decline: Suy giảm, từ chối
Decline có thể mô tả sự giảm sút về mức độ hoặc sự từ chối một lời mời hoặc yêu cầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
decline
|
Phiên âm: /dɪˈklaɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Từ chối, giảm sút | Ngữ cảnh: Dùng khi từ chối lời mời hoặc giảm về chất lượng, số lượng |
He declined the invitation politely. |
Anh ấy từ chối lời mời một cách lịch sự. |
| 2 |
Từ:
decline
|
Phiên âm: /dɪˈklaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự suy giảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự giảm sút về số lượng, chất lượng hoặc mức độ |
The company experienced a decline in sales. |
Công ty đã trải qua sự giảm sút doanh số. |
| 3 |
Từ:
declining
|
Phiên âm: /dɪˈklaɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang giảm, suy tàn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình giảm sút hoặc đang suy yếu |
The declining economy affects everyone. |
Nền kinh tế suy giảm ảnh hưởng đến mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They wish that prices would decline. Họ ước rằng giá sẽ giảm. |
Họ ước rằng giá sẽ giảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The birthrate is on the decline. Tỷ lệ sinh đang giảm. |
Tỷ lệ sinh đang giảm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His father is on the decline. Cha anh đang trên đà sa sút. |
Cha anh đang trên đà sa sút. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The town fell into decline after the mine closed. Thị trấn rơi vào cảnh suy tàn sau khi khu mỏ đóng cửa. |
Thị trấn rơi vào cảnh suy tàn sau khi khu mỏ đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Fish stocks in the Baltic are in decline. Nguồn cung cá ở Baltic đang giảm. |
Nguồn cung cá ở Baltic đang giảm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company reported a small decline in its profits. Công ty đã báo cáo một sự sụt giảm nhỏ trong lợi nhuận của mình. |
Công ty đã báo cáo một sự sụt giảm nhỏ trong lợi nhuận của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government has failed to reverse the economic decline. Chính phủ đã thất bại trong việc đảo ngược sự suy giảm kinh tế. |
Chính phủ đã thất bại trong việc đảo ngược sự suy giảm kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My initial reaction was to decline the offer. Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối lời đề nghị. |
Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối lời đề nghị. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cloth trade went into gradual decline. Việc buôn bán vải dần dần đi xuống. |
Việc buôn bán vải dần dần đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
To decline to vote is a cop-out. Từ chối bỏ phiếu là một việc làm từ chối. |
Từ chối bỏ phiếu là một việc làm từ chối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Industry in Britain has been in decline since the 1970s. Công nghiệp ở Anh đã suy giảm kể từ những năm 1970. |
Công nghiệp ở Anh đã suy giảm kể từ những năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The new manager hoped to reverse the decline in the company's fortunes. Người quản lý mới hy vọng có thể đảo ngược sự suy giảm vận may của công ty. |
Người quản lý mới hy vọng có thể đảo ngược sự suy giảm vận may của công ty. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There has been a sharp decline in profits this year. Lợi nhuận đã giảm mạnh trong năm nay. |
Lợi nhuận đã giảm mạnh trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Notwithstanding a steady decline in numbers, the school has had a very successful year. Bất chấp sự sụt giảm số lượng đều đặn, trường đã có một năm học rất thành công. |
Bất chấp sự sụt giảm số lượng đều đặn, trường đã có một năm học rất thành công. | Lưu sổ câu |
| 15 |
An increase in cars has resulted in the decline of public transport. Sự gia tăng ô tô đã kéo theo sự suy giảm của các phương tiện giao thông công cộng. |
Sự gia tăng ô tô đã kéo theo sự suy giảm của các phương tiện giao thông công cộng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There has been a decline in the size of families. Quy mô gia đình giảm sút. |
Quy mô gia đình giảm sút. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The figures represent a general decline in employment. Các số liệu thể hiện sự suy giảm chung về việc làm. |
Các số liệu thể hiện sự suy giảm chung về việc làm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
After his wife's death, he fell into a decline. Sau cái chết của vợ, anh ta sa sút. |
Sau cái chết của vợ, anh ta sa sút. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The government has failed to halt economic decline. Chính phủ đã thất bại trong việc ngăn chặn sự suy giảm kinh tế. |
Chính phủ đã thất bại trong việc ngăn chặn sự suy giảm kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I must sadly decline your generous invitation. Tôi phải buồn bã từ chối lời mời hào phóng của bạn. |
Tôi phải buồn bã từ chối lời mời hào phóng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The industry has slid into decline. Ngành công nghiệp này đã rơi vào tình trạng suy giảm. |
Ngành công nghiệp này đã rơi vào tình trạng suy giảm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We must halt this decline in health services. Chúng ta phải ngăn chặn sự suy giảm này trong các dịch vụ y tế. |
