debt: Nợ
Debt là khoản tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức phải trả cho người khác vì đã vay mượn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
debt
|
Phiên âm: /dɛt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nợ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền phải trả hoặc khoản vay |
He paid off his debt last month. |
Anh ấy đã trả hết nợ vào tháng trước. |
| 2 |
Từ:
indebted
|
Phiên âm: /ɪnˈdɛtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang ơn, mắc nợ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có nợ hoặc mang ơn ai |
She felt indebted to her mentor. |
Cô ấy cảm thấy biết ơn người hướng dẫn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Lying rides upon debt’s back. Nằm cưỡi trên lưng của nợ. |
Nằm cưỡi trên lưng của nợ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Poor without debt is better than a prince. Nghèo mà không mắc nợ còn hơn làm hoàng tử. |
Nghèo mà không mắc nợ còn hơn làm hoàng tử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Better go to bed supperless than rise in debt. Tốt hơn là đi ngủ không ăn tối còn hơn là nợ nần chồng chất. |
Tốt hơn là đi ngủ không ăn tối còn hơn là nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Out of debt, out of danger. Hết nợ, khỏi nguy. |
Hết nợ, khỏi nguy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Promise is debt. Lời hứa là nợ. |
Lời hứa là nợ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
After he lost his job, he got into debt. Sau khi mất việc, anh ấy mắc nợ. |
Sau khi mất việc, anh ấy mắc nợ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't say love, a promise is a debt owed. Đừng nói lời yêu, một lời hứa là một món nợ. |
Đừng nói lời yêu, một lời hứa là một món nợ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She cited three reasons why people get into debt. Cô ấy nêu ra 3 lý do khiến mọi người lâm vào cảnh nợ nần. |
Cô ấy nêu ra 3 lý do khiến mọi người lâm vào cảnh nợ nần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His extravagance explains why he is always in debt. Sự ngông cuồng của anh ấy giải thích tại sao anh ấy luôn mắc nợ. |
Sự ngông cuồng của anh ấy giải thích tại sao anh ấy luôn mắc nợ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We are concerned about the size of our debt. Chúng tôi lo ngại về quy mô nợ của chúng tôi. |
Chúng tôi lo ngại về quy mô nợ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The firm has defaulted on a debt. Công ty đã vỡ nợ. |
Công ty đã vỡ nợ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He didn't pay the debt and. Anh ta không trả nợ và. |
Anh ta không trả nợ và. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She's up to her eyeballs in debt. Cô ấy đang nợ nần chồng chất. |
Cô ấy đang nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We have to charge off the debt as hopeless. Chúng tôi phải trả nợ như vô vọng. |
Chúng tôi phải trả nợ như vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His research will document how the debt crisis occurred. Nghiên cứu của ông sẽ ghi lại cuộc khủng hoảng nợ đã xảy ra như thế nào. |
Nghiên cứu của ông sẽ ghi lại cuộc khủng hoảng nợ đã xảy ra như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Bad housing is interconnected with debt and poverty. Nhà ở tồi tệ gắn liền với nợ nần và nghèo đói. |
Nhà ở tồi tệ gắn liền với nợ nần và nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A loan was arranged to refinance existing debt. Một khoản vay đã được thu xếp để tái cấp vốn cho khoản nợ hiện có. |
Một khoản vay đã được thu xếp để tái cấp vốn cho khoản nợ hiện có. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He died in 1874,(Sentence dictionary) heavily encumbered by debt. Ông mất năm 1874, (Câu từ điển) bị nợ nần chồng chất. |
Ông mất năm 1874, (Câu từ điển) bị nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The debt collector kept dunning her for the rent. Người đòi nợ tiếp tục lừa cô để đòi tiền thuê. |
Người đòi nợ tiếp tục lừa cô để đòi tiền thuê. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Bad housing, debt and poverty are interconnected. Nhà ở tồi tệ, nợ nần và nghèo đói có mối liên hệ với nhau. |
Nhà ở tồi tệ, nợ nần và nghèo đói có mối liên hệ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The firm had to charge off the debt as hopeless. Công ty đã phải trả khoản nợ như vô vọng. |
Công ty đã phải trả khoản nợ như vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A pound of care will not pay an ounce of debt. Một pound chăm sóc sẽ không trả được một ounce nợ. |
