dead: Chết, không còn hoạt động
Dead mô tả trạng thái không còn sự sống, hoặc không còn hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dead
|
Phiên âm: /dɛd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chết, không còn sống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái đã ngừng sống hoặc không còn hoạt động |
The plant is dead. |
Cây đã chết. |
| 2 |
Từ:
death
|
Phiên âm: /dɛθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chết, cái chết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kết thúc sự sống |
The death of the king was mourned. |
Sự ra đi của nhà vua đã được thương tiếc. |
| 3 |
Từ:
deadly
|
Phiên âm: /ˈdɛdli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chết người, cực kỳ nguy hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc hành động gây nguy hiểm hoặc tử vong |
The snake is deadly. |
Con rắn cực kỳ nguy hiểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Daughters and dead fish are no keeping wares. Con gái và cá chết không phải là đồ lưu giữ. |
Con gái và cá chết không phải là đồ lưu giữ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Call no man happy till [until] he is dead. Gọi cho không một người đàn ông hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết. |
Gọi cho không một người đàn ông hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Never speak ill of the dead. Đừng bao giờ nói xấu người chết. |
Đừng bao giờ nói xấu người chết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A living dog is better than a dead lion. Một con chó sống tốt hơn một con sư tử chết. |
Một con chó sống tốt hơn một con sư tử chết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A dead body, revenges not injuries. Một xác chết, không phải là thương tích. |
Một xác chết, không phải là thương tích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Praise no man till he is dead. Khen ngợi không một người nào cho đến khi anh ta chết. |
Khen ngợi không một người nào cho đến khi anh ta chết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Call no man happy before he is dead. Gọi không có người đàn ông hạnh phúc trước khi anh ta chết. |
Gọi không có người đàn ông hạnh phúc trước khi anh ta chết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Hares may pull dead lions by the beard. Hares có thể kéo những con sư tử chết bởi bộ râu. |
Hares có thể kéo những con sư tử chết bởi bộ râu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Stone dead [Stone-dead] has no fellow. Đá chết [Stone-dead] không có đồng loại. |
Đá chết [Stone-dead] không có đồng loại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The only good Indian is a dead Indian. Người da đỏ tốt bụng duy nhất là một người da đỏ đã chết. |
Người da đỏ tốt bụng duy nhất là một người da đỏ đã chết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let the dead bury the dead. Để người chết chôn kẻ chết. |
Để người chết chôn kẻ chết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The dead don’t bite. Người chết không cắn. |
Người chết không cắn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Carrion crows bewail the dead sheep and then eat them. Quạ Carrion mê hoặc những con cừu chết và sau đó ăn chúng. |
Quạ Carrion mê hoặc những con cừu chết và sau đó ăn chúng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Friendless is the dead. Không có bạn bè là chết. |
Không có bạn bè là chết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Early wed, early dead. Kết hôn sớm, chết sớm. |
Kết hôn sớm, chết sớm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I hacked the dead branches off. Tôi đã bẻ gãy những cành cây chết. |
Tôi đã bẻ gãy những cành cây chết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The ground was thick with dead leaves. Mặt đất dày đặc lá chết. |
Mặt đất dày đặc lá chết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A dead man will never revive. Một người đã chết sẽ không bao giờ sống lại. |
Một người đã chết sẽ không bao giờ sống lại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Why study Latin? It's a dead language . Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết. |
