Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

decline là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ decline trong tiếng Anh

decline /dɪˈklaɪn/
- (n) (v) : sự suy tàn, sự suy sụp; suy sụp, suy tàn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

decline: Suy giảm, từ chối

Decline có thể mô tả sự giảm sút về mức độ hoặc sự từ chối một lời mời hoặc yêu cầu.

  • The economy is in decline due to the recent market downturn. (Nền kinh tế đang suy giảm do sự giảm sút gần đây của thị trường.)
  • He politely declined the invitation to the party. (Anh ấy từ chối lời mời tham dự bữa tiệc một cách lịch sự.)
  • The company has seen a decline in sales this quarter. (Công ty đã chứng kiến sự suy giảm doanh số bán hàng trong quý này.)

Bảng biến thể từ "decline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: decline
Phiên âm: /dɪˈklaɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Từ chối, giảm sút Ngữ cảnh: Dùng khi từ chối lời mời hoặc giảm về chất lượng, số lượng He declined the invitation politely.
Anh ấy từ chối lời mời một cách lịch sự.
2 Từ: decline
Phiên âm: /dɪˈklaɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự suy giảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự giảm sút về số lượng, chất lượng hoặc mức độ The company experienced a decline in sales.
Công ty đã trải qua sự giảm sút doanh số.
3 Từ: declining
Phiên âm: /dɪˈklaɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang giảm, suy tàn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình giảm sút hoặc đang suy yếu The declining economy affects everyone.
Nền kinh tế suy giảm ảnh hưởng đến mọi người.

Từ đồng nghĩa "decline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "decline"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They wish that prices would decline.

Họ ước rằng giá sẽ giảm.

Lưu sổ câu

2

The birthrate is on the decline.

Tỷ lệ sinh đang giảm.

Lưu sổ câu

3

His father is on the decline.

Cha anh đang trên đà sa sút.

Lưu sổ câu

4

The town fell into decline after the mine closed.

Thị trấn rơi vào cảnh suy tàn sau khi khu mỏ đóng cửa.

Lưu sổ câu

5

Fish stocks in the Baltic are in decline.

Nguồn cung cá ở Baltic đang giảm.

Lưu sổ câu

6

The company reported a small decline in its profits.

Công ty đã báo cáo một sự sụt giảm nhỏ trong lợi nhuận của mình.

Lưu sổ câu

7

The government has failed to reverse the economic decline.

Chính phủ đã thất bại trong việc đảo ngược sự suy giảm kinh tế.

Lưu sổ câu

8

My initial reaction was to decline the offer.

Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối lời đề nghị.

Lưu sổ câu

9

The cloth trade went into gradual decline.

Việc buôn bán vải dần dần đi xuống.

Lưu sổ câu

10

To decline to vote is a cop-out.

Từ chối bỏ phiếu là một việc làm từ chối.

Lưu sổ câu

11

Industry in Britain has been in decline since the 1970s.

Công nghiệp ở Anh đã suy giảm kể từ những năm 1970.

Lưu sổ câu

12

The new manager hoped to reverse the decline in the company's fortunes.

Người quản lý mới hy vọng có thể đảo ngược sự suy giảm vận may của công ty.

Lưu sổ câu

13

There has been a sharp decline in profits this year.

Lợi nhuận đã giảm mạnh trong năm nay.

Lưu sổ câu

14

Notwithstanding a steady decline in numbers, the school has had a very successful year.

Bất chấp sự sụt giảm số lượng đều đặn, trường đã có một năm học rất thành công.

Lưu sổ câu

15

An increase in cars has resulted in the decline of public transport.

Sự gia tăng ô tô đã kéo theo sự suy giảm của các phương tiện giao thông công cộng.

Lưu sổ câu

16

There has been a decline in the size of families.

Quy mô gia đình giảm sút.

Lưu sổ câu

17

The figures represent a general decline in employment.

Các số liệu thể hiện sự suy giảm chung về việc làm.

Lưu sổ câu

18

After his wife's death, he fell into a decline.

Sau cái chết của vợ, anh ta sa sút.

Lưu sổ câu

19

The government has failed to halt economic decline.

Chính phủ đã thất bại trong việc ngăn chặn sự suy giảm kinh tế.

