Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

day là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ day trong tiếng Anh

day /deɪ/
- (n) : ngày, ban ngày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

day: Ngày

Day là một khoảng thời gian 24 giờ, hoặc là một buổi trong ngày.

  • It’s a beautiful day, perfect for a walk in the park. (Hôm nay là một ngày đẹp, rất thích hợp để đi bộ trong công viên.)
  • She worked all day to finish the project. (Cô ấy làm việc suốt cả ngày để hoàn thành dự án.)
  • Today is a special day because it’s my birthday! (Hôm nay là một ngày đặc biệt vì đó là sinh nhật của tôi!)

Bảng biến thể từ "day"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: day
Phiên âm: /deɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngày Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian 24 giờ hoặc phần sáng/tối Today is a sunny day.
Hôm nay là một ngày nắng đẹp.
2 Từ: daily
Phiên âm: /ˈdeɪli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Hằng ngày Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự việc xảy ra mỗi ngày She takes a daily walk.
Cô ấy đi bộ hằng ngày.
3 Từ: daytime
Phiên âm: /ˈdeɪtaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ban ngày Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian từ sáng đến chiều We work only during daytime.
Chúng tôi chỉ làm việc vào ban ngày.

Từ đồng nghĩa "day"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "day"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's done by night appears by day.

Những gì làm vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày.

Lưu sổ câu

2

Rome was not built in a (or one) day.

Rome không được xây dựng trong một (hoặc một) ngày.

Lưu sổ câu

3

Prepare for a rain day.

Chuẩn bị cho một ngày mưa.

Lưu sổ câu

4

Every dog has his day.

Mỗi con chó đều có ngày của mình.

Lưu sổ câu

5

Save money against a rainy day.

Tiết kiệm tiền trong một ngày mưa.

Lưu sổ câu

6

Rome wasn't built in a day.

Rome không được xây dựng trong một ngày.

Lưu sổ câu

7

The day has eyes, the night has ears.

Ngày có mắt, đêm có tai.

Lưu sổ câu

8

Fair and softly go far in a day.

Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày.

Lưu sổ câu

9

Do not praise a day before sunset.

Đừng khen ngợi một ngày trước khi mặt trời lặn.

Lưu sổ câu

10

Carpe diem (Pluck the day; Seize the day).

Carpe diem (Gom trong ngày; Nắm trong ngày).

Lưu sổ câu

11

Each day brings its own bread.

Mỗi ngày mang bánh của riêng mình.

Lưu sổ câu

12

What is done by night appears by day.

Những gì được thực hiện vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày.

Lưu sổ câu

13

You cannot have two forenoons in the same day.

Bạn không thể có hai tiền cảnh trong cùng một ngày.

Lưu sổ câu

14

The morning sun never lasts a day.

Ánh nắng ban mai không bao giờ kéo dài một ngày.

Lưu sổ câu

15

And a child that's born on the Sabbath day.

Và một đứa trẻ sinh vào ngày Sa-bát.

Lưu sổ câu

16

In the evening one may praise the day.

Vào buổi tối, người ta có thể khen ngợi ban ngày.

Lưu sổ câu

17

A day is a miniature of eternity.

Một ngày là sự thu nhỏ của vĩnh hằng.

Lưu sổ câu

18

An apple a day keeps the doctor away.

Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà.

Lưu sổ câu

19

The longest day must have an end.

Ngày dài nhất cũng kết thúc.

Lưu sổ câu

20

Childhood shows the man, as morning shows the day.

Tuổi thơ cho thấy người đàn ông, như buổi sáng cho thấy ngày.

Lưu sổ câu

21

The day is short but the work is much.

Ngày tuy ngắn nhưng công việc nhiều.

Lưu sổ câu

22

The longest day has an end.

Ngày dài nhất đã kết thúc.

Lưu sổ câu

23

The better the day( ), the better the deed.

Ngày càng tốt (Senturedict.com), hành động càng tốt.

Lưu sổ câu

24

Rome was not built in a day.

Rome không được xây dựng trong một ngày.

Lưu sổ câu

25

Sufficient for the day is the evil thereof.

Đủ cho ngày là điều ác của nó.

Lưu sổ câu

26

Every day of thy life is a leaf in thy history.

Mỗi ngày trong cuộc sống của bạn là một chiếc lá trong lịch sử của bạn.

Lưu sổ câu

27

Seize the present day, trusting the morrow as little as may be.

Nắm bắt ngày hôm nay, tin tưởng vào ngày mai càng ít càng tốt.

Lưu sổ câu

28

A man has his hour, and a dog has his day.

Một người đàn ông có giờ của mình, và một con chó có ngày của mình.

Lưu sổ câu

29

For age and want save while you may; no morning sun lasts a whole day.

Đối với tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày.

Lưu sổ câu

30

An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day.

Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày tốt lành.

Lưu sổ câu

31

He thought of her less as the days passed.

