debate: Cuộc tranh luận
Debate là cuộc thảo luận hoặc tranh luận chính thức giữa các bên, thường liên quan đến các vấn đề hoặc quan điểm trái ngược.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
debate
|
Phiên âm: /dɪˈbeɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc tranh luận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc thảo luận về vấn đề có quan điểm khác nhau |
The debate on climate change was intense. |
Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu rất căng thẳng. |
| 2 |
Từ:
debate
|
Phiên âm: /dɪˈbeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tranh luận | Ngữ cảnh: Dùng khi thảo luận hoặc trình bày quan điểm về vấn đề |
They debated the new policy for hours. |
Họ đã tranh luận về chính sách mới trong nhiều giờ. |
| 3 |
Từ:
debatable
|
Phiên âm: /dɪˈbeɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể tranh cãi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vấn đề có thể gây tranh luận |
The question of fairness is debatable. |
Vấn đề công bằng có thể tranh cãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In debate he was a formidable opponent. Trong cuộc tranh luận, anh ta là một đối thủ đáng gờm. |
Trong cuộc tranh luận, anh ta là một đối thủ đáng gờm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His speech in the Euro debate was hardly stunning. Bài phát biểu của anh ấy trong cuộc tranh luận Euro hầu như không gây ấn tượng mạnh. |
Bài phát biểu của anh ấy trong cuộc tranh luận Euro hầu như không gây ấn tượng mạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was some lively debate at this week's seminar. Đã có một số cuộc tranh luận sôi nổi tại hội thảo tuần này. |
Đã có một số cuộc tranh luận sôi nổi tại hội thảo tuần này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The motion under debate was put to a vote. Các chuyển động đang được tranh luận đã được đưa ra biểu quyết. |
Các chuyển động đang được tranh luận đã được đưa ra biểu quyết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She won the debate hands down. Cô ấy đã thắng trong cuộc tranh luận. |
Cô ấy đã thắng trong cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The debate is centred around two conflicting theories. Cuộc tranh luận xoay quanh hai lý thuyết trái ngược nhau. |
Cuộc tranh luận xoay quanh hai lý thuyết trái ngược nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The debate was getting too philosophical for me. Cuộc tranh luận trở nên quá triết lý đối với tôi. |
Cuộc tranh luận trở nên quá triết lý đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He bowled down his opponent in the debate. Anh ta cúi đầu trước đối thủ của mình trong cuộc tranh luận. |
Anh ta cúi đầu trước đối thủ của mình trong cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They launched out into a violent debate over proposal. Họ đã nổ ra một cuộc tranh luận dữ dội về đề xuất. |
Họ đã nổ ra một cuộc tranh luận dữ dội về đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The debate did not come to a conclusion untilyesterday. Cuộc tranh luận đã không đi đến kết luận cho đến ngày hôm qua. |
Cuộc tranh luận đã không đi đến kết luận cho đến ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The interchange of ideas illumines the debate. Sự trao đổi ý kiến làm sáng tỏ cuộc tranh luận. |
Sự trao đổi ý kiến làm sáng tỏ cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The debate centres around the question of power. Cuộc tranh luận xoay quanh câu hỏi về quyền lực. |
Cuộc tranh luận xoay quanh câu hỏi về quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The conference ended with a plenary debate. Hội nghị kết thúc bằng một cuộc tranh luận toàn thể. |
Hội nghị kết thúc bằng một cuộc tranh luận toàn thể. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have no time to engage in the debate. Tôi không có thời gian để tham gia vào cuộc tranh luận. |
Tôi không có thời gian để tham gia vào cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Education is the current focus of public debate. Giáo dục đang là tâm điểm tranh luận của công chúng hiện nay. |
Giáo dục đang là tâm điểm tranh luận của công chúng hiện nay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
After a long debate, Congress approved the proposal. Sau một thời gian dài tranh luận, Quốc hội đã thông qua đề xuất này. |
