Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

decade là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ decade trong tiếng Anh

decade /ˈdekeɪd/
- (n) : thập kỷ, bộ mười, nhóm mười

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

decade: Thập kỷ

Decade là khoảng thời gian 10 năm.

  • She has been working in the company for over a decade. (Cô ấy đã làm việc tại công ty hơn một thập kỷ.)
  • In the past decade, technology has advanced rapidly. (Trong thập kỷ qua, công nghệ đã phát triển nhanh chóng.)
  • He has witnessed many changes in the industry over the last decade. (Anh ấy đã chứng kiến nhiều thay đổi trong ngành công nghiệp trong thập kỷ qua.)

Bảng biến thể từ "decade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: decade
Phiên âm: /ˈdɛkeɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thập kỷ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian mười năm The project lasted over a decade.
Dự án kéo dài hơn một thập kỷ.
2 Từ: decades
Phiên âm: /ˈdɛkeɪdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thập kỷ Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều khoảng thời gian mười năm He has worked in the industry for several decades.
Anh ấy đã làm việc trong ngành này nhiều thập kỷ.

Từ đồng nghĩa "decade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "decade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Women have become more assertive in the past decade.

Phụ nữ đã trở nên quyết đoán hơn trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

2

Great changes have taken place in the last decade.

Những thay đổi lớn đã diễn ra trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

3

This decade has passed uneventfully.

Thập kỷ này đã trôi qua một cách không bình thường.

Lưu sổ câu

4

This would have been considered unthinkable only a decade ago.

Điều này đã được coi là không thể tưởng tượng chỉ một thập kỷ trước đây.

Lưu sổ câu

5

Has household composition changed in the last decade?

Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không?

Lưu sổ câu

6

In the past decade, the city has been reborn.

Trong thập kỷ qua, thành phố này đã được tái sinh.

Lưu sổ câu

7

These climate shifts occurred over less than a decade.

Những thay đổi khí hậu này xảy ra trong vòng chưa đầy một thập kỷ.

Lưu sổ câu

8

This decade began badly for us.

Thập kỷ này bắt đầu tồi tệ đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

These problems persisted for much of the decade.

Những vấn đề này vẫn tồn tại trong nhiều thập kỷ.

Lưu sổ câu

10

Prices have risen steadily during the past decade.

Giá cả đã tăng đều đặn trong suốt thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

11

Environmental awareness has increased dramatically over the past decade.

Nhận thức về môi trường đã tăng lên đáng kể trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

12

He has rounded into his eighth decade.

Anh ấy đã tròn 8 tuổi.

Lưu sổ câu

13

Commercialism has been infiltrating universities for the past decade.

Chủ nghĩa thương mại đã xâm nhập vào các trường đại học trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

14

Air traffic has increased 30% in the last decade.

Lưu lượng hàng không đã tăng 30% trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

15

A decade of misgovernment has bankrupted the country.

Một thập kỷ của chính phủ sai lầm đã khiến đất nước bị phá sản.

Lưu sổ câu

16

Demand is expected to increase over the next decade.

Nhu cầu dự kiến sẽ tăng trong thập kỷ tới.

Lưu sổ câu

17

During the last decade the right wing of the party has held the whip hand.

Trong suốt thập kỷ qua, cánh hữu của đảng đã nắm trong tay đòn roi.

Lưu sổ câu

18

The way we work has undergone a radical transformation in the past decade.

Cách chúng tôi làm việc đã trải qua một sự thay đổi căn bản trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

19

The country has been beset by economic woes for the past decade.

Đất nước này đã bị bao vây bởi những khủng hoảng kinh tế trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

20

The newspaper is believed to have been unprofitable for at least the past decade.

Tờ báo được cho là đã không có lãi trong ít nhất một thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

21

After the fall of Pitt in 1801 there was a decade of unstable government.

Sau sự sụp đổ của Pitt vào năm 1801, đã có một thập kỷ chính phủ bất ổn.

Lưu sổ câu

22

The anti-smoking lobby has steadily gained ground in the last decade.

Hành lang chống hút thuốc đã dần có được vị thế trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

23

This is the toughest crime bill that Congress has passed in a decade.

Đây là dự luật tội phạm cứng rắn nhất mà Quốc hội đã thông qua trong một thập kỷ.

Lưu sổ câu

24

He's been on several shuttle missions over the last decade.

Anh ấy đã thực hiện một số nhiệm vụ tàu con thoi trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

25

Have history textbooks been dumbed down over the past decade?

Sách giáo khoa lịch sử có bị lãng quên trong một thập kỷ qua không?

Lưu sổ câu

26

The number of employees in the company has trebled over the past decade.

Số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

27

The critics picked him out as the outstanding male dancer of the decade.

Các nhà phê bình chọn anh là nam vũ công xuất sắc của thập kỷ.

Lưu sổ câu

28

the early decades of the nineteenth century

những thập kỷ đầu của thế kỷ XIX

Lưu sổ câu

29

The nineties were a decade of rapid advances.

Những năm chín mươi là một thập kỷ của những tiến bộ nhanh chóng.

Lưu sổ câu

30

a career spanning five decades

sự nghiệp kéo dài 5 thập kỷ

Lưu sổ câu

31

He's changed a lot over the past decade.

Anh ấy đã thay đổi rất nhiều trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

32

The war may be short but the environmental impacts could last for decades.

Chiến tranh có thể ngắn nhưng những tác động đến môi trường có thể kéo dài hàng thập kỷ.

Lưu sổ câu

33

Now entering her fourth decade, the singer is living alone in New York.

Bây giờ bước sang tuổi thứ tư, nữ ca sĩ đang sống một mình ở New York.

Lưu sổ câu

34

This decade began badly for us.

Thập kỷ này bắt đầu tồi tệ đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

35

almost a full decade of unparalleled economic growth

gần một thập kỷ đầy đủ của sự tăng trưởng kinh tế vô song

Lưu sổ câu

36

He's changed a lot over the past decade.

Anh ấy đã thay đổi rất nhiều trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

37

We have been running this assembly line for almost a decade now.

Chúng tôi đã vận hành dây chuyền lắp ráp này gần một thập kỷ nay.

Lưu sổ câu