day: Ngày
Day là một khoảng thời gian 24 giờ, hoặc là một buổi trong ngày.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
day
|
Phiên âm: /deɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian 24 giờ hoặc phần sáng/tối |
Today is a sunny day. |
Hôm nay là một ngày nắng đẹp. |
| 2 |
Từ:
daily
|
Phiên âm: /ˈdeɪli/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Hằng ngày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự việc xảy ra mỗi ngày |
She takes a daily walk. |
Cô ấy đi bộ hằng ngày. |
| 3 |
Từ:
daytime
|
Phiên âm: /ˈdeɪtaɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ban ngày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian từ sáng đến chiều |
We work only during daytime. |
Chúng tôi chỉ làm việc vào ban ngày. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What's done by night appears by day. Những gì làm vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. |
Những gì làm vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Rome was not built in a (or one) day. Rome không được xây dựng trong một (hoặc một) ngày. |
Rome không được xây dựng trong một (hoặc một) ngày. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Prepare for a rain day. Chuẩn bị cho một ngày mưa. |
Chuẩn bị cho một ngày mưa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Every dog has his day. Mỗi con chó đều có ngày của mình. |
Mỗi con chó đều có ngày của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Save money against a rainy day. Tiết kiệm tiền trong một ngày mưa. |
Tiết kiệm tiền trong một ngày mưa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Rome wasn't built in a day. Rome không được xây dựng trong một ngày. |
Rome không được xây dựng trong một ngày. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The day has eyes, the night has ears. Ngày có mắt, đêm có tai. |
Ngày có mắt, đêm có tai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Fair and softly go far in a day. Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày. |
Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Do not praise a day before sunset. Đừng khen ngợi một ngày trước khi mặt trời lặn. |
Đừng khen ngợi một ngày trước khi mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Carpe diem (Pluck the day; Seize the day). Carpe diem (Gom trong ngày; Nắm trong ngày). |
Carpe diem (Gom trong ngày; Nắm trong ngày). | Lưu sổ câu |
| 11 |
Each day brings its own bread. Mỗi ngày mang bánh của riêng mình. |
Mỗi ngày mang bánh của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What is done by night appears by day. Những gì được thực hiện vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. |
Những gì được thực hiện vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You cannot have two forenoons in the same day. Bạn không thể có hai tiền cảnh trong cùng một ngày. |
Bạn không thể có hai tiền cảnh trong cùng một ngày. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The morning sun never lasts a day. Ánh nắng ban mai không bao giờ kéo dài một ngày. |
Ánh nắng ban mai không bao giờ kéo dài một ngày. | Lưu sổ câu |
| 15 |
And a child that's born on the Sabbath day. Và một đứa trẻ sinh vào ngày Sa-bát. |
Và một đứa trẻ sinh vào ngày Sa-bát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In the evening one may praise the day. Vào buổi tối, người ta có thể khen ngợi ban ngày. |
Vào buổi tối, người ta có thể khen ngợi ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A day is a miniature of eternity. Một ngày là sự thu nhỏ của vĩnh hằng. |
Một ngày là sự thu nhỏ của vĩnh hằng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
An apple a day keeps the doctor away. Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. |
Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The longest day must have an end. Ngày dài nhất cũng kết thúc. |
Ngày dài nhất cũng kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Childhood shows the man, as morning shows the day. Tuổi thơ cho thấy người đàn ông, như buổi sáng cho thấy ngày. |
Tuổi thơ cho thấy người đàn ông, như buổi sáng cho thấy ngày. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The day is short but the work is much. Ngày tuy ngắn nhưng công việc nhiều. |
