decide: Quyết định
Decide là hành động chọn lựa hoặc đưa ra quyết định về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
decide
|
Phiên âm: /dɪˈsaɪd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quyết định | Ngữ cảnh: Dùng khi đưa ra lựa chọn hoặc quyết định |
She decided to study abroad. |
Cô ấy đã quyết định đi du học. |
| 2 |
Từ:
decision
|
Phiên âm: /dɪˈsɪʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quyết định | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc lựa chọn |
The decision was difficult to make. |
Quyết định đó rất khó để đưa ra. |
| 3 |
Từ:
decisive
|
Phiên âm: /dɪˈsaɪsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính quyết định | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc yếu tố quan trọng giúp định đoạt kết quả |
His decisive action saved the project. |
Hành động quyết đoán của anh ấy đã cứu dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I shall decide for going abroad later. Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau. |
Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Think it over carefully before u decide. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn quyết định. |
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have to decide what to do. Chúng ta phải quyết định những gì phải làm. |
Chúng ta phải quyết định những gì phải làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The judge will decide tomorrow. Thẩm phán sẽ quyết định vào ngày mai. |
Thẩm phán sẽ quyết định vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They have to decide by next Friday. Họ phải quyết định vào thứ Sáu tới. |
Họ phải quyết định vào thứ Sáu tới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm still unable to decide what to do. Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì. |
Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Reckon the cost before you decide. Kiểm tra chi phí trước khi bạn quyết định. |
Kiểm tra chi phí trước khi bạn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We must decide what to do next. Chúng ta phải quyết định làm gì tiếp theo. |
Chúng ta phải quyết định làm gì tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The enemy must decide between surrender and starvation. Kẻ thù phải quyết định giữa đầu hàng và chết đói. |
Kẻ thù phải quyết định giữa đầu hàng và chết đói. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We want to decide our own fate. Chúng tôi muốn tự quyết định số phận của mình. |
Chúng tôi muốn tự quyết định số phận của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The court will decide our fate / fates. Tòa án sẽ quyết định số phận / số phận của chúng tôi. |
Tòa án sẽ quyết định số phận / số phận của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm unable to decide for myself. Tôi không thể quyết định cho chính mình. |
Tôi không thể quyết định cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I can't decide what to wear. Tôi không thể quyết định mặc gì. |
Tôi không thể quyết định mặc gì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They consulted long(http://), but could not decide. Họ tham khảo rất lâu (http://Senturedict.com), nhưng không quyết định được. |
Họ tham khảo rất lâu (http://Senturedict.com), nhưng không quyết định được. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The commissioners had exclusive jurisdiction to decide. Các ủy viên có thẩm quyền độc quyền để quyết định. |
Các ủy viên có thẩm quyền độc quyền để quyết định. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You choose, I can't decide. Bạn chọn, tôi không thể quyết định. |
Bạn chọn, tôi không thể quyết định. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was difficult to decide between the two candidates. Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên. |
Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I still can't decide what to do. Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì. |
Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's up to you to decide. Tuỳ bạn quyết định. |
Tuỳ bạn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You are the one to decide. Bạn là người quyết định. |
Bạn là người quyết định. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Think twice before you decide. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn quyết định. |
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The prime minister may decide to call an early election. Thủ tướng có thể quyết định triệu tập một cuộc bầu cử sớm. |
Thủ tướng có thể quyết định triệu tập một cuộc bầu cử sớm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The team's first task was to decide what equipment could be salvaged. Nhiệm vụ đầu tiên của nhóm là quyết định những thiết bị nào có thể được trục vớt. |
Nhiệm vụ đầu tiên của nhóm là quyết định những thiết bị nào có thể được trục vớt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is the Prime Minister's prerogative to decide when to call an election. Thủ tướng có đặc quyền quyết định thời điểm triệu tập một cuộc bầu cử. |
Thủ tướng có đặc quyền quyết định thời điểm triệu tập một cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Employers usually decide within five minutes whether someone is suitable for the job. Nhà tuyển dụng thường quyết định trong vòng năm phút xem ai đó có phù hợp với công việc hay không. |
Nhà tuyển dụng thường quyết định trong vòng năm phút xem ai đó có phù hợp với công việc hay không. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They wait for the group to decide rather than making individual decisions. Họ đợi nhóm quyết định hơn là đưa ra quyết định cá nhân. |
Họ đợi nhóm quyết định hơn là đưa ra quyết định cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She couldn't decide whether he was telling the truth or not. Cô không thể quyết định liệu anh ta có nói thật hay không. |
Cô không thể quyết định liệu anh ta có nói thật hay không. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's up to you to decide. Tùy bạn quyết định. |
Tùy bạn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You will have to decide soon. Bạn sẽ phải quyết định sớm. |
Bạn sẽ phải quyết định sớm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I can't tell you what to do—you'll have to decide for yourself. Tôi không thể nói cho bạn biết bạn phải làm gì |
Tôi không thể nói cho bạn biết bạn phải làm gì | Lưu sổ câu |
| 31 |
We've decided not to go away after all. Rốt cuộc, chúng tôi đã quyết định không đi xa. |