Sau một thời gian dài tranh luận, Quốc hội đã thông qua đề xuất này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There is an ongoing debate on the issue. Có một cuộc tranh luận đang diễn ra về vấn đề này. |
Có một cuộc tranh luận đang diễn ra về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Confusion reigned about how the debate would end. Sự bối rối bao trùm về cách cuộc tranh luận sẽ kết thúc. |
Sự bối rối bao trùm về cách cuộc tranh luận sẽ kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There has been much debate about the bill. Đã có nhiều tranh luận về dự luật. |
Đã có nhiều tranh luận về dự luật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Good debate can quicken one's mind. Tranh luận tốt có thể làm nhanh trí của một người. |
Tranh luận tốt có thể làm nhanh trí của một người. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Let's not protract the debate any further. Đừng kéo dài cuộc tranh luận thêm nữa. |
Đừng kéo dài cuộc tranh luận thêm nữa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The debate in the mainstream press has been a classic example of British hypocrisy. Cuộc tranh luận trên báo chí chính thống là một ví dụ kinh điển cho thói đạo đức giả của người Anh. |
Cuộc tranh luận trên báo chí chính thống là một ví dụ kinh điển cho thói đạo đức giả của người Anh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The debate is being conducted almost exclusively on party political lines. Cuộc tranh luận hầu như chỉ được tiến hành trên các đường lối chính trị của đảng. |
Cuộc tranh luận hầu như chỉ được tiến hành trên các đường lối chính trị của đảng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
How can this party stifle debate on such a crucial issue? Làm thế nào đảng này có thể ngăn chặn cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng như vậy? |
Làm thế nào đảng này có thể ngăn chặn cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng như vậy? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Women can play a decisive role in the debate over cloning. Phụ nữ có thể đóng một vai trò quyết định trong cuộc tranh luận về nhân bản. |
Phụ nữ có thể đóng một vai trò quyết định trong cuộc tranh luận về nhân bản. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Meanwhile the debate on European political and monetary union continues. Trong khi đó cuộc tranh luận về liên minh chính trị và tiền tệ châu Âu vẫn tiếp tục. |
Trong khi đó cuộc tranh luận về liên minh chính trị và tiền tệ châu Âu vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The debate about the origins of the universe has been going on throughout recorded history. Cuộc tranh luận về nguồn gốc của vũ trụ đã diễn ra trong suốt lịch sử được ghi lại. |
Cuộc tranh luận về nguồn gốc của vũ trụ đã diễn ra trong suốt lịch sử được ghi lại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
After a long debate, the House of Commons approved the bill. Sau một thời gian dài tranh luận, Hạ viện đã thông qua dự luật. |
Sau một thời gian dài tranh luận, Hạ viện đã thông qua dự luật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Surely such weighty matters merit a higher level of debate? Chắc chắn những vấn đề quan trọng như vậy xứng đáng có một mức độ tranh luận cao hơn? |
Chắc chắn những vấn đề quan trọng như vậy xứng đáng có một mức độ tranh luận cao hơn? | Lưu sổ câu |
| 30 |
The new drug has become the subject of heated debate within the medical profession. Loại thuốc mới đã trở thành chủ đề tranh luận sôi nổi trong ngành y tế. |
Loại thuốc mới đã trở thành chủ đề tranh luận sôi nổi trong ngành y tế. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the first ever televised presidential debate cuộc tranh luận tổng thống đầu tiên trên truyền hình |
cuộc tranh luận tổng thống đầu tiên trên truyền hình | Lưu sổ câu |
| 32 |
The minister opened the debate (= was the first to speak). Bộ trưởng khai mạc cuộc tranh luận (= là người đầu tiên phát biểu). |
Bộ trưởng khai mạc cuộc tranh luận (= là người đầu tiên phát biểu). | Lưu sổ câu |
| 33 |
a debate on transport policy một cuộc tranh luận về chính sách giao thông |
một cuộc tranh luận về chính sách giao thông | Lưu sổ câu |
| 34 |
The motion under debate (= being discussed) was put to a vote. Đề nghị đang được tranh luận (= đang được thảo luận) được đưa ra biểu quyết. |