Tại sao phải học tiếng Latinh? Đó là một ngôn ngữ chết. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He's grieving over his dead wife and son. Anh ấy đang đau buồn về người vợ và đứa con trai đã chết của mình. |
Anh ấy đang đau buồn về người vợ và đứa con trai đã chết của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The poem does not eulogize the dead soldiers. Bài thơ không điếu văn những người lính đã khuất. |
Bài thơ không điếu văn những người lính đã khuất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Dropping dead has no terrors for me. Giết chết không có gì kinh hoàng đối với tôi. |
Giết chết không có gì kinh hoàng đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She's been dead for twenty years now. Cô ấy đã chết được hai mươi năm rồi. |
Cô ấy đã chết được hai mươi năm rồi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They rooted out all the dead plants. Họ nhổ hết các cây chết. |
Họ nhổ hết các cây chết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They are still grieving for their dead child. Họ vẫn đang đau buồn cho đứa con đã chết của họ. |
Họ vẫn đang đau buồn cho đứa con đã chết của họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Drive your cart and your plow over the bones of the dead. Lái xe của bạn và máy cày của bạn trên xương của người chết. |
Lái xe của bạn và máy cày của bạn trên xương của người chết. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He who has lost his good name is a dead man among the living. Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. |
Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My mother's dead; she died in 2017. Mẹ tôi qua đời; cô ấy đã chết vào năm 2017. |
Mẹ tôi qua đời; cô ấy đã chết vào năm 2017. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a dead person/animal một người / động vật chết |
một người / động vật chết | Lưu sổ câu |
| 30 |
dead leaves/wood/skin lá chết / gỗ / da |
lá chết / gỗ / da | Lưu sổ câu |
| 31 |
Catherine's dead body lay peacefully on the bed. Xác chết của Catherine nằm yên bình trên giường. |
Xác chết của Catherine nằm yên bình trên giường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was shot dead by a gunman outside his home. Anh ta bị bắn chết bởi một tay súng bên ngoài nhà của anh ta. |
Anh ta bị bắn chết bởi một tay súng bên ngoài nhà của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A high school shooting has left six students dead. Một vụ nổ súng ở trường trung học khiến sáu học sinh thiệt mạng. |
Một vụ nổ súng ở trường trung học khiến sáu học sinh thiệt mạng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was pronounced dead at the scene of the accident. Cô được tuyên bố đã chết tại hiện trường vụ tai nạn. |
Cô được tuyên bố đã chết tại hiện trường vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The poor child looks more dead than alive. Đứa trẻ tội nghiệp trông chết hơn còn sống. |
Đứa trẻ tội nghiệp trông chết hơn còn sống. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was missing, presumed dead. Anh ta mất tích, được cho là đã chết. |
Anh ta mất tích, được cho là đã chết. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He dropped dead (= died suddenly) last week. Anh ta chết (= chết đột ngột) vào tuần trước. |
Anh ta chết (= chết đột ngột) vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
One short year later, Fred would be dead from a drug overdose. Một năm sau, Fred chết vì dùng ma túy quá liều. |
Một năm sau, Fred chết vì dùng ma túy quá liều. | Lưu sổ câu |
| 39 |
In ten years he'll be dead and buried as a politician. Trong mười năm nữa, anh ta sẽ chết và được chôn cất như một chính trị gia. |
Trong mười năm nữa, anh ta sẽ chết và được chôn cất như một chính trị gia. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a dead battery hết pin |
hết pin | Lưu sổ câu |
| 41 |
Suddenly the phone went dead. Đột nhiên điện thoại chết máy. |
Đột nhiên điện thoại chết máy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
John's mobile was completely dead. Điện thoại di động của John đã chết hoàn toàn. |
Điện thoại di động của John đã chết hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Many believe the peace plan is dead. Nhiều người tin rằng kế hoạch hòa bình đã chết. |
