decay: Sự phân hủy
Decay là quá trình suy thoái, phân hủy hoặc hư hỏng của một vật chất theo thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
decay
|
Phiên âm: /dɪˈkeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự suy tàn, mục nát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hư hỏng hoặc suy yếu |
Tooth decay is common without proper care. |
Sâu răng phổ biến nếu không chăm sóc đúng cách. |
| 2 |
Từ:
decay
|
Phiên âm: /dɪˈkeɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mục nát, suy tàn | Ngữ cảnh: Dùng khi vật thể hoặc chất bị hư hỏng hoặc giảm chất lượng |
The leaves decayed on the ground. |
Những chiếc lá đã mục nát trên mặt đất. |
| 3 |
Từ:
decaying
|
Phiên âm: /dɪˈkeɪɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang mục nát, suy tàn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả quá trình hư hỏng đang diễn ra |
The decaying fruit smelled terrible. |
Trái cây đang mục nát bốc mùi khó chịu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her body was already starting to decay. Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy. |
Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wood is treated with preservative to prevent decay. Gỗ được xử lý bằng chất bảo quản để chống mục nát. |
Gỗ được xử lý bằng chất bảo quản để chống mục nát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The vegetables have begun to decay. Rau đã bắt đầu thối rữa. |
Rau đã bắt đầu thối rữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What caused the Roman Empire to decay? Điều gì đã khiến Đế chế La Mã suy tàn? |
Điều gì đã khiến Đế chế La Mã suy tàn? | Lưu sổ câu |
| 5 |
What made the Roman Empire decay? Điều gì đã khiến Đế chế La Mã suy tàn? |
Điều gì đã khiến Đế chế La Mã suy tàn? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The timber has started to decay. Gỗ đã bắt đầu mục nát. |
Gỗ đã bắt đầu mục nát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
For without progress there will be stagnation and decay. Vì nếu không có sự tiến bộ thì sẽ có sự trì trệ và suy tàn. |
Vì nếu không có sự tiến bộ thì sẽ có sự trì trệ và suy tàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sugar makes your teeth decay. Đường làm cho răng của bạn bị sâu. |
Đường làm cho răng của bạn bị sâu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The dentist could detect no decay in her teeth. Nha sĩ không thể phát hiện ra răng của cô ấy bị sâu. |
Nha sĩ không thể phát hiện ra răng của cô ấy bị sâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Despite the decay the mosque somehow retained a profound grandeur. Bất chấp sự mục nát, nhà thờ Hồi giáo bằng cách nào đó vẫn giữ được vẻ hùng vĩ sâu sắc. |
Bất chấp sự mục nát, nhà thờ Hồi giáo bằng cách nào đó vẫn giữ được vẻ hùng vĩ sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The tree began to decay as soon as it was cut down. Cây bắt đầu mục nát ngay khi bị đốn hạ. |
Cây bắt đầu mục nát ngay khi bị đốn hạ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The smell of death and decay hung over the town. Mùi chết chóc và thối rữa bao trùm thị trấn. |
Mùi chết chóc và thối rữa bao trùm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The landlord had let the building fall into decay . Chủ nhà đã để cho tòa nhà đổ nát. |
Chủ nhà đã để cho tòa nhà đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The decay of the wood will spread if it is not removed. Sự thối rữa của gỗ sẽ lan rộng nếu nó không được loại bỏ. |
Sự thối rữa của gỗ sẽ lan rộng nếu nó không được loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dentist could detect no sign of decay in her teeth. Nha sĩ không thể phát hiện ra dấu hiệu sâu răng của cô. |
Nha sĩ không thể phát hiện ra dấu hiệu sâu răng của cô. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The place smelled of decay and neglect. Nơi có mùi thối rữa và bị bỏ rơi. |
Nơi có mùi thối rữa và bị bỏ rơi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The house is in decay. Ngôi nhà đang trong tình trạng hư hỏng. |
Ngôi nhà đang trong tình trạng hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Smoking accelerates age-related decay in the heart and arteries. Hút thuốc làm tăng tốc độ phân hủy liên quan đến tuổi tác trong tim và động mạch. |
Hút thuốc làm tăng tốc độ phân hủy liên quan đến tuổi tác trong tim và động mạch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The buildings had started to fall into decay. Các tòa nhà đã bắt đầu rơi vào tình trạng hư hỏng. |
Các tòa nhà đã bắt đầu rơi vào tình trạng hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A smell of decay pervaded the air. Một mùi thối rữa lan tỏa trong không khí. |
