Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

decay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ decay trong tiếng Anh

decay /dɪˈkeɪ/
- (n) (v) : tình trạng suy tàn, suy sụp, tình trạng đổ nát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

decay: Sự phân hủy

Decay là quá trình suy thoái, phân hủy hoặc hư hỏng của một vật chất theo thời gian.

  • The building has started to decay due to years of neglect. (Tòa nhà đã bắt đầu bị phân hủy do nhiều năm bị bỏ hoang.)
  • To prevent dental decay, it's important to brush your teeth regularly. (Để ngăn ngừa sự phân hủy răng miệng, việc đánh răng thường xuyên là rất quan trọng.)
  • The food began to decay in the hot weather. (Thức ăn bắt đầu phân hủy trong thời tiết nóng.)

Bảng biến thể từ "decay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: decay
Phiên âm: /dɪˈkeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự suy tàn, mục nát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hư hỏng hoặc suy yếu Tooth decay is common without proper care.
Sâu răng phổ biến nếu không chăm sóc đúng cách.
2 Từ: decay
Phiên âm: /dɪˈkeɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mục nát, suy tàn Ngữ cảnh: Dùng khi vật thể hoặc chất bị hư hỏng hoặc giảm chất lượng The leaves decayed on the ground.
Những chiếc lá đã mục nát trên mặt đất.
3 Từ: decaying
Phiên âm: /dɪˈkeɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang mục nát, suy tàn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả quá trình hư hỏng đang diễn ra The decaying fruit smelled terrible.
Trái cây đang mục nát bốc mùi khó chịu.

Từ đồng nghĩa "decay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "decay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her body was already starting to decay.

Cơ thể của cô ấy đã bắt đầu phân hủy.

Lưu sổ câu

2

The wood is treated with preservative to prevent decay.

Gỗ được xử lý bằng chất bảo quản để chống mục nát.

Lưu sổ câu

3

The vegetables have begun to decay.

Rau đã bắt đầu thối rữa.

Lưu sổ câu

4

What caused the Roman Empire to decay?

Điều gì đã khiến Đế chế La Mã suy tàn?

Lưu sổ câu

5

What made the Roman Empire decay?

Điều gì đã khiến Đế chế La Mã suy tàn?

Lưu sổ câu

6

The timber has started to decay.

Gỗ đã bắt đầu mục nát.

Lưu sổ câu

7

For without progress there will be stagnation and decay.

Vì nếu không có sự tiến bộ thì sẽ có sự trì trệ và suy tàn.

Lưu sổ câu

8

Sugar makes your teeth decay.

Đường làm cho răng của bạn bị sâu.

Lưu sổ câu

9

The dentist could detect no decay in her teeth.

Nha sĩ không thể phát hiện ra răng của cô ấy bị sâu.

Lưu sổ câu

10

Despite the decay the mosque somehow retained a profound grandeur.

Bất chấp sự mục nát, nhà thờ Hồi giáo bằng cách nào đó vẫn giữ được vẻ hùng vĩ sâu sắc.

Lưu sổ câu

11

The tree began to decay as soon as it was cut down.

Cây bắt đầu mục nát ngay khi bị đốn hạ.

Lưu sổ câu

12

The smell of death and decay hung over the town.

Mùi chết chóc và thối rữa bao trùm thị trấn.

Lưu sổ câu

13

The landlord had let the building fall into decay .

Chủ nhà đã để cho tòa nhà đổ nát.

Lưu sổ câu

14

The decay of the wood will spread if it is not removed.

Sự thối rữa của gỗ sẽ lan rộng nếu nó không được loại bỏ.

Lưu sổ câu

15

The dentist could detect no sign of decay in her teeth.

Nha sĩ không thể phát hiện ra dấu hiệu sâu răng của cô.

Lưu sổ câu

16

The place smelled of decay and neglect.

Nơi có mùi thối rữa và bị bỏ rơi.

Lưu sổ câu

17

The house is in decay.

Ngôi nhà đang trong tình trạng hư hỏng.

