defeat: Thất bại
Defeat là hành động đánh bại hoặc thất bại trong một cuộc thi hoặc trận đấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
defeat
|
Phiên âm: /dɪˈfiːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thất bại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thất bại trong cuộc chiến, trò chơi hoặc tranh luận |
The team suffered a defeat in the final match. |
Đội đã phải chịu thất bại trong trận chung kết. |
| 2 |
Từ:
defeat
|
Phiên âm: /dɪˈfiːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đánh bại | Ngữ cảnh: Dùng khi chiến thắng hoặc vượt qua đối thủ |
They defeated their rivals easily. |
Họ đã đánh bại đối thủ một cách dễ dàng. |
| 3 |
Từ:
defeated
|
Phiên âm: /dɪˈfiːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị đánh bại, nản chí | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái thua cuộc hoặc thất vọng |
The defeated team left the field quietly. |
Đội bị đánh bại rời sân một cách lặng lẽ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To convert defeat into victoty. Để chuyển đổi thất bại thành lương thực. |
Để chuyển đổi thất bại thành lương thực. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He who fears being conquered is sure of defeat.Napoleon Bonaparte Ai sợ bị chinh phục thì chắc chắn sẽ bị đánh bại. |
Ai sợ bị chinh phục thì chắc chắn sẽ bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is impossible to defeat an ignorant man in argument. Không thể đánh bại một kẻ ngu dốt về lý lẽ. |
Không thể đánh bại một kẻ ngu dốt về lý lẽ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I began by commiserating with her over the defeat. Tôi bắt đầu bằng cách nói với cô ấy về thất bại. |
Tôi bắt đầu bằng cách nói với cô ấy về thất bại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Talk of defeat had demoralized the team. Bàn về thất bại đã khiến cả đội mất tinh thần. |
Bàn về thất bại đã khiến cả đội mất tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Strong woman is will cry,but never admit defeat. Phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc, nhưng đừng bao giờ thừa nhận thất bại. |
Phụ nữ mạnh mẽ là sẽ khóc, nhưng đừng bao giờ thừa nhận thất bại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The battle ended in a humiliating defeat. Trận chiến kết thúc trong một thất bại nhục nhã. |
Trận chiến kết thúc trong một thất bại nhục nhã. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Defeat after defeat filled us with despair. Hết thất bại này đến thất bại khác tràn ngập trong chúng tôi với sự tuyệt vọng. |
Hết thất bại này đến thất bại khác tràn ngập trong chúng tôi với sự tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The coach analyzed the cause of our defeat. Huấn luyện viên đã phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi. |
Huấn luyện viên đã phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Wrong cannot afford defeat but Right can. Sai không thể chịu thất bại nhưng Đúng thì có thể. |
Sai không thể chịu thất bại nhưng Đúng thì có thể. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Eighth Army had suffered a crushing defeat . Tập đoàn quân số 8 đã bị thất bại nặng nề. |
Tập đoàn quân số 8 đã bị thất bại nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They inflicted a humiliating defeat on the home team. Họ đã giáng cho đội chủ nhà một trận thua bẽ bàng. |
Họ đã giáng cho đội chủ nhà một trận thua bẽ bàng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Their party suffered a heavy defeat in the election. Đảng của họ đã bị thất bại nặng nề trong cuộc bầu cử. |
Đảng của họ đã bị thất bại nặng nề trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The world champions suffered a sensational defeat. Các nhà vô địch thế giới đã phải chịu một thất bại kinh hoàng. |
Các nhà vô địch thế giới đã phải chịu một thất bại kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They narrowly avoided defeat in the semi-final. Họ suýt tránh được thất bại ở trận bán kết. |
Họ suýt tránh được thất bại ở trận bán kết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was bad-tempered and graceless in defeat. Anh ta là một kẻ xấu tính và thất bại ê chề. |
Anh ta là một kẻ xấu tính và thất bại ê chề. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Initially the government was unwilling to accept the defeat. Ban đầu chính phủ không sẵn sàng chấp nhận thất bại. |
Ban đầu chính phủ không sẵn sàng chấp nhận thất bại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The defeat led to his resignation as team manager. Thất bại dẫn đến việc anh ấy phải từ chức quản lý đội. |
Thất bại dẫn đến việc anh ấy phải từ chức quản lý đội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They refused to resign themselves to defeat. Họ không chịu cam chịu thất bại. |
Họ không chịu cam chịu thất bại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
To convert defeat into victory. Để chuyển bại thành thắng. |
Để chuyển bại thành thắng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He seems unabashed by his recent defeat. Anh ấy dường như không nao núng trước thất bại gần đây của mình. |