Chúng ta phải ngăn chặn sự suy giảm này trong các dịch vụ y tế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Is inflation symptomatic of economic decline? Lạm phát có phải là triệu chứng của suy giảm kinh tế không? |
Lạm phát có phải là triệu chứng của suy giảm kinh tế không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline. Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn. |
Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards. Bài báo cho rằng sự gia tăng tội phạm cho thấy sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức. |
Bài báo cho rằng sự gia tăng tội phạm cho thấy sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Unemployment rose and the city went into a spiral of decline. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng và thành phố đi vào vòng xoáy suy giảm. |
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng và thành phố đi vào vòng xoáy suy giảm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The climate of political confusion has only reinforced the country's economic decline. Bầu không khí hỗn loạn chính trị chỉ càng làm tăng thêm sự suy giảm kinh tế của đất nước. |
Bầu không khí hỗn loạn chính trị chỉ càng làm tăng thêm sự suy giảm kinh tế của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The number of car accident deaths is continuing to decline. Số người chết vì tai nạn ô tô đang tiếp tục giảm. |
Số người chết vì tai nạn ô tô đang tiếp tục giảm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Support for the party continues to decline. Sự ủng hộ dành cho đảng tiếp tục giảm. |
Sự ủng hộ dành cho đảng tiếp tục giảm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Sales of whole milk declined by 4 per cent. Doanh số bán sữa nguyên kem giảm 4%. |
Doanh số bán sữa nguyên kem giảm 4%. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The city declined in importance in the nineteenth century. Thành phố suy giảm tầm quan trọng trong thế kỷ XIX. |
Thành phố suy giảm tầm quan trọng trong thế kỷ XIX. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to decline in popularity/value/number giảm mức độ phổ biến / giá trị / số |
giảm mức độ phổ biến / giá trị / số | Lưu sổ câu |
| 33 |
Jobs in manufacturing have steadily declined. Việc làm trong lĩnh vực sản xuất giảm dần. |
Việc làm trong lĩnh vực sản xuất giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to decline sharply/significantly/dramatically giảm mạnh / đáng kể / đáng kể |
giảm mạnh / đáng kể / đáng kể | Lưu sổ câu |
| 35 |
to decline rapidly/markedly/substantially giảm nhanh chóng / rõ rệt / về cơ bản |
giảm nhanh chóng / rõ rệt / về cơ bản | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her health began to decline. Sức khỏe của cô bắt đầu giảm sút. |
Sức khỏe của cô bắt đầu giảm sút. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I offered to give them a lift but they declined. Tôi đề nghị tăng lương cho họ nhưng họ từ chối. |
Tôi đề nghị tăng lương cho họ nhưng họ từ chối. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to decline an offer/invitation từ chối lời đề nghị / lời mời |
từ chối lời đề nghị / lời mời | Lưu sổ câu |
| 39 |
We politely declined her invitation. Chúng tôi đã lịch sự từ chối lời mời của cô ấy. |
Chúng tôi đã lịch sự từ chối lời mời của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She declined a second glass of wine and called for a taxi. Cô ấy từ chối ly rượu thứ hai và gọi taxi. |
Cô ấy từ chối ly rượu thứ hai và gọi taxi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Their spokesman declined to comment on the allegations. Người phát ngôn của họ từ chối bình luận về các cáo buộc. |
Người phát ngôn của họ từ chối bình luận về các cáo buộc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Profits declined by 6 per cent this year. Lợi nhuận giảm 6% trong năm nay. |
Lợi nhuận giảm 6% trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The economy has declined sharply in recent years. Nền kinh tế suy giảm mạnh trong những năm gần đây. |
Nền kinh tế suy giảm mạnh trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The number of full-time staff has declined from 300 to just 50. Số lượng nhân viên toàn thời gian đã giảm từ 300 xuống chỉ còn 50. |
Số lượng nhân viên toàn thời gian đã giảm từ 300 xuống chỉ còn 50. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This section of the market has slowly declined in importance. Phần này của thị trường đã giảm dần tầm quan trọng. |
Phần này của thị trường đã giảm dần tầm quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Patients of course have the right to decline treatment. Bệnh nhân tất nhiên có quyền từ chối điều trị. |
Bệnh nhân tất nhiên có quyền từ chối điều trị. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The minister declined to be interviewed. Bộ trưởng từ chối phỏng vấn. |
Bộ trưởng từ chối phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I absolutely decline to discuss my dealings with him or anyone. Tôi tuyệt đối từ chối thảo luận về các giao dịch của tôi với anh ấy hoặc bất kỳ ai. |
Tôi tuyệt đối từ chối thảo luận về các giao dịch của tôi với anh ấy hoặc bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The market for these products is declining fast. Thị trường của những sản phẩm này đang giảm nhanh. |
Thị trường của những sản phẩm này đang giảm nhanh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Her health was declining rapidly. Sức khỏe của bà suy giảm nhanh chóng. |
Sức khỏe của bà suy giảm nhanh chóng. | Lưu sổ câu |