cử viên đối thủ trong cuộc thi lãnh đạo.

Lưu sổ câu