Lưu sổ câu

20

I must sadly decline your generous invitation.

Tôi phải buồn bã từ chối lời mời hào phóng của bạn.

Lưu sổ câu

21

The industry has slid into decline.

Ngành công nghiệp này đã rơi vào tình trạng suy giảm.

Lưu sổ câu

22

We must halt this decline in health services.

Chúng ta phải ngăn chặn sự suy giảm này trong các dịch vụ y tế.

Lưu sổ câu

23

Is inflation symptomatic of economic decline?

Lạm phát có phải là triệu chứng của suy giảm kinh tế không?

Lưu sổ câu

24

The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline.

Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn.

Lưu sổ câu

25

The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards.

Bài báo cho rằng sự gia tăng tội phạm cho thấy sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức.

Lưu sổ câu

26

Unemployment rose and the city went into a spiral of decline.

Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng và thành phố đi vào vòng xoáy suy giảm.

Lưu sổ câu

27

The climate of political confusion has only reinforced the country's economic decline.

Bầu không khí hỗn loạn chính trị chỉ càng làm tăng thêm sự suy giảm kinh tế của đất nước.

Lưu sổ câu

28

The number of car accident deaths is continuing to decline.

Số người chết vì tai nạn ô tô đang tiếp tục giảm.

Lưu sổ câu

29

Support for the party continues to decline.

Sự ủng hộ dành cho đảng tiếp tục giảm.

Lưu sổ câu

30

Sales of whole milk declined by 4 per cent.

Doanh số bán sữa nguyên kem giảm 4%.

Lưu sổ câu

31

The city declined in importance in the nineteenth century.

Thành phố suy giảm tầm quan trọng trong thế kỷ XIX.

Lưu sổ câu

32

to decline in popularity/value/number

giảm mức độ phổ biến / giá trị / số

Lưu sổ câu

33

Jobs in manufacturing have steadily declined.

Việc làm trong lĩnh vực sản xuất giảm dần.

Lưu sổ câu

34

to decline sharply/significantly/dramatically

giảm mạnh / đáng kể / đáng kể

Lưu sổ câu

35

to decline rapidly/markedly/substantially

giảm nhanh chóng / rõ rệt / về cơ bản

Lưu sổ câu

36

Her health began to decline.

Sức khỏe của cô bắt đầu giảm sút.

Lưu sổ câu

37

I offered to give them a lift but they declined.

Tôi đề nghị tăng lương cho họ nhưng họ từ chối.

Lưu sổ câu

38

to decline an offer/invitation

từ chối lời đề nghị / lời mời

Lưu sổ câu

39

We politely declined her invitation.

Chúng tôi đã lịch sự từ chối lời mời của cô ấy.

Lưu sổ câu

40

She declined a second glass of wine and called for a taxi.

Cô ấy từ chối ly rượu thứ hai và gọi taxi.

Lưu sổ câu

41

Their spokesman declined to comment on the allegations.

Người phát ngôn của họ từ chối bình luận về các cáo buộc.

Lưu sổ câu

42

Profits declined by 6 per cent this year.

Lợi nhuận giảm 6% trong năm nay.

Lưu sổ câu

43

The economy has declined sharply in recent years.

Nền kinh tế suy giảm mạnh trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

44

The number of full-time staff has declined from 300 to just 50.

Số lượng nhân viên toàn thời gian đã giảm từ 300 xuống chỉ còn 50.

Lưu sổ câu

45

This section of the market has slowly declined in importance.

Phần này của thị trường đã giảm dần tầm quan trọng.

Lưu sổ câu

46

Patients of course have the right to decline treatment.

Bệnh nhân tất nhiên có quyền từ chối điều trị.

Lưu sổ câu

47

The minister declined to be interviewed.

Bộ trưởng từ chối phỏng vấn.

Lưu sổ câu

48

I absolutely decline to discuss my dealings with him or anyone.

Tôi tuyệt đối từ chối thảo luận về các giao dịch của tôi với anh ấy hoặc bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

49

The market for these products is declining fast.

Thị trường của những sản phẩm này đang giảm nhanh.

Lưu sổ câu

50

Her health was declining rapidly.

Sức khỏe của bà suy giảm nhanh chóng.

Lưu sổ câu