Một mùi thối rữa lan tỏa trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The corpse was preserved from decay by embalming. Xác chết được bảo quản khỏi phân hủy bằng cách ướp xác. |
Xác chết được bảo quản khỏi phân hủy bằng cách ướp xác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Sugar is a major cause of tooth decay. Đường là nguyên nhân chính gây sâu răng. |
Đường là nguyên nhân chính gây sâu răng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This industry has been in decay for some time. Ngành công nghiệp này đã suy tàn trong một thời gian. |
Ngành công nghiệp này đã suy tàn trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 24 |
During the war, the area fell into decay. Trong thời gian diễn ra chiến tranh, khu vực này rơi vào cảnh hoang tàn. |
Trong thời gian diễn ra chiến tranh, khu vực này rơi vào cảnh hoang tàn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The house fell into decay. Căn nhà rơi vào cảnh mục nát. |
Căn nhà rơi vào cảnh mục nát. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The smell of decay lingered in her nostrils. Mùi thối rữa lởn vởn trong lỗ mũi cô. |
Mùi thối rữa lởn vởn trong lỗ mũi cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Sugar can decay the teeth of the children. Đường có thể làm sâu răng của trẻ em. |
Đường có thể làm sâu răng của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The mansion had an atmosphere of genteel elegance and decay. Ngôi biệt thự có một bầu không khí sang trọng và mục nát. |
Ngôi biệt thự có một bầu không khí sang trọng và mục nát. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Bacteria sticks to food debris in the teeth, causing decay. Vi khuẩn bám vào các mảnh vụn thức ăn trong kẽ răng, gây sâu răng. |
Vi khuẩn bám vào các mảnh vụn thức ăn trong kẽ răng, gây sâu răng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
tooth decay sâu răng |
sâu răng | Lưu sổ câu |
| 31 |
The landlord had let the building fall into decay. Chủ nhà đã để tòa nhà rơi vào tình trạng hư hỏng. |
Chủ nhà đã để tòa nhà rơi vào tình trạng hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The smell of death and decay hung over the town. Mùi chết chóc và thối rữa bao trùm thị trấn. |
Mùi chết chóc và thối rữa bao trùm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The decay of the wood will spread if it is not removed. Sự mục nát của gỗ sẽ lan rộng nếu nó không được loại bỏ. |
Sự mục nát của gỗ sẽ lan rộng nếu nó không được loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
economic/moral/urban decay suy đồi kinh tế / đạo đức / thành thị |
suy đồi kinh tế / đạo đức / thành thị | Lưu sổ câu |
| 35 |
the decay of the old industries sự suy tàn của các ngành công nghiệp cũ |
sự suy tàn của các ngành công nghiệp cũ | Lưu sổ câu |
| 36 |
Radioactive decay happens at a constant rate regardless of exposure to air. Sự phân rã phóng xạ xảy ra với tốc độ không đổi bất kể tiếp xúc với không khí. |
Sự phân rã phóng xạ xảy ra với tốc độ không đổi bất kể tiếp xúc với không khí. | Lưu sổ câu |
| 37 |
My dentist could not find any signs of decay. Nha sĩ của tôi không thể tìm thấy bất kỳ dấu hiệu sâu răng nào. |
Nha sĩ của tôi không thể tìm thấy bất kỳ dấu hiệu sâu răng nào. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Smoking accelerates age-related decay in the heart and arteries. Hút thuốc làm tăng tốc độ phân hủy liên quan đến tuổi tác trong tim và động mạch. |
Hút thuốc làm tăng tốc độ phân hủy liên quan đến tuổi tác trong tim và động mạch. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The derelict buildings are the signs of a town in decay. Các tòa nhà vô chủ là dấu hiệu của một thị trấn đang suy tàn. |
Các tòa nhà vô chủ là dấu hiệu của một thị trấn đang suy tàn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the slow decay of the castle and the surrounding buildings sự phân hủy chậm của lâu đài và các tòa nhà xung quanh |
sự phân hủy chậm của lâu đài và các tòa nhà xung quanh | Lưu sổ câu |
| 41 |
This government promises to reverse industrial decay. Chính phủ này hứa hẹn sẽ đảo ngược sự suy tàn công nghiệp. |
Chính phủ này hứa hẹn sẽ đảo ngược sự suy tàn công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Without a lot of money, the mayor won't be able to stop urban decay. Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn sự suy tàn của đô thị. |
Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn sự suy tàn của đô thị. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Without a lot of money, the mayor won't be able to stop urban decay. Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn sự suy tàn của đô thị. |
Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn sự suy tàn của đô thị. | Lưu sổ câu |