Một pound chăm sóc sẽ không trả được một ounce nợ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was a compulsive gambler and often heavily in debt. Anh ta là một người nghiện cờ bạc và thường xuyên nợ nần chồng chất. |
Anh ta là một người nghiện cờ bạc và thường xuyên nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If the whole family rallies round, we can get Jim out of debt. Nếu cả gia đình tập hợp lại, chúng ta có thể giúp Jim thoát khỏi nợ nần. |
Nếu cả gia đình tập hợp lại, chúng ta có thể giúp Jim thoát khỏi nợ nần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They will eventually be able to claw back all or most of the debt. Cuối cùng họ sẽ có thể đòi lại tất cả hoặc phần lớn khoản nợ. |
Cuối cùng họ sẽ có thể đòi lại tất cả hoặc phần lớn khoản nợ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The crux of the country's economic problems is its foreign debt. Điểm mấu chốt của các vấn đề kinh tế của đất nước là nợ nước ngoài. |
Điểm mấu chốt của các vấn đề kinh tế của đất nước là nợ nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They've borrowed so much money that they're up to their ears in debt. Họ đã vay quá nhiều tiền đến mức nợ ngập đầu. |
Họ đã vay quá nhiều tiền đến mức nợ ngập đầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to pay/repay a debt để trả / trả nợ |
để trả / trả nợ | Lưu sổ câu |
| 29 |
I need to pay off all my debts. Tôi cần trả hết các khoản nợ của mình. |
Tôi cần trả hết các khoản nợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I've finally cleared all my debts. Cuối cùng thì tôi cũng đã xóa hết các khoản nợ của mình. |
Cuối cùng thì tôi cũng đã xóa hết các khoản nợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
After settling his debts he was left with just £2000. Sau khi giải quyết các khoản nợ của mình, anh ấy chỉ còn lại 2000 bảng Anh. |
Sau khi giải quyết các khoản nợ của mình, anh ấy chỉ còn lại 2000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an outstanding debt of £300 khoản nợ chưa thanh toán 300 bảng Anh |
khoản nợ chưa thanh toán 300 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 33 |
He had run up huge credit card debts. Anh ta đã phải trả những khoản nợ thẻ tín dụng khổng lồ. |
Anh ta đã phải trả những khoản nợ thẻ tín dụng khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They had incurred debts of over $1 million. Họ đã phát sinh khoản nợ hơn 1 triệu đô la. |
Họ đã phát sinh khoản nợ hơn 1 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He died heavily in debt. Ông ấy chết vì nợ nần chồng chất. |
Ông ấy chết vì nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The club is £4 million in debt. Câu lạc bộ nợ 4 triệu bảng. |
Câu lạc bộ nợ 4 triệu bảng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We were poor but we never got into debt. Chúng tôi nghèo nhưng chúng tôi không bao giờ mắc nợ. |
Chúng tôi nghèo nhưng chúng tôi không bao giờ mắc nợ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It's hard to stay out of debt when you are a student. Thật khó để thoát khỏi nợ nần khi bạn còn là sinh viên. |
Thật khó để thoát khỏi nợ nần khi bạn còn là sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The country's debt burden is increasing. Gánh nặng nợ của đất nước ngày càng tăng. |
Gánh nặng nợ của đất nước ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I owe them a debt of gratitude that I can never repay. Tôi nợ họ một món nợ ân tình mà tôi không bao giờ trả được. |
Tôi nợ họ một món nợ ân tình mà tôi không bao giờ trả được. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I would like to acknowledge my debt to my teachers. Tôi xin ghi ơn những người thầy của tôi. |
Tôi xin ghi ơn những người thầy của tôi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was simply repaying a debt, saving his career in return for him saving hers. Cô ấy chỉ đơn giản là trả một món nợ, cứu sự nghiệp của anh ấy để đổi lại anh ấy đã cứu cô ấy. |
Cô ấy chỉ đơn giản là trả một món nợ, cứu sự nghiệp của anh ấy để đổi lại anh ấy đã cứu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I am in Ruth's debt for the excellent advice she gave me. Tôi mắc nợ Ruth vì những lời khuyên tuyệt vời mà cô ấy đã cho tôi. |
Tôi mắc nợ Ruth vì những lời khuyên tuyệt vời mà cô ấy đã cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
After a series of meetings, the banks were forced to write off the company's debts. Sau một loạt cuộc họp, các ngân hàng buộc phải xóa các khoản nợ của công ty. |
Sau một loạt cuộc họp, các ngân hàng buộc phải xóa các khoản nợ của công ty. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was burdened with crippling debts. Anh ta phải gánh những khoản nợ chồng chất. |