Ngày tuy ngắn nhưng công việc nhiều. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The longest day has an end. Ngày dài nhất đã kết thúc. |
Ngày dài nhất đã kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The better the day( ), the better the deed. Ngày càng tốt (Senturedict.com), hành động càng tốt. |
Ngày càng tốt (Senturedict.com), hành động càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Rome was not built in a day. Rome không được xây dựng trong một ngày. |
Rome không được xây dựng trong một ngày. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Sufficient for the day is the evil thereof. Đủ cho ngày là điều ác của nó. |
Đủ cho ngày là điều ác của nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Every day of thy life is a leaf in thy history. Mỗi ngày trong cuộc sống của bạn là một chiếc lá trong lịch sử của bạn. |
Mỗi ngày trong cuộc sống của bạn là một chiếc lá trong lịch sử của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Seize the present day, trusting the morrow as little as may be. Nắm bắt ngày hôm nay, tin tưởng vào ngày mai càng ít càng tốt. |
Nắm bắt ngày hôm nay, tin tưởng vào ngày mai càng ít càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A man has his hour, and a dog has his day. Một người đàn ông có giờ của mình, và một con chó có ngày của mình. |
Một người đàn ông có giờ của mình, và một con chó có ngày của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
For age and want save while you may; no morning sun lasts a whole day. Đối với tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày. |
Đối với tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 30 |
An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day. Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày tốt lành. |
Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày tốt lành. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He thought of her less as the days passed. Anh ít nghĩ đến cô hơn khi ngày tháng trôi qua. |
Anh ít nghĩ đến cô hơn khi ngày tháng trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's getting stronger by the day. Anh ấy đang trở nên mạnh mẽ hơn theo từng ngày. |
Anh ấy đang trở nên mạnh mẽ hơn theo từng ngày. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It happened on the very day that Kemp was murdered. Chuyện xảy ra vào đúng ngày Kemp bị sát hại. |
Chuyện xảy ra vào đúng ngày Kemp bị sát hại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was the day of the big game. Đó là ngày của trò chơi lớn. |
Đó là ngày của trò chơi lớn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's been one of the worst days of my life. Đó là một trong những ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi. |
Đó là một trong những ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
On the day of his wedding he was very nervous. Vào ngày cưới, anh ấy rất lo lắng. |
Vào ngày cưới, anh ấy rất lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The letter arrived the very next day. Bức thư đến ngay ngày hôm sau. |
Bức thư đến ngay ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The restaurant is closed all day Saturday. Nhà hàng đóng cửa cả ngày Thứ Bảy. |
Nhà hàng đóng cửa cả ngày Thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They stayed for ten days. Họ ở lại trong mười ngày. |
Họ ở lại trong mười ngày. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We hope to finish the job in a few days. Chúng tôi hy vọng sẽ hoàn thành công việc trong vài ngày tới. |
Chúng tôi hy vọng sẽ hoàn thành công việc trong vài ngày tới. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We're open every day except Sunday. Chúng tôi mở cửa hàng ngày trừ Chủ nhật. |
Chúng tôi mở cửa hàng ngày trừ Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 42 |
those killed in the hail of bullets fired on that fateful day những người thiệt mạng trong trận mưa đạn bắn vào ngày định mệnh đó |
những người thiệt mạng trong trận mưa đạn bắn vào ngày định mệnh đó | Lưu sổ câu |
| 43 |
When that day comes, I plan to be far away. Khi ngày ấy đến, tôi dự định xa. |
Khi ngày ấy đến, tôi dự định xa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
As day dawned I found her already hard at work. Khi một ngày bình minh, tôi thấy cô ấy đã làm việc chăm chỉ. |
