deal: Thỏa thuận, xử lý
Deal là hành động thương lượng thỏa thuận hoặc đối mặt với tình huống khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
deal
|
Phiên âm: /diːl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giao dịch, xử lý | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mua bán, trao đổi hoặc xử lý vấn đề |
The company deals with international clients. |
Công ty giao dịch với khách hàng quốc tế. |
| 2 |
Từ:
deal
|
Phiên âm: /diːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thỏa thuận, giao dịch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hợp đồng hoặc thỏa thuận giữa các bên |
They made a deal with the supplier. |
Họ đã ký một thỏa thuận với nhà cung cấp. |
| 3 |
Từ:
dealer
|
Phiên âm: /ˈdiːlər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người buôn bán | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào việc mua bán hoặc phân phối hàng hóa |
The car dealer offered a good price. |
Người bán ô tô đưa ra giá tốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has a lot of correspondence to deal with. Cô ấy có rất nhiều thư từ cần giải quyết. |
Cô ấy có rất nhiều thư từ cần giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It must cost a good deal to live here. Nó phải tốn một khoản tiền lớn để sống ở đây. |
Nó phải tốn một khoản tiền lớn để sống ở đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He is difficult to deal with. Anh ta rất khó để đối phó với. |
Anh ta rất khó để đối phó với. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He accused the government of dithering over the deal. Ông cáo buộc chính phủ đang làm phiền thỏa thuận này. |
Ông cáo buộc chính phủ đang làm phiền thỏa thuận này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No big deal. I'll ask John to play. Không thành vấn đề. Tôi sẽ rủ John chơi. |
Không thành vấn đề. Tôi sẽ rủ John chơi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tool matters a great deal to him. Công cụ rất quan trọng đối với anh ta. |
Công cụ rất quan trọng đối với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Officials of the company are perusing the deal. Các quan chức của công ty đang xem xét thỏa thuận. |
Các quan chức của công ty đang xem xét thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's a difficult man to deal with. Anh ấy là một người đàn ông khó đối phó. |
Anh ấy là một người đàn ông khó đối phó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's just a game. If you lose,(www.) big deal. Chỉ là trò chơi thôi. Nếu bạn thua, (www.Senturedict.com) là một vấn đề lớn. |
Chỉ là trò chơi thôi. Nếu bạn thua, (www.Senturedict.com) là một vấn đề lớn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A great deal of whiskey is made in Scotland. Rất nhiều rượu whisky được sản xuất ở Scotland. |
Rất nhiều rượu whisky được sản xuất ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is easy to deal with. Anh ấy rất dễ đối phó. |
Anh ấy rất dễ đối phó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The two companies clinched the deal quickly. Hai công ty đã nhanh chóng đạt được thỏa thuận. |
Hai công ty đã nhanh chóng đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
At last we successfully put through the business deal. Cuối cùng, chúng tôi đã thành công trong giao dịch kinh doanh. |
Cuối cùng, chúng tôi đã thành công trong giao dịch kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Lawrence Durrell wrote a great deal of poetry. Lawrence Durrell đã viết rất nhiều thơ. |
Lawrence Durrell đã viết rất nhiều thơ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The report contains a great deal of statistical information. Báo cáo chứa rất nhiều thông tin thống kê. |
Báo cáo chứa rất nhiều thông tin thống kê. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A motorcar costs a great deal of money. Một chiếc ô tô có giá rất cao. |
Một chiếc ô tô có giá rất cao. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That car matters a great deal to him. Chiếc xe đó rất quan trọng đối với anh ta. |
Chiếc xe đó rất quan trọng đối với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Whose turn is it to deal? Đến lượt ai để giải quyết? |
Đến lượt ai để giải quyết? | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was a great deal interested in music. Anh ấy rất quan tâm đến âm nhạc. |
Anh ấy rất quan tâm đến âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
How do you intend to deal with this problem? Bạn định giải quyết vấn đề này như thế nào? |
Bạn định giải quyết vấn đề này như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 21 |
The deal pre-empted a strike by rail workers. Thỏa thuận này đã báo trước một cuộc đình công của các công nhân đường sắt. |
Thỏa thuận này đã báo trước một cuộc đình công của các công nhân đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
After protracted negotiations, Ogden got the deal he wanted. Sau những cuộc thương lượng kéo dài, Ogden đã có được thỏa thuận như ý muốn. |
Sau những cuộc thương lượng kéo dài, Ogden đã có được thỏa thuận như ý muốn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The deal was profitable to all of us. Thỏa thuận mang lại lợi nhuận cho tất cả chúng tôi. |
Thỏa thuận mang lại lợi nhuận cho tất cả chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You will net £ 2 000 from the deal. Bạn sẽ thực £ 2 000 từ thỏa thuận. |
Bạn sẽ thực £ 2 000 từ thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They're making a big deal about it. Họ đang làm lớn chuyện đó. |
Họ đang làm lớn chuyện đó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
France produces a great deal of wine for export. Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu. |
Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'll ask my personal assistant to deal with this. Tôi sẽ nhờ trợ lý riêng của mình giải quyết việc này. |
Tôi sẽ nhờ trợ lý riêng của mình giải quyết việc này. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Whose turn is it to deal? Sẽ đến lượt ai để giải quyết? |
Sẽ đến lượt ai để giải quyết? | Lưu sổ câu |
| 29 |
Start by dealing out ten cards to each player. Bắt đầu bằng cách chia mười thẻ cho mỗi người chơi. |
Bắt đầu bằng cách chia mười thẻ cho mỗi người chơi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He dealt me two aces. Anh ta chia cho tôi hai con át chủ bài. |
Anh ta chia cho tôi hai con át chủ bài. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You can often see people dealing openly on the streets. Bạn thường có thể thấy mọi người giao dịch công khai trên đường phố. |
Bạn thường có thể thấy mọi người giao dịch công khai trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was sent to jail for dealing drugs to his friends. Anh ta bị tống vào tù vì buôn bán ma túy cho bạn bè. |
Anh ta bị tống vào tù vì buôn bán ma túy cho bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Her sudden death dealt a blow to the whole country. Cái chết đột ngột của bà đã giáng một đòn mạnh vào cả đất nước. |
Cái chết đột ngột của bà đã giáng một đòn mạnh vào cả đất nước. | Lưu sổ câu |
| 34 |
That's the way it is, so deal with it! Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó! |
Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó! | Lưu sổ câu |
| 35 |
That's the way it is, so deal with it! Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó! |
Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó! | Lưu sổ câu |