Đề nghị đang được tranh luận (= đang được thảo luận) được đưa ra biểu quyết. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The issue has sparked debate across the industry. Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận trong toàn ngành. |
Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận trong toàn ngành. | Lưu sổ câu |
| 36 |
to provoke/stimulate debate để kích động / kích thích tranh luận |
để kích động / kích thích tranh luận | Lưu sổ câu |
| 37 |
a fierce/vigorous debate một cuộc tranh luận gay gắt / sôi nổi |
một cuộc tranh luận gay gắt / sôi nổi | Lưu sổ câu |
| 38 |
The theatre's future is a subject of lively public debate. Tương lai của nhà hát là một chủ đề tranh luận sôi nổi của công chúng. |
Tương lai của nhà hát là một chủ đề tranh luận sôi nổi của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Intense political debate focused on the merits of the two alternative schemes. Cuộc tranh luận chính trị gay gắt tập trung vào giá trị của hai kế hoạch thay thế. |
Cuộc tranh luận chính trị gay gắt tập trung vào giá trị của hai kế hoạch thay thế. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There has been heated debate about whether the film should be allowed. Đã có một cuộc tranh luận sôi nổi về việc liệu bộ phim có nên được phép chiếu hay không. |
Đã có một cuộc tranh luận sôi nổi về việc liệu bộ phim có nên được phép chiếu hay không. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There has been much debate on the issue of childcare. Đã có nhiều tranh luận về vấn đề chăm sóc trẻ em. |
Đã có nhiều tranh luận về vấn đề chăm sóc trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the ongoing debate over American foreign policy cuộc tranh luận đang diễn ra về chính sách đối ngoại của Mỹ |
cuộc tranh luận đang diễn ra về chính sách đối ngoại của Mỹ | Lưu sổ câu |
| 43 |
The issue is still under debate. Vấn đề vẫn đang được tranh luận. |
Vấn đề vẫn đang được tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a debate on prison reform một cuộc tranh luận về cải cách nhà tù |
một cuộc tranh luận về cải cách nhà tù | Lưu sổ câu |
| 45 |
The president will open the debate. Tổng thống sẽ khai mạc cuộc tranh luận. |
Tổng thống sẽ khai mạc cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The environmentalists seem to have lost the debate over the building of this road. Các nhà bảo vệ môi trường dường như đã thua trong cuộc tranh luận về việc xây dựng con đường này. |
Các nhà bảo vệ môi trường dường như đã thua trong cuộc tranh luận về việc xây dựng con đường này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The poll showed that the Democrat won last night's presidential debate. Cuộc thăm dò cho thấy đảng Dân chủ đã thắng trong cuộc tranh luận tổng thống đêm qua. |
Cuộc thăm dò cho thấy đảng Dân chủ đã thắng trong cuộc tranh luận tổng thống đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Many of these points were raised during the debate on prison reform. Nhiều điểm trong số này đã được nêu ra trong cuộc tranh luận về cải cách nhà tù. |
Nhiều điểm trong số này đã được nêu ra trong cuộc tranh luận về cải cách nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The debate focused on who should pay for the changes. Cuộc tranh luận tập trung vào việc ai sẽ trả tiền cho những thay đổi. |
Cuộc tranh luận tập trung vào việc ai sẽ trả tiền cho những thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
legislative debates over gay marriage các cuộc tranh luận lập pháp về hôn nhân đồng tính |
các cuộc tranh luận lập pháp về hôn nhân đồng tính | Lưu sổ câu |
| 51 |
a parliamentary debate on the fishing industry một cuộc tranh luận quốc hội về ngành đánh bắt cá |
một cuộc tranh luận quốc hội về ngành đánh bắt cá | Lưu sổ câu |
| 52 |
Experts pore over the President's debate performances. Các chuyên gia chăm chú xem các màn trình diễn tranh luận của Tổng thống. |
Các chuyên gia chăm chú xem các màn trình diễn tranh luận của Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The union holds debates for students. Công đoàn tổ chức các cuộc tranh luận cho sinh viên. |
Công đoàn tổ chức các cuộc tranh luận cho sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The motion under debate was put to a vote. Đề nghị đang được tranh luận được đưa ra biểu quyết. |
