decade: Thập kỷ
Decade là khoảng thời gian 10 năm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
decade
|
Phiên âm: /ˈdɛkeɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thập kỷ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian mười năm |
The project lasted over a decade. |
Dự án kéo dài hơn một thập kỷ. |
| 2 |
Từ:
decades
|
Phiên âm: /ˈdɛkeɪdz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thập kỷ | Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến nhiều khoảng thời gian mười năm |
He has worked in the industry for several decades. |
Anh ấy đã làm việc trong ngành này nhiều thập kỷ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Women have become more assertive in the past decade. Phụ nữ đã trở nên quyết đoán hơn trong thập kỷ qua. |
Phụ nữ đã trở nên quyết đoán hơn trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Great changes have taken place in the last decade. Những thay đổi lớn đã diễn ra trong thập kỷ qua. |
Những thay đổi lớn đã diễn ra trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This decade has passed uneventfully. Thập kỷ này đã trôi qua một cách không bình thường. |
Thập kỷ này đã trôi qua một cách không bình thường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This would have been considered unthinkable only a decade ago. Điều này đã được coi là không thể tưởng tượng chỉ một thập kỷ trước đây. |
Điều này đã được coi là không thể tưởng tượng chỉ một thập kỷ trước đây. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Has household composition changed in the last decade? Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không? |
Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
In the past decade, the city has been reborn. Trong thập kỷ qua, thành phố này đã được tái sinh. |
Trong thập kỷ qua, thành phố này đã được tái sinh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These climate shifts occurred over less than a decade. Những thay đổi khí hậu này xảy ra trong vòng chưa đầy một thập kỷ. |
Những thay đổi khí hậu này xảy ra trong vòng chưa đầy một thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This decade began badly for us. Thập kỷ này bắt đầu tồi tệ đối với chúng tôi. |
Thập kỷ này bắt đầu tồi tệ đối với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These problems persisted for much of the decade. Những vấn đề này vẫn tồn tại trong nhiều thập kỷ. |
Những vấn đề này vẫn tồn tại trong nhiều thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Prices have risen steadily during the past decade. Giá cả đã tăng đều đặn trong suốt thập kỷ qua. |
Giá cả đã tăng đều đặn trong suốt thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Environmental awareness has increased dramatically over the past decade. Nhận thức về môi trường đã tăng lên đáng kể trong thập kỷ qua. |
Nhận thức về môi trường đã tăng lên đáng kể trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has rounded into his eighth decade. Anh ấy đã tròn 8 tuổi. |
Anh ấy đã tròn 8 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Commercialism has been infiltrating universities for the past decade. Chủ nghĩa thương mại đã xâm nhập vào các trường đại học trong thập kỷ qua. |
Chủ nghĩa thương mại đã xâm nhập vào các trường đại học trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Air traffic has increased 30% in the last decade. Lưu lượng hàng không đã tăng 30% trong thập kỷ qua. |
Lưu lượng hàng không đã tăng 30% trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A decade of misgovernment has bankrupted the country. Một thập kỷ của chính phủ sai lầm đã khiến đất nước bị phá sản. |
Một thập kỷ của chính phủ sai lầm đã khiến đất nước bị phá sản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Demand is expected to increase over the next decade. Nhu cầu dự kiến sẽ tăng trong thập kỷ tới. |
Nhu cầu dự kiến sẽ tăng trong thập kỷ tới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
During the last decade the right wing of the party has held the whip hand. Trong suốt thập kỷ qua, cánh hữu của đảng đã nắm trong tay đòn roi. |
Trong suốt thập kỷ qua, cánh hữu của đảng đã nắm trong tay đòn roi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The way we work has undergone a radical transformation in the past decade. Cách chúng tôi làm việc đã trải qua một sự thay đổi căn bản trong thập kỷ qua. |
