daughter: Con gái
Daughter là con gái của một người, thường được dùng để chỉ sự quan tâm, tình cảm đối với con gái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
daughter
|
Phiên âm: /ˈdɔːtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con gái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người con gái của cha mẹ |
My daughter is six years old. |
Con gái tôi sáu tuổi. |
| 2 |
Từ:
daughters
|
Phiên âm: /ˈdɔːtərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các con gái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người con gái |
They have three daughters. |
Họ có ba con gái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Truth is the daughter of time. Sự thật là con gái của thời gian. |
Sự thật là con gái của thời gian. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Virtue and happiness are mother and daughter. Đức hạnh và hạnh phúc là mẹ con. |
Đức hạnh và hạnh phúc là mẹ con. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Would you know your daughter, see her in company. Bạn có biết con gái của bạn, gặp cô ấy trong công ty. |
Bạn có biết con gái của bạn, gặp cô ấy trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A light-heeled mother makes a heavy-heeled daughter. Mẹ đi giày nhẹ làm con gái đi giày nặng. |
Mẹ đi giày nhẹ làm con gái đi giày nặng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Marry your son when you will, your daughter when you can. Kết hôn với con trai của bạn khi bạn muốn, con gái của bạn khi bạn có thể. |
Kết hôn với con trai của bạn khi bạn muốn, con gái của bạn khi bạn có thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Marry your son when you will, your daughter when you . Kết hôn với con trai của bạn khi bạn muốn, con gái của bạn khi bạn. |
Kết hôn với con trai của bạn khi bạn muốn, con gái của bạn khi bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He that would the daughter win, must with the mother first begin. Anh ta muốn con gái giành chiến thắng, trước tiên phải với người mẹ bắt đầu. |
Anh ta muốn con gái giành chiến thắng, trước tiên phải với người mẹ bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is harder to marry a daughter well than to bring her up well. Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt. |
Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Like mother, like daughter. Mẹ nao con nây. |
Mẹ nao con nây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We looked on her as a daughter. Chúng tôi coi cô ấy như một đứa con gái. |
Chúng tôi coi cô ấy như một đứa con gái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
May I speak with your daughter? Tôi có thể nói chuyện với con gái của bạn? |
Tôi có thể nói chuyện với con gái của bạn? | Lưu sổ câu |
| 12 |
My four year-old daughter was asleep on the sofa. Đứa con gái bốn tuổi của tôi đang ngủ trên ghế sofa. |
Đứa con gái bốn tuổi của tôi đang ngủ trên ghế sofa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He abandoned his daughter to her fate. Anh đã bỏ rơi con gái của mình cho số phận của cô ấy. |
Anh đã bỏ rơi con gái của mình cho số phận của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She plumped up the pillows for her sick daughter. Cô tỉ mẩn xếp lại những chiếc gối cho cô con gái ốm yếu của mình. |
Cô tỉ mẩn xếp lại những chiếc gối cho cô con gái ốm yếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He coaxed his daughter to take her medicine. Anh dỗ con gái uống thuốc. |
Anh dỗ con gái uống thuốc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She discriminated in favour of her daughter. Bà đã phân biệt đối xử có lợi cho con gái mình. |
Bà đã phân biệt đối xử có lợi cho con gái mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her daughter was mute after a serious illness. Con gái bà bị câm sau một trận ốm nặng. |
Con gái bà bị câm sau một trận ốm nặng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She will wed her daughter to a rich man. Bà sẽ gả con gái cho một người đàn ông giàu có. |
Bà sẽ gả con gái cho một người đàn ông giàu có. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her 13-year-old daughter is holding the family together. Cô con gái 13 tuổi của cô đang cùng nhau vun vén gia đình. |
Cô con gái 13 tuổi của cô đang cùng nhau vun vén gia đình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They called their first daughter after her grandmother. Họ gọi con gái đầu lòng theo tên bà ngoại. |
Họ gọi con gái đầu lòng theo tên bà ngoại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She dotes on her youngest daughter. Cô cưng chiều cô con gái út của mình. |
Cô cưng chiều cô con gái út của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He married his son to the actor's daughter. Anh gả con trai cho con gái của nam diễn viên. |
Anh gả con trai cho con gái của nam diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A neighbor's daughter sat with the children. Con gái một người hàng xóm ngồi chơi với lũ trẻ. |
Con gái một người hàng xóm ngồi chơi với lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He embraced his daughter tenderly. Anh âu yếm ôm con gái vào lòng. |
Anh âu yếm ôm con gái vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I have one daughter in elementary school. Tôi có một con gái đang học tiểu học. |
Tôi có một con gái đang học tiểu học. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The eldest child was a daughter called Fiona. Đứa con lớn nhất là một cô con gái tên là Fiona. |
Đứa con lớn nhất là một cô con gái tên là Fiona. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My daughter is very dear to me. Con gái tôi rất yêu quý tôi. |
Con gái tôi rất yêu quý tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Ruth was a daughter of Abraham. Ru-tơ là con gái của Áp-ra-ham. |
Ru-tơ là con gái của Áp-ra-ham. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We have two sons and a daughter. Chúng tôi có hai con trai và một con gái. |
Chúng tôi có hai con trai và một con gái. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a baby/teenage daughter một em bé / con gái tuổi teen |
một em bé / con gái tuổi teen | Lưu sổ câu |
| 31 |
They have three grown-up daughters. Họ có ba con gái lớn. |
Họ có ba con gái lớn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's the eldest daughter of an Oxford professor. Cô ấy là con gái lớn của một giáo sư Oxford. |
Cô ấy là con gái lớn của một giáo sư Oxford. | Lưu sổ câu |
| 33 |
our younger/youngest daughter con gái út / con gái út của chúng tôi |
con gái út / con gái út của chúng tôi | Lưu sổ câu |
| 34 |
Living alone and trying to bring up a small daughter is no easy task. Sống một mình và cố gắng nuôi dạy một cô con gái nhỏ không phải là nhiệm vụ dễ dàng. |
Sống một mình và cố gắng nuôi dạy một cô con gái nhỏ không phải là nhiệm vụ dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
one of the town’s most famous daughters một trong những cô con gái nổi tiếng nhất của thị trấn |
một trong những cô con gái nổi tiếng nhất của thị trấn | Lưu sổ câu |
| 36 |
She's the eldest daughter of an Oxford professor. Cô là con gái lớn của một giáo sư Oxford. |
Cô là con gái lớn của một giáo sư Oxford. | Lưu sổ câu |