Đề nghị đang được tranh luận được đưa ra biểu quyết. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Three major issues have dominated the education debate. Ba vấn đề lớn đã thống trị cuộc tranh luận giáo dục. |
Ba vấn đề lớn đã thống trị cuộc tranh luận giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The proposed changes to the law have been the subject of much debate. Những thay đổi được đề xuất đối với luật đã là chủ đề của nhiều cuộc tranh luận. |
Những thay đổi được đề xuất đối với luật đã là chủ đề của nhiều cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 57 |
the debate surrounding contemporary art cuộc tranh luận xung quanh nghệ thuật đương đại |
cuộc tranh luận xung quanh nghệ thuật đương đại | Lưu sổ câu |
| 58 |
the growing debate on school reform cuộc tranh luận ngày càng tăng về cải cách trường học |
cuộc tranh luận ngày càng tăng về cải cách trường học | Lưu sổ câu |
| 59 |
Many leading charities have contributed to the debate on world poverty. Nhiều tổ chức từ thiện hàng đầu đã đóng góp vào cuộc tranh luận về tình trạng nghèo đói trên thế giới. |
Nhiều tổ chức từ thiện hàng đầu đã đóng góp vào cuộc tranh luận về tình trạng nghèo đói trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 60 |
You cannot separate unemployment from the wider debate about the economy. Bạn không thể tách thất nghiệp khỏi cuộc tranh luận rộng rãi hơn về nền kinh tế. |
Bạn không thể tách thất nghiệp khỏi cuộc tranh luận rộng rãi hơn về nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We had a brief debate about whether or not to accept the offer. Chúng tôi đã có một cuộc tranh luận ngắn về việc có nên chấp nhận lời đề nghị hay không. |
Chúng tôi đã có một cuộc tranh luận ngắn về việc có nên chấp nhận lời đề nghị hay không. | Lưu sổ câu |
| 62 |
This accident has sparked off an intense debate on road safety. Vụ tai nạn này đã làm dấy lên một cuộc tranh luận gay gắt về an toàn giao thông đường bộ. |
Vụ tai nạn này đã làm dấy lên một cuộc tranh luận gay gắt về an toàn giao thông đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
These events shifted debate from economic issues to social ones. Những sự kiện này chuyển cuộc tranh luận từ các vấn đề kinh tế sang các vấn đề xã hội. |
Những sự kiện này chuyển cuộc tranh luận từ các vấn đề kinh tế sang các vấn đề xã hội. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The nature of this book is to provoke reasoned debate. Bản chất của cuốn sách này là kích động cuộc tranh luận có lý lẽ. |
Bản chất của cuốn sách này là kích động cuộc tranh luận có lý lẽ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The incident has reignited public debate over the role of teachers. Vụ việc đã dấy lên cuộc tranh luận công khai về vai trò của giáo viên. |
Vụ việc đã dấy lên cuộc tranh luận công khai về vai trò của giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The club started admitting women in 1901 after years of bitter debate. Câu lạc bộ bắt đầu kết nạp phụ nữ vào năm 1901 sau nhiều năm tranh luận gay gắt. |
Câu lạc bộ bắt đầu kết nạp phụ nữ vào năm 1901 sau nhiều năm tranh luận gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He was reluctant to enter the debate for or against war. Anh ta miễn cưỡng tham gia cuộc tranh luận ủng hộ hay phản đối chiến tranh. |
Anh ta miễn cưỡng tham gia cuộc tranh luận ủng hộ hay phản đối chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He accused the government of trying to stifle debate. Ông cáo buộc chính phủ cố gắng kìm hãm các cuộc tranh luận. |
Ông cáo buộc chính phủ cố gắng kìm hãm các cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 69 |
What went on behind the scenes remains a matter for debate . Điều gì đã xảy ra đằng sau hậu trường vẫn còn là một vấn đề tranh luận. |
Điều gì đã xảy ra đằng sau hậu trường vẫn còn là một vấn đề tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The poll showed that the Democrat won last night's presidential debate. Cuộc thăm dò cho thấy đảng Dân chủ đã thắng trong cuộc tranh luận tổng thống đêm qua. |
Cuộc thăm dò cho thấy đảng Dân chủ đã thắng trong cuộc tranh luận tổng thống đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Experts pore over the President's debate performances. Các chuyên gia chăm chú về các màn trình diễn tranh luận của Tổng thống. |
Các chuyên gia chăm chú về các màn trình diễn tranh luận của Tổng thống. | Lưu sổ câu |