Anh ít nghĩ đến cô hơn khi ngày tháng trôi qua.

Lưu sổ câu

32

He's getting stronger by the day.

Anh ấy đang trở nên mạnh mẽ hơn theo từng ngày.

Lưu sổ câu

33

It happened on the very day that Kemp was murdered.

Chuyện xảy ra vào đúng ngày Kemp bị sát hại.

Lưu sổ câu

34

It was the day of the big game.

Đó là ngày của trò chơi lớn.

Lưu sổ câu

35

It's been one of the worst days of my life.

Đó là một trong những ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

36

On the day of his wedding he was very nervous.

Vào ngày cưới, anh ấy rất lo lắng.

Lưu sổ câu

37

The letter arrived the very next day.

Bức thư đến ngay ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

38

The restaurant is closed all day Saturday.

Nhà hàng đóng cửa cả ngày Thứ Bảy.

Lưu sổ câu

39

They stayed for ten days.

Họ ở lại trong mười ngày.

Lưu sổ câu

40

We hope to finish the job in a few days.

Chúng tôi hy vọng sẽ hoàn thành công việc trong vài ngày tới.

Lưu sổ câu

41

We're open every day except Sunday.

Chúng tôi mở cửa hàng ngày trừ Chủ nhật.

Lưu sổ câu

42

those killed in the hail of bullets fired on that fateful day

những người thiệt mạng trong trận mưa đạn bắn vào ngày định mệnh đó

Lưu sổ câu

43

When that day comes, I plan to be far away.

Khi ngày ấy đến, tôi dự định xa.

Lưu sổ câu

44

As day dawned I found her already hard at work.

Khi một ngày bình minh, tôi thấy cô ấy đã làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

45

The short winter days prevented them from finishing all the work.

Những ngày đông ngắn ngủi khiến họ không thể hoàn thành mọi công việc.

Lưu sổ câu

46

Memories of happy days on the hills never fade.

Kí ức về những ngày hạnh phúc trên những ngọn đồi không bao giờ phai nhạt.

Lưu sổ câu

47

We preferred to travel at night and rest by day.

Chúng tôi thích đi du lịch vào ban đêm và nghỉ ngơi vào ban ngày.

Lưu sổ câu

48

We went to the beach for the day.

Chúng tôi đã đi đến bãi biển trong ngày.

Lưu sổ câu

49

a fine summer's day

một ngày hè đẹp trời

Lưu sổ câu

50

Why not take a few days off?

Tại sao không nghỉ vài ngày?

Lưu sổ câu

51

Be sure to start the day with a good breakfast.

Đảm bảo bắt đầu ngày mới với bữa sáng ngon.

Lưu sổ câu

52

How did your day go?

Ngày hôm nay của bạn diễn ra như thế nào?

Lưu sổ câu

53

I am entitled to ten paid sick days a year.

Tôi được hưởng mười ngày nghỉ ốm một năm.

Lưu sổ câu

54

I do a 9-hour day.

Tôi làm một ngày 9 giờ.

Lưu sổ câu

55

I knew I had a full day's driving ahead of me.

Tôi biết rằng tôi còn một ngày lái xe phía trước.

Lưu sổ câu

56

On a bad day chaos reigns and nobody can predict when a plane will leave.

Vào một ngày tồi tệ, sự hỗn loạn ngự trị và không ai có thể đoán trước được khi nào một chiếc máy bay sẽ rời đi.

Lưu sổ câu

57

a hard day at the office

một ngày vất vả tại văn phòng

Lưu sổ câu

58

the pattern of the school day

khuôn mẫu của ngày tựu trường

Lưu sổ câu

59

His glory days in 1970s Hollywood felt long behind him.

Những ngày vinh quang của ông vào những năm 1970, Hollywood cảm thấy đằng sau ông rất lâu.

Lưu sổ câu

60

The day had passed in a dreamy daze.

Ngày tháng trôi qua trong mơ màng bàng hoàng.

Lưu sổ câu

61

Gone are the days when you could smoke in restaurants.

Đã qua rồi cái thời bạn có thể hút thuốc trong nhà hàng.

Lưu sổ câu

62

Much has changed since the days of my youth.

Đã có nhiều thay đổi kể từ những ngày tôi còn trẻ.

Lưu sổ câu

63

Some players go into management once their playing days are over.

Một số người chơi chuyển sang quản lý khi ngày chơi của họ kết thúc.

Lưu sổ câu

64

the dark days of recession

những ngày đen tối của suy thoái

Lưu sổ câu

65

the heady days of the ‘swinging sixties’

những ngày sôi động của 'thập niên sáu mươi'

Lưu sổ câu

66

Dickens gives us a vivid picture of poverty in Queen Victoria's day.

Dickens cho chúng ta một bức tranh sống động về sự nghèo đói trong thời của Nữ hoàng Victoria.

Lưu sổ câu

67

the government of the day

chính phủ của thời đại

Lưu sổ câu