Nhiều người tin rằng kế hoạch hòa bình đã chết. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Unfortunately racism is not yet dead. Thật không may, nạn phân biệt chủng tộc vẫn chưa chết. |
Thật không may, nạn phân biệt chủng tộc vẫn chưa chết. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Is the Western a dead art form? Phương Tây có phải là một loại hình nghệ thuật đã chết? |
Phương Tây có phải là một loại hình nghệ thuật đã chết? | Lưu sổ câu |
| 46 |
a dead language (= one that is no longer spoken, for example Latin) một ngôn ngữ đã chết (= một ngôn ngữ không còn được sử dụng, ví dụ như tiếng Latinh) |
một ngôn ngữ đã chết (= một ngôn ngữ không còn được sử dụng, ví dụ như tiếng Latinh) | Lưu sổ câu |
| 47 |
dead matches trận đấu chết |
trận đấu chết | Lưu sổ câu |
| 48 |
There were two dead bottles of wine on the table. Có hai chai rượu đã chết trên bàn. |
Có hai chai rượu đã chết trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There were no theatres, no cinemas, no coffee bars. It was dead as anything. Không có rạp hát, không có rạp chiếu phim, không có quán cà phê. Nó đã chết như bất cứ điều gì. |
Không có rạp hát, không có rạp chiếu phim, không có quán cà phê. Nó đã chết như bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 50 |
‘The market is absolutely dead this morning,’ said one foreign exchange trader. "Thị trường đã hoàn toàn chết vào sáng nay", một nhà kinh doanh ngoại hối cho biết. |
"Thị trường đã hoàn toàn chết vào sáng nay", một nhà kinh doanh ngoại hối cho biết. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Winter is traditionally the dead season for the housing market. Mùa đông theo truyền thống là mùa chết của thị trường nhà đất. |
Mùa đông theo truyền thống là mùa chết của thị trường nhà đất. | Lưu sổ câu |
| 52 |
half dead with cold and hunger chết một nửa vì lạnh và đói |
chết một nửa vì lạnh và đói | Lưu sổ câu |
| 53 |
She felt dead on her feet and didn't have the energy to question them further. Cô cảm thấy như chết đứng và không còn sức lực để tra hỏi thêm. |
Cô cảm thấy như chết đứng và không còn sức lực để tra hỏi thêm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
My left arm had gone dead. Cánh tay trái của tôi đã chết. |
Cánh tay trái của tôi đã chết. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He was dead to all feelings of pity. Anh ấy đã chết vì mọi cảm giác thương hại. |
Anh ấy đã chết vì mọi cảm giác thương hại. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She said, ‘I'm sorry, too,’ in a quiet, dead voice. Cô ấy nói, 'Tôi cũng xin lỗi,' bằng một giọng chết lặng. |
Cô ấy nói, 'Tôi cũng xin lỗi,' bằng một giọng chết lặng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
His usually dead grey eyes were sparkling. Đôi mắt xám thường chết của anh ấy sáng lấp lánh. |
Đôi mắt xám thường chết của anh ấy sáng lấp lánh. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a dead silence/calm một sự im lặng / bình lặng chết chóc |
một sự im lặng / bình lặng chết chóc | Lưu sổ câu |
| 59 |
the dead centre of the target trung tâm chết của mục tiêu |
trung tâm chết của mục tiêu | Lưu sổ câu |
| 60 |
The car gave a sudden jerk and came to a dead stop. Chiếc xe bị giật mạnh và dừng lại. |
Chiếc xe bị giật mạnh và dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 61 |
This horse is a dead cert for (= will certainly win) the race tomorrow. Con ngựa này là chứng chỉ đã chết cho (= chắc chắn sẽ thắng) cuộc đua vào ngày mai. |
Con ngựa này là chứng chỉ đã chết cho (= chắc chắn sẽ thắng) cuộc đua vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She crumpled to the floor in a dead faint (= completely unconscious). Cô ấy gục xuống sàn trong tình trạng ngất xỉu (= hoàn toàn bất tỉnh). |
Cô ấy gục xuống sàn trong tình trạng ngất xỉu (= hoàn toàn bất tỉnh). | Lưu sổ câu |
| 63 |
dead matter (= for example rock) vật chất chết (= ví dụ đá) |
vật chất chết (= ví dụ đá) | Lưu sổ câu |
| 64 |
a dead planet (= one with no life on it) một hành tinh chết (= một hành tinh không có sự sống trên đó) |
