Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

deaf là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ deaf trong tiếng Anh

deaf /def/
- (adj) : điếc, làm thinh, làm ngơ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

deaf: Điếc

Deaf mô tả người không thể nghe hoặc mất khả năng nghe.

  • She was born deaf and uses sign language to communicate. (Cô ấy sinh ra đã bị điếc và sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.)
  • He became deaf after the accident. (Anh ấy bị mất thính giác sau vụ tai nạn.)
  • Despite being deaf, she became an accomplished musician. (Mặc dù bị điếc, cô ấy đã trở thành một nhạc sĩ tài ba.)

Bảng biến thể từ "deaf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: deaf
Phiên âm: /dɛf/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Điếc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không nghe được He has been deaf since birth.
Anh ấy bị điếc từ khi sinh ra.
2 Từ: deafness
Phiên âm: /ˈdɛfnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự điếc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không nghe được Deafness can be caused by illness or injury.
Điếc có thể do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra.
3 Từ: deafly
Phiên âm: /ˈdɛfli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách điếc Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái liên quan đến không nghe He seemed deafly unaware of the noise.
Anh ấy dường như không nhận biết tiếng ồn.

Từ đồng nghĩa "deaf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "deaf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

None so deaf as those that won't hear.

Không ai bị điếc như những người không nghe thấy.

Lưu sổ câu

2

Master should be soetimes blind and sometimes deaf.

Sư phụ đôi khi bị mù và đôi khi bị điếc.

Lưu sổ câu

3

None so deaf as those who won’t hear.

Không ai bị điếc như những người không nghe thấy.

Lưu sổ câu

4

A husband must be deaf and the wife blind to have quietness.

Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh.

Lưu sổ câu

5

There's none so deaf as those who will not hear.

Không ai điếc đến mức không nghe thấy.

Lưu sổ câu

6

None are so deaf as those who will not hear.

Không ai bị điếc như những người sẽ không nghe thấy.

Lưu sổ câu

7

Kindness is the language that the deaf can hear and the dumb understand.

Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe được và người câm có thể hiểu được.

Lưu sổ câu

8

He's been deaf and dumb since birth.

Anh ấy bị câm điếc từ khi mới sinh ra.

Lưu sổ câu

9

I've called you three times, are you deaf?

Tôi đã gọi cho bạn ba lần, bạn có bị điếc không?

Lưu sổ câu

10

The deaf do not hear at all.

Người điếc hoàn toàn không nghe thấy.

Lưu sổ câu

11

None are so deaf as those who won't hear.

Không ai bị điếc như những người không nghe thấy.

Lưu sổ câu

12

Many deaf people have feelings of isolation and loneliness.

Nhiều người khiếm thính có cảm giác bị cô lập và cô đơn.

Lưu sổ câu

13

He's been totally/partially deaf since birth.

Anh ấy bị điếc hoàn toàn / một phần kể từ khi sinh ra.

Lưu sổ câu

14

The teachers were deaf to our requests.

Các giáo viên đã bị điếc trước yêu cầu của chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

I think Mum's going a bit deaf .

Tôi nghĩ mẹ hơi bị điếc.

Lưu sổ câu

16

Being deaf and dumb makes communication very difficult.

Bị câm điếc khiến việc giao tiếp gặp rất nhiều khó khăn.

Lưu sổ câu

17

She is deaf in one ear.

Cô ấy bị điếc một bên tai.

Lưu sổ câu

18

The boss turned a deaf ear to my explanation.

Ông chủ làm ngơ trước lời giải thích của tôi.

Lưu sổ câu

19

Their child was born deaf.

Con của họ bị điếc bẩm sinh.

Lưu sổ câu

20

Mary turned a deaf ear to Lois's asking to ride her bicycle.

Mary làm ngơ trước lời yêu cầu được đi xe đạp của Lois.

Lưu sổ câu

21

The tyrant was deaf to the entreaties of the slaves.

Bạo chúa đã bị điếc trước những lời cầu xin của những người nô lệ.

Lưu sổ câu

22

Recent research on deaf children has produced some interesting findings about their speech.

Nghiên cứu gần đây về trẻ khiếm thính đã đưa ra một số phát hiện thú vị về cách nói của chúng.

Lưu sổ câu

23

Tom was born profoundly deaf .

Tom bị điếc bẩm sinh.

Lưu sổ câu

24

The evening news has subtitles for the deaf.

Bản tin buổi tối có phụ đề dành cho người khiếm thính.

Lưu sổ câu

25

You'll have to be patient with my mother she's going rather deaf.

Bạn sẽ phải kiên nhẫn với mẹ tôi, bà ấy sắp bị điếc.

Lưu sổ câu

26

to become/go deaf

trở thành / bị điếc

Lưu sổ câu

27

She was born deaf.

Cô ấy bị điếc bẩm sinh.

Lưu sổ câu

28

partially deaf

điếc một phần

Lưu sổ câu

29

television subtitles for the deaf and hard of hearing

phụ đề truyền hình cho người khiếm thính và khiếm thính

Lưu sổ câu

30

He was deaf to my requests for help.

Anh ấy bị điếc trước những yêu cầu giúp đỡ của tôi.

Lưu sổ câu

31

The committee remained deaf to our suggestions.

Ủy ban vẫn không nghe lời đề nghị của chúng tôi.

Lưu sổ câu

32

Her advice fell on deaf ears.

Lời khuyên của cô ấy rơi vào tai người điếc.

Lưu sổ câu

33

He turned a deaf ear to the rumours.

Anh ấy làm ngơ trước những tin đồn.

Lưu sổ câu

34

Many of these children are profoundly deaf.

Nhiều đứa trẻ trong số này bị điếc nặng.

Lưu sổ câu

35

She remained deaf until she died.

Cô vẫn bị điếc cho đến khi qua đời.

Lưu sổ câu

36

She spoke loudly because her mother was a little deaf.

Cô ấy nói to vì mẹ cô ấy bị điếc một chút.

Lưu sổ câu

37

Standing next to the machine all day left her deaf in one ear.

Việc đứng cạnh cái máy cả ngày khiến cô bị điếc một bên tai.

Lưu sổ câu

38

helping chronically deaf patients

giúp đỡ bệnh nhân điếc mãn tính

Lưu sổ câu