Anh ta phải gánh những khoản nợ chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a company faced with mounting debts một công ty phải đối mặt với nợ nần chồng chất |
một công ty phải đối mặt với nợ nần chồng chất | Lưu sổ câu |
| 47 |
He wanted to consolidate his debts into one payment. Anh ta muốn gộp các khoản nợ của mình thành một lần thanh toán. |
Anh ta muốn gộp các khoản nợ của mình thành một lần thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The company has reached a deal allowing it to restructure its debts. Công ty đã đạt được thỏa thuận cho phép cơ cấu lại các khoản nợ của mình. |
Công ty đã đạt được thỏa thuận cho phép cơ cấu lại các khoản nợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Only two payments were made, leaving an outstanding debt of £300. Chỉ có hai khoản thanh toán được thực hiện, để lại khoản nợ 300 bảng Anh. |
Chỉ có hai khoản thanh toán được thực hiện, để lại khoản nợ 300 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Data show that debt levels at private companies are increasing. Dữ liệu cho thấy mức nợ tại các công ty tư nhân đang tăng lên. |
Dữ liệu cho thấy mức nợ tại các công ty tư nhân đang tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Managing your student loan debt is not easy. Quản lý khoản nợ vay sinh viên của bạn không hề đơn giản. |
Quản lý khoản nợ vay sinh viên của bạn không hề đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The country has a national debt of 80% of GNP. Quốc gia có nợ quốc gia 80% GNP. |
Quốc gia có nợ quốc gia 80% GNP. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The company wrote it off as a bad debt. Công ty xóa sổ nó như một khoản nợ khó đòi. |
Công ty xóa sổ nó như một khoản nợ khó đòi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
debts arising from bad investments các khoản nợ phát sinh từ các khoản đầu tư khó đòi |
các khoản nợ phát sinh từ các khoản đầu tư khó đòi | Lưu sổ câu |
| 55 |
a debt secured on property một khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản |
một khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản | Lưu sổ câu |
| 56 |
The fall in exports has left the country unable to service its debts. Xuất khẩu giảm khiến quốc gia này không thể trả được nợ. |
Xuất khẩu giảm khiến quốc gia này không thể trả được nợ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Without a job, he'll never clear his debts. Không có việc làm, anh ta sẽ không bao giờ xóa được nợ. |
Không có việc làm, anh ta sẽ không bao giờ xóa được nợ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The company defaulted on its debt and its assets were seized. Công ty vỡ nợ và tài sản bị tịch thu. |
Công ty vỡ nợ và tài sản bị tịch thu. | Lưu sổ câu |
| 59 |
a solution to the debt crisis of the developing world một giải pháp cho cuộc khủng hoảng nợ của các nước đang phát triển |
một giải pháp cho cuộc khủng hoảng nợ của các nước đang phát triển | Lưu sổ câu |
| 60 |
We offer financial and debt-management advice. Chúng tôi cung cấp lời khuyên tài chính và quản lý nợ. |
Chúng tôi cung cấp lời khuyên tài chính và quản lý nợ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Faced with a mounting burden of debt, he sold off the company. Đối mặt với gánh nặng nợ nần chồng chất, anh ta bán đứt công ty. |
Đối mặt với gánh nặng nợ nần chồng chất, anh ta bán đứt công ty. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Governments may find it increasingly difficult to manage their debt repayments. Các chính phủ có thể thấy ngày càng khó quản lý việc trả nợ của mình. |
Các chính phủ có thể thấy ngày càng khó quản lý việc trả nợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She faces a mountain of debt—$60 000 in student loans and $15 000 in credit card balances. Cô ấy phải đối mặt với một núi nợ— 60 000 đô la cho khoản vay sinh viên và 15 000 đô la trong số dư thẻ tín dụng. |
Cô ấy phải đối mặt với một núi nợ— 60 000 đô la cho khoản vay sinh viên và 15 000 đô la trong số dư thẻ tín dụng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
After a series of meetings, the banks were forced to write off the company's debts. Sau một loạt cuộc họp, các ngân hàng buộc phải xóa các khoản nợ của công ty. |
Sau một loạt cuộc họp, các ngân hàng buộc phải xóa các khoản nợ của công ty. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Without a job, he'll never clear his debts. Không có việc làm, anh ta sẽ không bao giờ xóa được nợ. |
Không có việc làm, anh ta sẽ không bao giờ xóa được nợ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I have paid off all my debts; I don't owe money to anybody. Tôi đã trả hết các khoản nợ của tôi; tôi không còn nợ tiền ai nữa. |
Tôi đã trả hết các khoản nợ của tôi; tôi không còn nợ tiền ai nữa. | Lưu sổ câu |