Khi một ngày bình minh, tôi thấy cô ấy đã làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The short winter days prevented them from finishing all the work. Những ngày đông ngắn ngủi khiến họ không thể hoàn thành mọi công việc. |
Những ngày đông ngắn ngủi khiến họ không thể hoàn thành mọi công việc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Memories of happy days on the hills never fade. Kí ức về những ngày hạnh phúc trên những ngọn đồi không bao giờ phai nhạt. |
Kí ức về những ngày hạnh phúc trên những ngọn đồi không bao giờ phai nhạt. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We preferred to travel at night and rest by day. Chúng tôi thích đi du lịch vào ban đêm và nghỉ ngơi vào ban ngày. |
Chúng tôi thích đi du lịch vào ban đêm và nghỉ ngơi vào ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We went to the beach for the day. Chúng tôi đã đi đến bãi biển trong ngày. |
Chúng tôi đã đi đến bãi biển trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a fine summer's day một ngày hè đẹp trời |
một ngày hè đẹp trời | Lưu sổ câu |
| 50 |
Why not take a few days off? Tại sao không nghỉ vài ngày? |
Tại sao không nghỉ vài ngày? | Lưu sổ câu |
| 51 |
Be sure to start the day with a good breakfast. Đảm bảo bắt đầu ngày mới với bữa sáng ngon. |
Đảm bảo bắt đầu ngày mới với bữa sáng ngon. | Lưu sổ câu |
| 52 |
How did your day go? Ngày hôm nay của bạn diễn ra như thế nào? |
Ngày hôm nay của bạn diễn ra như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 53 |
I am entitled to ten paid sick days a year. Tôi được hưởng mười ngày nghỉ ốm một năm. |
Tôi được hưởng mười ngày nghỉ ốm một năm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I do a 9-hour day. Tôi làm một ngày 9 giờ. |
Tôi làm một ngày 9 giờ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I knew I had a full day's driving ahead of me. Tôi biết rằng tôi còn một ngày lái xe phía trước. |
Tôi biết rằng tôi còn một ngày lái xe phía trước. | Lưu sổ câu |
| 56 |
On a bad day chaos reigns and nobody can predict when a plane will leave. Vào một ngày tồi tệ, sự hỗn loạn ngự trị và không ai có thể đoán trước được khi nào một chiếc máy bay sẽ rời đi. |
Vào một ngày tồi tệ, sự hỗn loạn ngự trị và không ai có thể đoán trước được khi nào một chiếc máy bay sẽ rời đi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
a hard day at the office một ngày vất vả tại văn phòng |
một ngày vất vả tại văn phòng | Lưu sổ câu |
| 58 |
the pattern of the school day khuôn mẫu của ngày tựu trường |
khuôn mẫu của ngày tựu trường | Lưu sổ câu |
| 59 |
His glory days in 1970s Hollywood felt long behind him. Những ngày vinh quang của ông vào những năm 1970, Hollywood cảm thấy đằng sau ông rất lâu. |
Những ngày vinh quang của ông vào những năm 1970, Hollywood cảm thấy đằng sau ông rất lâu. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The day had passed in a dreamy daze. Ngày tháng trôi qua trong mơ màng bàng hoàng. |
Ngày tháng trôi qua trong mơ màng bàng hoàng. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Gone are the days when you could smoke in restaurants. Đã qua rồi cái thời bạn có thể hút thuốc trong nhà hàng. |
Đã qua rồi cái thời bạn có thể hút thuốc trong nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Much has changed since the days of my youth. Đã có nhiều thay đổi kể từ những ngày tôi còn trẻ. |
Đã có nhiều thay đổi kể từ những ngày tôi còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Some players go into management once their playing days are over. Một số người chơi chuyển sang quản lý khi ngày chơi của họ kết thúc. |
Một số người chơi chuyển sang quản lý khi ngày chơi của họ kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 64 |
the dark days of recession những ngày đen tối của suy thoái |
những ngày đen tối của suy thoái | Lưu sổ câu |
| 65 |
the heady days of the ‘swinging sixties’ những ngày sôi động của 'thập niên sáu mươi' |
những ngày sôi động của 'thập niên sáu mươi' | Lưu sổ câu |
| 66 |
Dickens gives us a vivid picture of poverty in Queen Victoria's day. Dickens cho chúng ta một bức tranh sống động về sự nghèo đói trong thời của Nữ hoàng Victoria. |
Dickens cho chúng ta một bức tranh sống động về sự nghèo đói trong thời của Nữ hoàng Victoria. | Lưu sổ câu |
| 67 |
the government of the day chính phủ của thời đại |
chính phủ của thời đại | Lưu sổ câu |