Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deal trong tiếng Anh

deal /diːl/
- (v) (n) : phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deal: Thỏa thuận, xử lý

Deal là hành động thương lượng thỏa thuận hoặc đối mặt với tình huống khó khăn.

  • They made a deal to exchange goods at a fair price. (Họ đã làm một thỏa thuận để trao đổi hàng hóa với giá hợp lý.)
  • He had to deal with a difficult client at work. (Anh ấy phải xử lý một khách hàng khó tính ở công ty.)
  • We are working on a deal with a new supplier. (Chúng tôi đang làm việc để thỏa thuận với nhà cung cấp mới.)

Bảng biến thể từ "deal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: deal
Phiên âm: /diːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giao dịch, xử lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mua bán, trao đổi hoặc xử lý vấn đề The company deals with international clients.
Công ty giao dịch với khách hàng quốc tế.
2 Từ: deal
Phiên âm: /diːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thỏa thuận, giao dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hợp đồng hoặc thỏa thuận giữa các bên They made a deal with the supplier.
Họ đã ký một thỏa thuận với nhà cung cấp.
3 Từ: dealer
Phiên âm: /ˈdiːlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người buôn bán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào việc mua bán hoặc phân phối hàng hóa The car dealer offered a good price.
Người bán ô tô đưa ra giá tốt.

Từ đồng nghĩa "deal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She has a lot of correspondence to deal with.

Cô ấy có rất nhiều thư từ cần giải quyết.

Lưu sổ câu

2

It must cost a good deal to live here.

Nó phải tốn một khoản tiền lớn để sống ở đây.

Lưu sổ câu

3

He is difficult to deal with.

Anh ta rất khó để đối phó với.

Lưu sổ câu

4

He accused the government of dithering over the deal.

Ông cáo buộc chính phủ đang làm phiền thỏa thuận này.

Lưu sổ câu

5

No big deal. I'll ask John to play.

Không thành vấn đề. Tôi sẽ rủ John chơi.

Lưu sổ câu

6

The tool matters a great deal to him.

Công cụ rất quan trọng đối với anh ta.

Lưu sổ câu

7

Officials of the company are perusing the deal.

Các quan chức của công ty đang xem xét thỏa thuận.

Lưu sổ câu

8

He's a difficult man to deal with.

Anh ấy là một người đàn ông khó đối phó.

Lưu sổ câu

9

It's just a game. If you lose,(www.) big deal.

Chỉ là trò chơi thôi. Nếu bạn thua, (www.Senturedict.com) là một vấn đề lớn.

Lưu sổ câu

10

A great deal of whiskey is made in Scotland.

Rất nhiều rượu whisky được sản xuất ở Scotland.

Lưu sổ câu

11

He is easy to deal with.

Anh ấy rất dễ đối phó.

Lưu sổ câu

12

The two companies clinched the deal quickly.

Hai công ty đã nhanh chóng đạt được thỏa thuận.

Lưu sổ câu

13

At last we successfully put through the business deal.

Cuối cùng, chúng tôi đã thành công trong giao dịch kinh doanh.

Lưu sổ câu

14

Lawrence Durrell wrote a great deal of poetry.

Lawrence Durrell đã viết rất nhiều thơ.

Lưu sổ câu

15

The report contains a great deal of statistical information.

Báo cáo chứa rất nhiều thông tin thống kê.

Lưu sổ câu

16

A motorcar costs a great deal of money.

Một chiếc ô tô có giá rất cao.

Lưu sổ câu

17

That car matters a great deal to him.

Chiếc xe đó rất quan trọng đối với anh ta.

Lưu sổ câu

18

Whose turn is it to deal?

Đến lượt ai để giải quyết?

Lưu sổ câu

19

He was a great deal interested in music.

Anh ấy rất quan tâm đến âm nhạc.

Lưu sổ câu

20

How do you intend to deal with this problem?

Bạn định giải quyết vấn đề này như thế nào?

Lưu sổ câu

21

The deal pre-empted a strike by rail workers.

Thỏa thuận này đã báo trước một cuộc đình công của các công nhân đường sắt.

Lưu sổ câu

22

After protracted negotiations, Ogden got the deal he wanted.

Sau những cuộc thương lượng kéo dài, Ogden đã có được thỏa thuận như ý muốn.

Lưu sổ câu

23

The deal was profitable to all of us.

Thỏa thuận mang lại lợi nhuận cho tất cả chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

You will net £ 2 000 from the deal.

Bạn sẽ thực £ 2 000 từ thỏa thuận.

Lưu sổ câu

25

They're making a big deal about it.

Họ đang làm lớn chuyện đó.

Lưu sổ câu

26

France produces a great deal of wine for export.

Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu.

Lưu sổ câu

27

I'll ask my personal assistant to deal with this.

Tôi sẽ nhờ trợ lý riêng của mình giải quyết việc này.

Lưu sổ câu

28

Whose turn is it to deal?

Sẽ đến lượt ai để giải quyết?

Lưu sổ câu

29

Start by dealing out ten cards to each player.

Bắt đầu bằng cách chia mười thẻ cho mỗi người chơi.

Lưu sổ câu

30

He dealt me two aces.

Anh ta chia cho tôi hai con át chủ bài.

Lưu sổ câu

31

You can often see people dealing openly on the streets.

Bạn thường có thể thấy mọi người giao dịch công khai trên đường phố.

Lưu sổ câu

32

He was sent to jail for dealing drugs to his friends.

Anh ta bị tống vào tù vì buôn bán ma túy cho bạn bè.

Lưu sổ câu

33

Her sudden death dealt a blow to the whole country.

Cái chết đột ngột của bà đã giáng một đòn mạnh vào cả đất nước.

Lưu sổ câu

34

That's the way it is, so deal with it!

Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó!

Lưu sổ câu

35

That's the way it is, so deal with it!

Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó!

Lưu sổ câu