Rốt cuộc, chúng tôi đã quyết định không đi xa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Why did you decide to look for a new job? Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới? |
Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới? | Lưu sổ câu |
| 33 |
She gave up politics and decided instead to focus on charity work. Cô từ bỏ chính trị và thay vào đó quyết định tập trung vào công việc từ thiện. |
Cô từ bỏ chính trị và thay vào đó quyết định tập trung vào công việc từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The government has already decided that the law needs to be changed. Chính phủ đã quyết định rằng luật pháp cần được thay đổi. |
Chính phủ đã quyết định rằng luật pháp cần được thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She decided that she wanted to live in France. Cô ấy quyết định rằng cô ấy muốn sống ở Pháp. |
Cô ấy quyết định rằng cô ấy muốn sống ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You have the right to decide what you want to do. Bạn có quyền quyết định những gì bạn muốn làm. |
Bạn có quyền quyết định những gì bạn muốn làm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I can't decide what to wear. Tôi không thể quyết định mặc gì. |
Tôi không thể quyết định mặc gì. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She couldn’t decide whether he was telling the truth or not. Cô không thể quyết định liệu anh ta có nói thật hay không. |
Cô không thể quyết định liệu anh ta có nói thật hay không. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It was difficult to decide between the two candidates. Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên. |
Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She finally decided against a career in medicine. Cuối cùng cô quyết định chống lại sự nghiệp y học. |
Cuối cùng cô quyết định chống lại sự nghiệp y học. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They decided against taking legal action. Họ quyết định không khởi kiện. |
Họ quyết định không khởi kiện. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Sales figures will ultimately decide the future of these types of games. Số liệu bán hàng cuối cùng sẽ quyết định tương lai của các loại trò chơi này. |
Số liệu bán hàng cuối cùng sẽ quyết định tương lai của các loại trò chơi này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We might be hiring more people but nothing has been decided yet. Chúng tôi có thể sẽ thuê thêm người nhưng vẫn chưa có quyết định nào. |
Chúng tôi có thể sẽ thuê thêm người nhưng vẫn chưa có quyết định nào. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The venue for the concert has yet to be decided. Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc vẫn chưa được quyết định. |
Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc vẫn chưa được quyết định. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It was decided that the school should purchase new software. Nhà trường quyết định mua phần mềm mới. |
Nhà trường quyết định mua phần mềm mới. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The case will be decided by a jury. Vụ việc sẽ được quyết định bởi bồi thẩm đoàn. |
Vụ việc sẽ được quyết định bởi bồi thẩm đoàn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The Appeal Court decided in their favour. Tòa phúc thẩm quyết định có lợi cho họ. |
Tòa phúc thẩm quyết định có lợi cho họ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It is always possible that the judge may decide against you. Luôn luôn có thể là thẩm phán có thể quyết định chống lại bạn. |
Luôn luôn có thể là thẩm phán có thể quyết định chống lại bạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He challenged her right as governor to decide on the matter. Anh ta thách thức cô ấy quyền thống đốc để quyết định về vấn đề này. |
Anh ta thách thức cô ấy quyền thống đốc để quyết định về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
A mixture of skill and good luck decided the outcome of the game. Sự kết hợp giữa kỹ năng và sự may mắn quyết định kết quả của trò chơi. |
Sự kết hợp giữa kỹ năng và sự may mắn quyết định kết quả của trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
A number of factors decide whether a movie will be successful or not. Một số yếu tố quyết định một bộ phim có thành công hay không. |
Một số yếu tố quyết định một bộ phim có thành công hay không. | Lưu sổ câu |
| 52 |
They offered me free accommodation for a year, and that decided me. Họ cung cấp chỗ ở miễn phí cho tôi trong một năm, và điều đó đã quyết định tôi. |
Họ cung cấp chỗ ở miễn phí cho tôi trong một năm, và điều đó đã quyết định tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
That decided it for me: I wasn't carrying my bike back up those stairs. Điều đó quyết định cho tôi: Tôi đã không mang xe đạp của mình lên những bậc thang đó. |
Điều đó quyết định cho tôi: Tôi đã không mang xe đạp của mình lên những bậc thang đó. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You choose—I can't decide. Bạn chọn |
Bạn chọn | Lưu sổ câu |
| 55 |
It's time to decide whether you want to continue. Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không. |
Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We've reluctantly decided to sell the house. Chúng tôi đã miễn cưỡng quyết định bán ngôi nhà. |
Chúng tôi đã miễn cưỡng quyết định bán ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 57 |
They had unanimously decided to go with the captain's plan. Họ đã nhất trí quyết định đi theo kế hoạch của thuyền trưởng. |
Họ đã nhất trí quyết định đi theo kế hoạch của thuyền trưởng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The exact time of the meeting is still to be decided. Thời gian chính xác của cuộc họp vẫn còn được quyết định. |
Thời gian chính xác của cuộc họp vẫn còn được quyết định. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They decided in favour of reducing the fees. Họ quyết định giảm lệ phí. |
Họ quyết định giảm lệ phí. | Lưu sổ câu |
| 60 |
You choose—I can't decide. Bạn chọn — tôi không thể quyết định. |
Bạn chọn — tôi không thể quyết định. | Lưu sổ câu |
| 61 |
It's time to decide whether you want to continue. Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không. |
Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We've reluctantly decided to sell the house. Chúng tôi đã miễn cưỡng quyết định bán ngôi nhà. |
Chúng tôi đã miễn cưỡng quyết định bán ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They had unanimously decided to go with the captain's plan. Họ đã nhất trí quyết định đi theo kế hoạch của thuyền trưởng. |
Họ đã nhất trí quyết định đi theo kế hoạch của thuyền trưởng. | Lưu sổ câu |