Lưu sổ câu

18

Smoking accelerates age-related decay in the heart and arteries.

Hút thuốc làm tăng tốc độ phân hủy liên quan đến tuổi tác trong tim và động mạch.

Lưu sổ câu

19

The buildings had started to fall into decay.

Các tòa nhà đã bắt đầu rơi vào tình trạng hư hỏng.

Lưu sổ câu

20

A smell of decay pervaded the air.

Một mùi thối rữa lan tỏa trong không khí.

Lưu sổ câu

21

The corpse was preserved from decay by embalming.

Xác chết được bảo quản khỏi phân hủy bằng cách ướp xác.

Lưu sổ câu

22

Sugar is a major cause of tooth decay.

Đường là nguyên nhân chính gây sâu răng.

Lưu sổ câu

23

This industry has been in decay for some time.

Ngành công nghiệp này đã suy tàn trong một thời gian.

Lưu sổ câu

24

During the war, the area fell into decay.

Trong thời gian diễn ra chiến tranh, khu vực này rơi vào cảnh hoang tàn.

Lưu sổ câu

25

The house fell into decay.

Căn nhà rơi vào cảnh mục nát.

Lưu sổ câu

26

The smell of decay lingered in her nostrils.

Mùi thối rữa lởn vởn trong lỗ mũi cô.

Lưu sổ câu

27

Sugar can decay the teeth of the children.

Đường có thể làm sâu răng của trẻ em.

Lưu sổ câu

28

The mansion had an atmosphere of genteel elegance and decay.

Ngôi biệt thự có một bầu không khí sang trọng và mục nát.

Lưu sổ câu

29

Bacteria sticks to food debris in the teeth, causing decay.

Vi khuẩn bám vào các mảnh vụn thức ăn trong kẽ răng, gây sâu răng.

Lưu sổ câu

30

tooth decay

sâu răng

Lưu sổ câu

31

The landlord had let the building fall into decay.

Chủ nhà đã để tòa nhà rơi vào tình trạng hư hỏng.

Lưu sổ câu

32

The smell of death and decay hung over the town.

Mùi chết chóc và thối rữa bao trùm thị trấn.

Lưu sổ câu

33

The decay of the wood will spread if it is not removed.

Sự mục nát của gỗ sẽ lan rộng nếu nó không được loại bỏ.

Lưu sổ câu

34

economic/moral/urban decay

suy đồi kinh tế / đạo đức / thành thị

Lưu sổ câu

35

the decay of the old industries

sự suy tàn của các ngành công nghiệp cũ

Lưu sổ câu

36

Radioactive decay happens at a constant rate regardless of exposure to air.

Sự phân rã phóng xạ xảy ra với tốc độ không đổi bất kể tiếp xúc với không khí.

Lưu sổ câu

37

My dentist could not find any signs of decay.

Nha sĩ của tôi không thể tìm thấy bất kỳ dấu hiệu sâu răng nào.

Lưu sổ câu

38

Smoking accelerates age-related decay in the heart and arteries.

Hút thuốc làm tăng tốc độ phân hủy liên quan đến tuổi tác trong tim và động mạch.

Lưu sổ câu

39

The derelict buildings are the signs of a town in decay.

Các tòa nhà vô chủ là dấu hiệu của một thị trấn đang suy tàn.

Lưu sổ câu

40

the slow decay of the castle and the surrounding buildings

sự phân hủy chậm của lâu đài và các tòa nhà xung quanh

Lưu sổ câu

41

This government promises to reverse industrial decay.

Chính phủ này hứa hẹn sẽ đảo ngược sự suy tàn công nghiệp.

Lưu sổ câu

42

Without a lot of money, the mayor won't be able to stop urban decay.

Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn sự suy tàn của đô thị.

Lưu sổ câu

43

Without a lot of money, the mayor won't be able to stop urban decay.

Nếu không có nhiều tiền, thị trưởng sẽ không thể ngăn chặn sự suy tàn của đô thị.

Lưu sổ câu