Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

decide là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ decide trong tiếng Anh

decide /dɪˈsaɪd/
- (v) : quyết định, giải quyết, phân xử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

decide: Quyết định

Decide là hành động chọn lựa hoặc đưa ra quyết định về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể.

  • She couldn’t decide which dress to wear to the party. (Cô ấy không thể quyết định mặc chiếc váy nào đến bữa tiệc.)
  • They will decide on the project proposal at the next meeting. (Họ sẽ quyết định về đề xuất dự án trong cuộc họp tiếp theo.)
  • He decided to start his own business after years of working for others. (Anh ấy quyết định bắt đầu kinh doanh riêng sau nhiều năm làm việc cho người khác.)

Bảng biến thể từ "decide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: decide
Phiên âm: /dɪˈsaɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quyết định Ngữ cảnh: Dùng khi đưa ra lựa chọn hoặc quyết định She decided to study abroad.
Cô ấy đã quyết định đi du học.
2 Từ: decision
Phiên âm: /dɪˈsɪʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quyết định Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc lựa chọn The decision was difficult to make.
Quyết định đó rất khó để đưa ra.
3 Từ: decisive
Phiên âm: /dɪˈsaɪsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính quyết định Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc yếu tố quan trọng giúp định đoạt kết quả His decisive action saved the project.
Hành động quyết đoán của anh ấy đã cứu dự án.

Từ đồng nghĩa "decide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "decide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I shall decide for going abroad later.

Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau.

Lưu sổ câu

2

Think it over carefully before u decide.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn quyết định.

Lưu sổ câu

3

We have to decide what to do.

Chúng ta phải quyết định những gì phải làm.

Lưu sổ câu

4

The judge will decide tomorrow.

Thẩm phán sẽ quyết định vào ngày mai.

Lưu sổ câu

5

They have to decide by next Friday.

Họ phải quyết định vào thứ Sáu tới.

Lưu sổ câu

6

I'm still unable to decide what to do.

Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì.

Lưu sổ câu

7

Reckon the cost before you decide.

Kiểm tra chi phí trước khi bạn quyết định.

Lưu sổ câu

8

We must decide what to do next.

Chúng ta phải quyết định làm gì tiếp theo.

Lưu sổ câu

9

The enemy must decide between surrender and starvation.

Kẻ thù phải quyết định giữa đầu hàng và chết đói.

Lưu sổ câu

10

We want to decide our own fate.

Chúng tôi muốn tự quyết định số phận của mình.

Lưu sổ câu

11

The court will decide our fate / fates.

Tòa án sẽ quyết định số phận / số phận của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

I'm unable to decide for myself.

Tôi không thể quyết định cho chính mình.

Lưu sổ câu

13

I can't decide what to wear.

Tôi không thể quyết định mặc gì.

Lưu sổ câu

14

They consulted long(http://), but could not decide.

Họ tham khảo rất lâu (http://Senturedict.com), nhưng không quyết định được.

Lưu sổ câu

15

The commissioners had exclusive jurisdiction to decide.

Các ủy viên có thẩm quyền độc quyền để quyết định.

Lưu sổ câu

16

You choose, I can't decide.

Bạn chọn, tôi không thể quyết định.

Lưu sổ câu

17

It was difficult to decide between the two candidates.

Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên.

Lưu sổ câu

18

I still can't decide what to do.

Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì.

Lưu sổ câu

19

It's up to you to decide.

Tuỳ bạn quyết định.

Lưu sổ câu

20

You are the one to decide.

Bạn là người quyết định.

Lưu sổ câu

21

Think twice before you decide.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn quyết định.

Lưu sổ câu

22

The prime minister may decide to call an early election.

Thủ tướng có thể quyết định triệu tập một cuộc bầu cử sớm.

Lưu sổ câu

23

The team's first task was to decide what equipment could be salvaged.

Nhiệm vụ đầu tiên của nhóm là quyết định những thiết bị nào có thể được trục vớt.

Lưu sổ câu

24

It is the Prime Minister's prerogative to decide when to call an election.

Thủ tướng có đặc quyền quyết định thời điểm triệu tập một cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

25

Employers usually decide within five minutes whether someone is suitable for the job.

Nhà tuyển dụng thường quyết định trong vòng năm phút xem ai đó có phù hợp với công việc hay không.

Lưu sổ câu

26

They wait for the group to decide rather than making individual decisions.

Họ đợi nhóm quyết định hơn là đưa ra quyết định cá nhân.

Lưu sổ câu

27

She couldn't decide whether he was telling the truth or not.

Cô không thể quyết định liệu anh ta có nói thật hay không.

Lưu sổ câu

28

It's up to you to decide.

Tùy bạn quyết định.

Lưu sổ câu

29

You will have to decide soon.