Cách chúng tôi làm việc đã trải qua một sự thay đổi căn bản trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The country has been beset by economic woes for the past decade. Đất nước này đã bị bao vây bởi những khủng hoảng kinh tế trong thập kỷ qua. |
Đất nước này đã bị bao vây bởi những khủng hoảng kinh tế trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The newspaper is believed to have been unprofitable for at least the past decade. Tờ báo được cho là đã không có lãi trong ít nhất một thập kỷ qua. |
Tờ báo được cho là đã không có lãi trong ít nhất một thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 21 |
After the fall of Pitt in 1801 there was a decade of unstable government. Sau sự sụp đổ của Pitt vào năm 1801, đã có một thập kỷ chính phủ bất ổn. |
Sau sự sụp đổ của Pitt vào năm 1801, đã có một thập kỷ chính phủ bất ổn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The anti-smoking lobby has steadily gained ground in the last decade. Hành lang chống hút thuốc đã dần có được vị thế trong thập kỷ qua. |
Hành lang chống hút thuốc đã dần có được vị thế trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This is the toughest crime bill that Congress has passed in a decade. Đây là dự luật tội phạm cứng rắn nhất mà Quốc hội đã thông qua trong một thập kỷ. |
Đây là dự luật tội phạm cứng rắn nhất mà Quốc hội đã thông qua trong một thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's been on several shuttle missions over the last decade. Anh ấy đã thực hiện một số nhiệm vụ tàu con thoi trong thập kỷ qua. |
Anh ấy đã thực hiện một số nhiệm vụ tàu con thoi trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Have history textbooks been dumbed down over the past decade? Sách giáo khoa lịch sử có bị lãng quên trong một thập kỷ qua không? |
Sách giáo khoa lịch sử có bị lãng quên trong một thập kỷ qua không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
The number of employees in the company has trebled over the past decade. Số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua. |
Số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The critics picked him out as the outstanding male dancer of the decade. Các nhà phê bình chọn anh là nam vũ công xuất sắc của thập kỷ. |
Các nhà phê bình chọn anh là nam vũ công xuất sắc của thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the early decades of the nineteenth century những thập kỷ đầu của thế kỷ XIX |
những thập kỷ đầu của thế kỷ XIX | Lưu sổ câu |
| 29 |
The nineties were a decade of rapid advances. Những năm chín mươi là một thập kỷ của những tiến bộ nhanh chóng. |
Những năm chín mươi là một thập kỷ của những tiến bộ nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a career spanning five decades sự nghiệp kéo dài 5 thập kỷ |
sự nghiệp kéo dài 5 thập kỷ | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's changed a lot over the past decade. Anh ấy đã thay đổi rất nhiều trong thập kỷ qua. |
Anh ấy đã thay đổi rất nhiều trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The war may be short but the environmental impacts could last for decades. Chiến tranh có thể ngắn nhưng những tác động đến môi trường có thể kéo dài hàng thập kỷ. |
Chiến tranh có thể ngắn nhưng những tác động đến môi trường có thể kéo dài hàng thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Now entering her fourth decade, the singer is living alone in New York. Bây giờ bước sang tuổi thứ tư, nữ ca sĩ đang sống một mình ở New York. |
Bây giờ bước sang tuổi thứ tư, nữ ca sĩ đang sống một mình ở New York. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This decade began badly for us. Thập kỷ này bắt đầu tồi tệ đối với chúng tôi. |
Thập kỷ này bắt đầu tồi tệ đối với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
almost a full decade of unparalleled economic growth gần một thập kỷ đầy đủ của sự tăng trưởng kinh tế vô song |
gần một thập kỷ đầy đủ của sự tăng trưởng kinh tế vô song | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's changed a lot over the past decade. Anh ấy đã thay đổi rất nhiều trong thập kỷ qua. |
Anh ấy đã thay đổi rất nhiều trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We have been running this assembly line for almost a decade now. Chúng tôi đã vận hành dây chuyền lắp ráp này gần một thập kỷ nay. |
Chúng tôi đã vận hành dây chuyền lắp ráp này gần một thập kỷ nay. | Lưu sổ câu |