Anh ấy dường như không nao núng trước thất bại gần đây của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Conservatives have suffered a humiliating defeat. Phe Bảo thủ đã phải chịu một thất bại nhục nhã. |
Phe Bảo thủ đã phải chịu một thất bại nhục nhã. | Lưu sổ câu |
| 23 |
That man never admits defeat. Người đàn ông đó không bao giờ thừa nhận thất bại. |
Người đàn ông đó không bao giờ thừa nhận thất bại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Barbara looked increasingly downcast as defeat loomed. Barbara trông ngày càng sa sút khi thất bại ập đến. |
Barbara trông ngày càng sa sút khi thất bại ập đến. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She defeat all her rival for the job with nonchalant ease. Cô ấy đánh bại tất cả các đối thủ của mình cho công việc một cách hờ hững. |
Cô ấy đánh bại tất cả các đối thủ của mình cho công việc một cách hờ hững. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Turning away under a strong attack is a sure recipe for defeat. Quay lưng lại với một cuộc tấn công mạnh mẽ là một công thức chắc chắn để thất bại. |
Quay lưng lại với một cuộc tấn công mạnh mẽ là một công thức chắc chắn để thất bại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He defeated the champion in three sets. Anh ta đánh bại nhà vô địch trong ba set. |
Anh ta đánh bại nhà vô địch trong ba set. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to defeat a rival/an opponent đánh bại đối thủ / đối thủ |
đánh bại đối thủ / đối thủ | Lưu sổ câu |
| 29 |
The goal is to defeat the enemy by whatever means possible. Mục tiêu là đánh bại kẻ thù bằng bất cứ cách nào có thể. |
Mục tiêu là đánh bại kẻ thù bằng bất cứ cách nào có thể. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a defeated army một đội quân bị đánh bại |
một đội quân bị đánh bại | Lưu sổ câu |
| 31 |
Garibaldi defeated the Neapolitan army. Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan. |
Garibaldi đánh bại quân đội Neapolitan. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The government was defeated by 200 votes to 83. Chính phủ bị đánh bại bởi 200 phiếu bầu còn 83 phiếu. |
Chính phủ bị đánh bại bởi 200 phiếu bầu còn 83 phiếu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Davis defeated Morris by eight points in the semi-final. Davis đánh bại Morris với tám điểm trong trận bán kết. |
Davis đánh bại Morris với tám điểm trong trận bán kết. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our team was narrowly defeated in the final. Đội của chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chung kết trong gang tấc. |
Đội của chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chung kết trong gang tấc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It was said that he could not be defeated in battle. Người ta nói rằng anh ta không thể bị đánh bại trong trận chiến. |
Người ta nói rằng anh ta không thể bị đánh bại trong trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They are united in their determination to defeat global terrorism. Họ đoàn kết với quyết tâm đánh bại chủ nghĩa khủng bố toàn cầu. |
Họ đoàn kết với quyết tâm đánh bại chủ nghĩa khủng bố toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The proposed bill was decisively defeated in Parliament. Dự luật được đề xuất đã bị đánh bại tại Nghị viện. |
Dự luật được đề xuất đã bị đánh bại tại Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The motion was defeated by 19 votes. Đề nghị bị đánh bại bởi 19 phiếu bầu. |
Đề nghị bị đánh bại bởi 19 phiếu bầu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Writing down your password so you remember it defeats the purpose of having a password. Việc ghi lại mật khẩu của bạn để bạn nhớ nó sẽ đánh bại mục đích của việc có mật khẩu. |
Việc ghi lại mật khẩu của bạn để bạn nhớ nó sẽ đánh bại mục đích của việc có mật khẩu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The instruction manual completely defeated me. Sách hướng dẫn hoàn toàn đánh bại tôi. |
Sách hướng dẫn hoàn toàn đánh bại tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Question 6 defeated us. Câu hỏi 6 đã đánh bại chúng ta. |
Câu hỏi 6 đã đánh bại chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He said it was impossible to defeat the terrorists militarily. Anh ta nói rằng không thể đánh bại những kẻ khủng bố bằng quân sự. |
Anh ta nói rằng không thể đánh bại những kẻ khủng bố bằng quân sự. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The English were decisively defeated by the rebels in the battle that followed. Người Anh bị quân nổi dậy đánh bại dứt khoát trong trận chiến sau đó. |
Người Anh bị quân nổi dậy đánh bại dứt khoát trong trận chiến sau đó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The senator was decisively defeated by his rivals. Thượng nghị sĩ bị các đối thủ của mình đánh bại một cách dứt khoát. |
Thượng nghị sĩ bị các đối thủ của mình đánh bại một cách dứt khoát. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She narrowly defeated the rival candidate in the leadership contest. Cô ấy suýt đánh bại ứng cử viên đối thủ trong cuộc thi lãnh đạo. |
Cô ấy suýt đánh bại ứng cử viên đối thủ trong cuộc thi lãnh đạo. | Lưu sổ câu |