Bạn sẽ phải quyết định sớm.

Lưu sổ câu

30

I can't tell you what to do—you'll have to decide for yourself.

Tôi không thể nói cho bạn biết bạn phải làm gì

Lưu sổ câu

31

We've decided not to go away after all.

Rốt cuộc, chúng tôi đã quyết định không đi xa.

Lưu sổ câu

32

Why did you decide to look for a new job?

Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới?

Lưu sổ câu

33

She gave up politics and decided instead to focus on charity work.

Cô từ bỏ chính trị và thay vào đó quyết định tập trung vào công việc từ thiện.

Lưu sổ câu

34

The government has already decided that the law needs to be changed.

Chính phủ đã quyết định rằng luật pháp cần được thay đổi.

Lưu sổ câu

35

She decided that she wanted to live in France.

Cô ấy quyết định rằng cô ấy muốn sống ở Pháp.

Lưu sổ câu

36

You have the right to decide what you want to do.

Bạn có quyền quyết định những gì bạn muốn làm.

Lưu sổ câu

37

I can't decide what to wear.

Tôi không thể quyết định mặc gì.

Lưu sổ câu

38

She couldn’t decide whether he was telling the truth or not.

Cô không thể quyết định liệu anh ta có nói thật hay không.

Lưu sổ câu

39

It was difficult to decide between the two candidates.

Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên.

Lưu sổ câu

40

She finally decided against a career in medicine.

Cuối cùng cô quyết định chống lại sự nghiệp y học.

Lưu sổ câu

41

They decided against taking legal action.

Họ quyết định không khởi kiện.

Lưu sổ câu

42

Sales figures will ultimately decide the future of these types of games.

Số liệu bán hàng cuối cùng sẽ quyết định tương lai của các loại trò chơi này.

Lưu sổ câu

43

We might be hiring more people but nothing has been decided yet.

Chúng tôi có thể sẽ thuê thêm người nhưng vẫn chưa có quyết định nào.

Lưu sổ câu

44

The venue for the concert has yet to be decided.

Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc vẫn chưa được quyết định.

Lưu sổ câu

45

It was decided that the school should purchase new software.

Nhà trường quyết định mua phần mềm mới.

Lưu sổ câu

46

The case will be decided by a jury.

Vụ việc sẽ được quyết định bởi bồi thẩm đoàn.

Lưu sổ câu

47

The Appeal Court decided in their favour.

Tòa phúc thẩm quyết định có lợi cho họ.

Lưu sổ câu

48

It is always possible that the judge may decide against you.

Luôn luôn có thể là thẩm phán có thể quyết định chống lại bạn.

Lưu sổ câu

49

He challenged her right as governor to decide on the matter.

Anh ta thách thức cô ấy quyền thống đốc để quyết định về vấn đề này.

Lưu sổ câu

50

A mixture of skill and good luck decided the outcome of the game.

Sự kết hợp giữa kỹ năng và sự may mắn quyết định kết quả của trò chơi.

Lưu sổ câu

51

A number of factors decide whether a movie will be successful or not.

Một số yếu tố quyết định một bộ phim có thành công hay không.

Lưu sổ câu

52

They offered me free accommodation for a year, and that decided me.

Họ cung cấp chỗ ở miễn phí cho tôi trong một năm, và điều đó đã quyết định tôi.

Lưu sổ câu

53

That decided it for me: I wasn't carrying my bike back up those stairs.

Điều đó quyết định cho tôi: Tôi đã không mang xe đạp của mình lên những bậc thang đó.

Lưu sổ câu

54

You choose—I can't decide.

Bạn chọn

Lưu sổ câu

55

It's time to decide whether you want to continue.

Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không.

Lưu sổ câu

56

We've reluctantly decided to sell the house.

Chúng tôi đã miễn cưỡng quyết định bán ngôi nhà.

Lưu sổ câu

57

They had unanimously decided to go with the captain's plan.

Họ đã nhất trí quyết định đi theo kế hoạch của thuyền trưởng.

Lưu sổ câu

58

The exact time of the meeting is still to be decided.

Thời gian chính xác của cuộc họp vẫn còn được quyết định.

Lưu sổ câu

59

They decided in favour of reducing the fees.

Họ quyết định giảm lệ phí.

Lưu sổ câu

60

You choose—I can't decide.

Bạn chọn — tôi không thể quyết định.

Lưu sổ câu

61

It's time to decide whether you want to continue.

Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không.

Lưu sổ câu

62

We've reluctantly decided to sell the house.

Chúng tôi đã miễn cưỡng quyết định bán ngôi nhà.

Lưu sổ câu

63

They had unanimously decided to go with the captain's plan.

Họ đã nhất trí quyết định đi theo kế hoạch của thuyền trưởng.

Lưu sổ câu