decorate: Trang trí
Decorate là hành động trang trí một không gian hoặc vật thể để làm cho nó đẹp hơn hoặc tạo không khí đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
decorate
|
Phiên âm: /ˈdekəreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trang trí | Ngữ cảnh: Dùng để làm đẹp hoặc thêm các chi tiết vào vật thể hoặc không gian |
She decorated the room for the party. |
Cô ấy đã trang trí phòng cho bữa tiệc. |
| 2 |
Từ:
decoration
|
Phiên âm: /ˌdekəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trang trí | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc vật dùng để trang trí |
The Christmas tree had beautiful decorations. |
Cây thông Giáng sinh có những đồ trang trí đẹp. |
| 3 |
Từ:
decorative
|
Phiên âm: /ˈdekərətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính trang trí | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có chức năng trang trí |
The vase is purely decorative. |
Chiếc bình chỉ mang tính trang trí. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's been engaged to decorate the house. Anh ấy đã đính hôn để trang trí ngôi nhà. |
Anh ấy đã đính hôn để trang trí ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My mother likes to decorate rooms. Mẹ tôi thích trang trí phòng. |
Mẹ tôi thích trang trí phòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Use any pastry trimmings to decorate the apples. Sử dụng bất kỳ phần trang trí bánh ngọt nào để trang trí táo. |
Sử dụng bất kỳ phần trang trí bánh ngọt nào để trang trí táo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Bright posters decorate the streets. Áp phích tươi sáng trang trí đường phố. |
Áp phích tươi sáng trang trí đường phố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We're going to decorate the kitchen next week. Tuần sau chúng ta sẽ trang trí nhà bếp. |
Tuần sau chúng ta sẽ trang trí nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You need to decorate your mind with virtue. Bạn cần phải trang trí tâm trí của bạn với đức hạnh. |
Bạn cần phải trang trí tâm trí của bạn với đức hạnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We need to decorate the sitting room. Chúng ta cần trang trí phòng khách. |
Chúng ta cần trang trí phòng khách. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Images of deer and hunters decorate the cave walls. Hình ảnh những chú nai và những người thợ săn trang trí trên vách hang. |
Hình ảnh những chú nai và những người thợ săn trang trí trên vách hang. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You may not decorate the flat without the landlord's approval. Bạn không thể trang trí căn hộ mà không có sự chấp thuận của chủ nhà. |
Bạn không thể trang trí căn hộ mà không có sự chấp thuận của chủ nhà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The boys are planning to decorate when they get the time. Các chàng trai đang lên kế hoạch trang trí khi họ có thời gian. |
Các chàng trai đang lên kế hoạch trang trí khi họ có thời gian. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is quite easy to decorate your house without spending a fortune . Nó là khá dễ dàng để trang trí ngôi nhà của bạn mà không tốn một gia tài. |
Nó là khá dễ dàng để trang trí ngôi nhà của bạn mà không tốn một gia tài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She wanted to decorate her room, so I just let her get on with it. Cô ấy muốn trang trí phòng của mình, vì vậy tôi chỉ để cô ấy tiếp tục với nó. |
Cô ấy muốn trang trí phòng của mình, vì vậy tôi chỉ để cô ấy tiếp tục với nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Use shells to decorate boxes, trays, mirrors or even pots. Sử dụng vỏ để trang trí hộp, khay, gương hoặc thậm chí là chậu. |
Sử dụng vỏ để trang trí hộp, khay, gương hoặc thậm chí là chậu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He promised he'd help me decorate, but now he's trying to wriggle out of it. Anh ấy hứa sẽ giúp tôi trang trí, nhưng giờ anh ấy đang cố gắng lách nó ra. |
Anh ấy hứa sẽ giúp tôi trang trí, nhưng giờ anh ấy đang cố gắng lách nó ra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
When he came to decorate the kitchen, Kenneth opted for a friendly rustic look. Khi đến trang trí nhà bếp, Kenneth đã lựa chọn phong cách mộc mạc thân thiện. |
Khi đến trang trí nhà bếp, Kenneth đã lựa chọn phong cách mộc mạc thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Cardboard pilgrims, turkeys and pumpkins decorate the walls. Những người hành hương bằng bìa cứng, gà tây và bí ngô trang trí các bức tường. |
Những người hành hương bằng bìa cứng, gà tây và bí ngô trang trí các bức tường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Students, teachers and families got together in a team effort to decorate the school. Học sinh, giáo viên và gia đình đã cùng nhau nỗ lực để trang trí trường học. |
Học sinh, giáo viên và gia đình đã cùng nhau nỗ lực để trang trí trường học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They decorated the room with flowers and balloons. Họ trang trí căn phòng bằng hoa và bóng bay. |
Họ trang trí căn phòng bằng hoa và bóng bay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The cake was decorated to look like a car. Chiếc bánh được trang trí để trông giống như một chiếc ô tô. |
Chiếc bánh được trang trí để trông giống như một chiếc ô tô. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The family gets together on Christmas Eve to decorate the tree. Gia đình cùng nhau trang trí cây vào đêm Giáng sinh. |
Gia đình cùng nhau trang trí cây vào đêm Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
to decorate a room/a wall/a house/an apartment để trang trí một căn phòng / một bức tường / một ngôi nhà / một căn hộ |
để trang trí một căn phòng / một bức tường / một ngôi nhà / một căn hộ | Lưu sổ câu |
| 22 |
We need to decorate the sitting room. Chúng tôi cần trang trí phòng khách. |
Chúng tôi cần trang trí phòng khách. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These villas come fully furnished and decorated. Các biệt thự này được trang bị và trang trí đầy đủ. |
Các biệt thự này được trang bị và trang trí đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bedrooms are tastefully decorated. Các phòng ngủ được trang trí trang nhã. |
Các phòng ngủ được trang trí trang nhã. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The room is decorated in pale blues and greens. Căn phòng được trang trí bằng màu xanh lam nhạt và xanh lá cây. |
Căn phòng được trang trí bằng màu xanh lam nhạt và xanh lá cây. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The dining room is decorated in a modern style. Phòng ăn được trang trí theo phong cách hiện đại. |
Phòng ăn được trang trí theo phong cách hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Photographs of actors decorated the walls of the restaurant. Ảnh chụp các diễn viên trang trí các bức tường của nhà hàng. |
Ảnh chụp các diễn viên trang trí các bức tường của nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was decorated for her efforts during the war. Cô được trang trí vì những nỗ lực của mình trong chiến tranh. |
Cô được trang trí vì những nỗ lực của mình trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
decorated war heroes/veterans anh hùng / cựu chiến binh được trang trí |
anh hùng / cựu chiến binh được trang trí | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was decorated for bravery. Anh ta được trang trí cho sự dũng cảm. |
Anh ta được trang trí cho sự dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the most highly decorated unit in the British Army đơn vị được trang hoàng lộng lẫy nhất trong Quân đội Anh |
đơn vị được trang hoàng lộng lẫy nhất trong Quân đội Anh | Lưu sổ câu |
| 32 |
I hate decorating. Tôi ghét trang trí. |
Tôi ghét trang trí. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The sitting room needs decorating. Phòng khách cần trang trí. |
Phòng khách cần trang trí. | Lưu sổ câu |