deaf: Điếc
Deaf mô tả người không thể nghe hoặc mất khả năng nghe.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
deaf
|
Phiên âm: /dɛf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Điếc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không nghe được |
He has been deaf since birth. |
Anh ấy bị điếc từ khi sinh ra. |
| 2 |
Từ:
deafness
|
Phiên âm: /ˈdɛfnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự điếc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không nghe được |
Deafness can be caused by illness or injury. |
Điếc có thể do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra. |
| 3 |
Từ:
deafly
|
Phiên âm: /ˈdɛfli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách điếc | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái liên quan đến không nghe |
He seemed deafly unaware of the noise. |
Anh ấy dường như không nhận biết tiếng ồn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
None so deaf as those that won't hear. Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. |
Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Master should be soetimes blind and sometimes deaf. Sư phụ đôi khi bị mù và đôi khi bị điếc. |
Sư phụ đôi khi bị mù và đôi khi bị điếc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
None so deaf as those who won’t hear. Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. |
Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A husband must be deaf and the wife blind to have quietness. Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh. |
Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's none so deaf as those who will not hear. Không ai điếc đến mức không nghe thấy. |
Không ai điếc đến mức không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
None are so deaf as those who will not hear. Không ai bị điếc như những người sẽ không nghe thấy. |
Không ai bị điếc như những người sẽ không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Kindness is the language that the deaf can hear and the dumb understand. Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe được và người câm có thể hiểu được. |
Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe được và người câm có thể hiểu được. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's been deaf and dumb since birth. Anh ấy bị câm điếc từ khi mới sinh ra. |
Anh ấy bị câm điếc từ khi mới sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've called you three times, are you deaf? Tôi đã gọi cho bạn ba lần, bạn có bị điếc không? |
Tôi đã gọi cho bạn ba lần, bạn có bị điếc không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
The deaf do not hear at all. Người điếc hoàn toàn không nghe thấy. |
Người điếc hoàn toàn không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
None are so deaf as those who won't hear. Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. |
Không ai bị điếc như những người không nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many deaf people have feelings of isolation and loneliness. Nhiều người khiếm thính có cảm giác bị cô lập và cô đơn. |
Nhiều người khiếm thính có cảm giác bị cô lập và cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's been totally/partially deaf since birth. Anh ấy bị điếc hoàn toàn / một phần kể từ khi sinh ra. |
Anh ấy bị điếc hoàn toàn / một phần kể từ khi sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The teachers were deaf to our requests. Các giáo viên đã bị điếc trước yêu cầu của chúng tôi. |
Các giáo viên đã bị điếc trước yêu cầu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I think Mum's going a bit deaf . Tôi nghĩ mẹ hơi bị điếc. |
Tôi nghĩ mẹ hơi bị điếc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Being deaf and dumb makes communication very difficult. Bị câm điếc khiến việc giao tiếp gặp rất nhiều khó khăn. |
Bị câm điếc khiến việc giao tiếp gặp rất nhiều khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She is deaf in one ear. Cô ấy bị điếc một bên tai. |
Cô ấy bị điếc một bên tai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The boss turned a deaf ear to my explanation. Ông chủ làm ngơ trước lời giải thích của tôi. |
Ông chủ làm ngơ trước lời giải thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Their child was born deaf. Con của họ bị điếc bẩm sinh. |
Con của họ bị điếc bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Mary turned a deaf ear to Lois's asking to ride her bicycle. Mary làm ngơ trước lời yêu cầu được đi xe đạp của Lois. |
Mary làm ngơ trước lời yêu cầu được đi xe đạp của Lois. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The tyrant was deaf to the entreaties of the slaves. Bạo chúa đã bị điếc trước những lời cầu xin của những người nô lệ. |
Bạo chúa đã bị điếc trước những lời cầu xin của những người nô lệ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Recent research on deaf children has produced some interesting findings about their speech. Nghiên cứu gần đây về trẻ khiếm thính đã đưa ra một số phát hiện thú vị về cách nói của chúng. |
Nghiên cứu gần đây về trẻ khiếm thính đã đưa ra một số phát hiện thú vị về cách nói của chúng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Tom was born profoundly deaf . Tom bị điếc bẩm sinh. |
Tom bị điếc bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The evening news has subtitles for the deaf. Bản tin buổi tối có phụ đề dành cho người khiếm thính. |
Bản tin buổi tối có phụ đề dành cho người khiếm thính. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You'll have to be patient with my mother she's going rather deaf. Bạn sẽ phải kiên nhẫn với mẹ tôi, bà ấy sắp bị điếc. |
Bạn sẽ phải kiên nhẫn với mẹ tôi, bà ấy sắp bị điếc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to become/go deaf trở thành / bị điếc |
trở thành / bị điếc | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was born deaf. Cô ấy bị điếc bẩm sinh. |
Cô ấy bị điếc bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
partially deaf điếc một phần |
điếc một phần | Lưu sổ câu |
| 29 |
television subtitles for the deaf and hard of hearing phụ đề truyền hình cho người khiếm thính và khiếm thính |
phụ đề truyền hình cho người khiếm thính và khiếm thính | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was deaf to my requests for help. Anh ấy bị điếc trước những yêu cầu giúp đỡ của tôi. |
Anh ấy bị điếc trước những yêu cầu giúp đỡ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The committee remained deaf to our suggestions. Ủy ban vẫn không nghe lời đề nghị của chúng tôi. |
Ủy ban vẫn không nghe lời đề nghị của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Her advice fell on deaf ears. Lời khuyên của cô ấy rơi vào tai người điếc. |
Lời khuyên của cô ấy rơi vào tai người điếc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He turned a deaf ear to the rumours. Anh ấy làm ngơ trước những tin đồn. |
Anh ấy làm ngơ trước những tin đồn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Many of these children are profoundly deaf. Nhiều đứa trẻ trong số này bị điếc nặng. |
Nhiều đứa trẻ trong số này bị điếc nặng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She remained deaf until she died. Cô vẫn bị điếc cho đến khi qua đời. |
Cô vẫn bị điếc cho đến khi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She spoke loudly because her mother was a little deaf. Cô ấy nói to vì mẹ cô ấy bị điếc một chút. |
Cô ấy nói to vì mẹ cô ấy bị điếc một chút. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Standing next to the machine all day left her deaf in one ear. Việc đứng cạnh cái máy cả ngày khiến cô bị điếc một bên tai. |
Việc đứng cạnh cái máy cả ngày khiến cô bị điếc một bên tai. | Lưu sổ câu |
| 38 |
helping chronically deaf patients giúp đỡ bệnh nhân điếc mãn tính |
giúp đỡ bệnh nhân điếc mãn tính | Lưu sổ câu |