Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

daughter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ daughter trong tiếng Anh

daughter /ˈdɔːtə/
- (n) : con gái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

daughter: Con gái

Daughter là con gái của một người, thường được dùng để chỉ sự quan tâm, tình cảm đối với con gái.

  • She is proud of her daughter’s achievements in school. (Cô ấy tự hào về thành tích học tập của con gái.)
  • The daughter helped her mother with the housework. (Con gái giúp mẹ làm việc nhà.)
  • They spent the day at the park with their daughter. (Họ đã dành cả ngày ở công viên cùng con gái.)

Bảng biến thể từ "daughter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: daughter
Phiên âm: /ˈdɔːtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con gái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người con gái của cha mẹ My daughter is six years old.
Con gái tôi sáu tuổi.
2 Từ: daughters
Phiên âm: /ˈdɔːtərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các con gái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người con gái They have three daughters.
Họ có ba con gái.

Từ đồng nghĩa "daughter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "daughter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Truth is the daughter of time.

Sự thật là con gái của thời gian.

Lưu sổ câu

2

Virtue and happiness are mother and daughter.

Đức hạnh và hạnh phúc là mẹ con.

Lưu sổ câu

3

Would you know your daughter, see her in company.

Bạn có biết con gái của bạn, gặp cô ấy trong công ty.

Lưu sổ câu

4

A light-heeled mother makes a heavy-heeled daughter.

Mẹ đi giày nhẹ làm con gái đi giày nặng.

Lưu sổ câu

5

Marry your son when you will, your daughter when you can.

Kết hôn với con trai của bạn khi bạn muốn, con gái của bạn khi bạn có thể.

Lưu sổ câu

6

Marry your son when you will, your daughter when you .

Kết hôn với con trai của bạn khi bạn muốn, con gái của bạn khi bạn.

Lưu sổ câu

7

He that would the daughter win, must with the mother first begin.

Anh ta muốn con gái giành chiến thắng, trước tiên phải với người mẹ bắt đầu.

Lưu sổ câu

8

It is harder to marry a daughter well than to bring her up well.

Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt.

Lưu sổ câu

9

Like mother, like daughter.

Mẹ nao con nây.

Lưu sổ câu

10

We looked on her as a daughter.

Chúng tôi coi cô ấy như một đứa con gái.

Lưu sổ câu

11

May I speak with your daughter?

Tôi có thể nói chuyện với con gái của bạn?

Lưu sổ câu

12

My four year-old daughter was asleep on the sofa.

Đứa con gái bốn tuổi của tôi đang ngủ trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

13

He abandoned his daughter to her fate.

Anh đã bỏ rơi con gái của mình cho số phận của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

She plumped up the pillows for her sick daughter.

Cô tỉ mẩn xếp lại những chiếc gối cho cô con gái ốm yếu của mình.

Lưu sổ câu

15

He coaxed his daughter to take her medicine.

Anh dỗ con gái uống thuốc.

Lưu sổ câu

16

She discriminated in favour of her daughter.

Bà đã phân biệt đối xử có lợi cho con gái mình.

Lưu sổ câu

17

Her daughter was mute after a serious illness.

Con gái bà bị câm sau một trận ốm nặng.

Lưu sổ câu

18

She will wed her daughter to a rich man.

Bà sẽ gả con gái cho một người đàn ông giàu có.

Lưu sổ câu

19

Her 13-year-old daughter is holding the family together.

Cô con gái 13 tuổi của cô đang cùng nhau vun vén gia đình.

Lưu sổ câu

20

They called their first daughter after her grandmother.

Họ gọi con gái đầu lòng theo tên bà ngoại.

Lưu sổ câu

21

She dotes on her youngest daughter.

Cô cưng chiều cô con gái út của mình.

Lưu sổ câu

22

He married his son to the actor's daughter.

Anh gả con trai cho con gái của nam diễn viên.

Lưu sổ câu

23

A neighbor's daughter sat with the children.

Con gái một người hàng xóm ngồi chơi với lũ trẻ.

Lưu sổ câu

24

He embraced his daughter tenderly.

Anh âu yếm ôm con gái vào lòng.

Lưu sổ câu

25

I have one daughter in elementary school.

Tôi có một con gái đang học tiểu học.

Lưu sổ câu

26

The eldest child was a daughter called Fiona.

Đứa con lớn nhất là một cô con gái tên là Fiona.

Lưu sổ câu

27

My daughter is very dear to me.

Con gái tôi rất yêu quý tôi.

Lưu sổ câu

28

Ruth was a daughter of Abraham.

Ru-tơ là con gái của Áp-ra-ham.

Lưu sổ câu

29

We have two sons and a daughter.

Chúng tôi có hai con trai và một con gái.

Lưu sổ câu

30

a baby/teenage daughter

một em bé / con gái tuổi teen

Lưu sổ câu

31

They have three grown-up daughters.

Họ có ba con gái lớn.

Lưu sổ câu

32

She's the eldest daughter of an Oxford professor.

Cô ấy là con gái lớn của một giáo sư Oxford.

Lưu sổ câu

33

our younger/youngest daughter

con gái út / con gái út của chúng tôi

Lưu sổ câu

34

Living alone and trying to bring up a small daughter is no easy task.

Sống một mình và cố gắng nuôi dạy một cô con gái nhỏ không phải là nhiệm vụ dễ dàng.

Lưu sổ câu

35

one of the town’s most famous daughters

một trong những cô con gái nổi tiếng nhất của thị trấn

Lưu sổ câu

36

She's the eldest daughter of an Oxford professor.

Cô là con gái lớn của một giáo sư Oxford.

Lưu sổ câu