một hành tinh chết (= một hành tinh không có sự sống trên đó) | Lưu sổ câu |
| 65 |
There was a dead ball with five seconds to go in the game. Có một quả bóng chết còn năm giây nữa trong trò chơi. |
Có một quả bóng chết còn năm giây nữa trong trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 66 |
You'll be sorry you said that when I'm dead and gone. Bạn sẽ xin lỗi vì bạn đã nói điều đó khi tôi chết và ra đi. |
Bạn sẽ xin lỗi vì bạn đã nói điều đó khi tôi chết và ra đi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
That won't happen until long after I'm dead and gone. Điều đó sẽ không xảy ra cho đến khi tôi chết và ra đi. |
Điều đó sẽ không xảy ra cho đến khi tôi chết và ra đi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She's a dead ringer for a girl I used to know. Cô ấy là người đổ chuông chết cho một cô gái tôi từng quen. |
Cô ấy là người đổ chuông chết cho một cô gái tôi từng quen. | Lưu sổ câu |
| 69 |
We need to free business from the dead hand of bureaucracy. Chúng ta cần giải phóng doanh nghiệp khỏi bàn tay chết chóc của bộ máy quan liêu. |
Chúng ta cần giải phóng doanh nghiệp khỏi bàn tay chết chóc của bộ máy quan liêu. | Lưu sổ câu |
| 70 |
His leadership campaign is dead in the water. Chiến dịch lãnh đạo của anh ta đã chết trong nước. |
Chiến dịch lãnh đạo của anh ta đã chết trong nước. | Lưu sổ câu |
| 71 |
If anyone finds out, you're dead meat. Nếu ai đó phát hiện ra, bạn sẽ chết. |
Nếu ai đó phát hiện ra, bạn sẽ chết. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She was pronounced dead on arrival. Cô ấy được tuyên bố là đã chết khi đến nơi. |
Cô ấy được tuyên bố là đã chết khi đến nơi. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Many of the casualties were dead on arrival. Nhiều người trong số những người thương vong đã chết khi đến nơi. |
Nhiều người trong số những người thương vong đã chết khi đến nơi. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The bill was dead on arrival in the Senate. Dự luật đã chết khi đến Thượng viện. |
Dự luật đã chết khi đến Thượng viện. | Lưu sổ câu |
| 75 |
You look fabulous—you'll knock ’em dead tonight. Trông bạn thật tuyệt vời |
Trông bạn thật tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 76 |
She moves into our home over my dead body. Cô ấy chuyển đến nhà của chúng tôi để tìm xác chết của tôi. |
Cô ấy chuyển đến nhà của chúng tôi để tìm xác chết của tôi. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She wouldn't be seen dead in a hat. Cô ấy sẽ không được nhìn thấy đã chết trong chiếc mũ. |
Cô ấy sẽ không được nhìn thấy đã chết trong chiếc mũ. | Lưu sổ câu |
| 78 |
He wouldn't be caught dead going to a club with his mother. Anh ấy sẽ không bị bắt chết khi đi câu lạc bộ với mẹ mình. |
Anh ấy sẽ không bị bắt chết khi đi câu lạc bộ với mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 79 |
By the time the police arrived, he was already dead. Vào thời điểm cảnh sát đến, anh ta đã chết. |
Vào thời điểm cảnh sát đến, anh ta đã chết. | Lưu sổ câu |
| 80 |
I'm afraid he's quite dead. Tôi e rằng anh ấy đã chết. |
Tôi e rằng anh ấy đã chết. | Lưu sổ câu |
| 81 |
The woman was found dead with a rope around her neck. Người phụ nữ được tìm thấy đã chết với sợi dây quấn cổ. |
Người phụ nữ được tìm thấy đã chết với sợi dây quấn cổ. | Lưu sổ câu |
| 82 |
His wife lay dead beside him. Vợ anh nằm chết bên cạnh anh. |
Vợ anh nằm chết bên cạnh anh. | Lưu sổ câu |
| 83 |
She had been struck dead by lightning. Cô ấy bị sét đánh chết. |
Cô ấy bị sét đánh chết. | Lưu sổ câu |
| 84 |
The animal will sometimes escape danger by playing dead. Con vật đôi khi sẽ thoát khỏi nguy hiểm bằng cách chơi trò chết. |
Con vật đôi khi sẽ thoát khỏi nguy hiểm bằng cách chơi trò chết. | Lưu sổ câu |
| 85 |
We didn't know whether the fish was dead or alive. Chúng tôi không biết con cá sống hay chết. |
Chúng tôi không biết con cá sống hay chết. | Lưu sổ câu |
| 86 |
I'm afraid he's quite dead. Tôi e rằng anh ấy đã chết. |
Tôi e rằng anh ấy đã chết. | Lưu sổ câu |
| 87 |
We didn't know whether the fish was dead or alive. Chúng tôi không biết con cá còn sống hay chết. |
Chúng tôi không biết con cá còn sống hay chết. | Lưu sổ câu |