Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

date là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ date trong tiếng Anh

date /deɪt/
- (n) (v) : ngày, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại; đề ngày tháng, ghi niên hiệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

date: Ngày, hẹn hò

Date có thể là ngày tháng năm, hoặc là cuộc gặp gỡ hẹn hò giữa hai người.

  • What is the date of the meeting next week? (Ngày của cuộc họp vào tuần sau là gì?)
  • They went on their first date to a nice restaurant. (Họ đã đi ăn tối trong buổi hẹn hò đầu tiên tại một nhà hàng tuyệt vời.)
  • He forgot their anniversary date and felt terrible. (Anh ấy quên ngày kỷ niệm của họ và cảm thấy rất tệ.)

Bảng biến thể từ "date"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: date
Phiên âm: /deɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngày, hẹn hò Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngày trong lịch hoặc cuộc hẹn lãng mạn Our date is scheduled for Friday.
Cuộc hẹn của chúng tôi được lên lịch vào thứ Sáu.
2 Từ: dated
Phiên âm: /ˈdeɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có ngày, lỗi thời Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó đã được ghi ngày hoặc cũ The document is dated 1999.
Tài liệu có ngày năm 1999.

Từ đồng nghĩa "date"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "date"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Short is my date, but deathless my renown.

Ngắn gọn là ngày của tôi, nhưng tôi không biết đến cái chết.

Lưu sổ câu

2

The date went sheer out of my head.

Cuộc hẹn hò vụt tắt trong đầu tôi.

Lưu sổ câu

3

A passport that is out of date is invalid.

Hộ chiếu hết hạn sẽ không hợp lệ.

Lưu sổ câu

4

Please advise us of the date.

Xin vui lòng cho chúng tôi biết ngày.

Lưu sổ câu

5

She had misread a date in the Tour Book.

Cô ấy đã đọc nhầm một ngày trong Sách du lịch.

Lưu sổ câu

6

The exact date of the event has escaped me.

Ngày chính xác của sự kiện đã trốn tránh tôi.

Lưu sổ câu

7

Can you give me a date for another appointment?

Anh có thể cho em một cuộc hẹn khác được không?

Lưu sổ câu

8

There's no date on this letter.

Không có ngày tháng trên lá thư này.

Lưu sổ câu

9

I can't give you a precise date.

Tôi không thể cho bạn một ngày chính xác.

Lưu sổ câu

10

Write today's date at the top of the page.

Viết ngày hôm nay ở đầu trang.

Lưu sổ câu

11

This technology is bang up to date .

Công nghệ này đã được cập nhật.

Lưu sổ câu

12

She suggested an earlier date for the meeting.

Cô ấy đề nghị một ngày sớm hơn cho cuộc họp.

Lưu sổ câu

13

Are you asking me out on a date?

Bạn đang rủ tôi đi hẹn hò à?

Lưu sổ câu

14

Let's fix a definite date for the next meeting.

Hãy ấn định một ngày xác định cho cuộc họp tiếp theo.

Lưu sổ câu

15

'What's the date today?' 'The 10th.'

'Hôm nay là ngày mấy?' 'Ngày 10.'

Lưu sổ câu

16

I can't come on that date.

Tôi không thể đến vào ngày đó.

Lưu sổ câu

17

We have set the date for the wedding.

Chúng tôi đã ấn định ngày tổ chức đám cưới.

Lưu sổ câu

18

This yogurt is past its sell - by date.

Sữa chua này đã quá hạn bán - theo ngày.

Lưu sổ câu

19

What's the date ?/What date is it?/What's today's date?

Ngày gì? / Hôm nay là ngày gì? / Hôm nay là ngày gì?

Lưu sổ câu

20

The cut-off date for registration is July 2.

Ngày giới hạn đăng ký là ngày 2/7.

Lưu sổ câu

21

The approximate date of his departure is next month.

Ngày đi dự kiến của anh ấy là vào tháng tới.

Lưu sổ câu

22

They haven't set a date for the wedding yet.

Họ vẫn chưa ấn định ngày tổ chức đám cưới.

Lưu sổ câu

23

Please give your name, address and date of birth.

Vui lòng cho biết tên của bạn [goneict.com/date.html] [goneict.com], địa chỉ và ngày sinh của bạn.

Lưu sổ câu

24

The date for the panel discussion is fixed now.

Ngày cho cuộc thảo luận của ban hội thẩm đã được ấn định ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

25

We have set the date for the meeting.

Chúng tôi đã ấn định ngày họp.

Lưu sổ câu

26

He stamped the paper with the date.

Anh ta đóng dấu vào tờ giấy ghi ngày tháng.

Lưu sổ câu

27

I'm trying to get a date with her.

Tôi đang cố hẹn hò với cô ấy.

Lưu sổ câu

28

Please indicate your sex and date of birth below.

Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới.

Lưu sổ câu

29

Today's date is the 23rd of June.

Hôm nay là ngày 23 tháng sáu.

Lưu sổ câu

30

Would you go on a date with me?

Bạn có hẹn hò với tôi không?

Lưu sổ câu

31

‘What's the date today?’ ‘The 10th.’

"Hôm nay là ngày mấy?" "Ngày 10."

Lưu sổ câu

32

Write today's date at the top of the page.

Viết ngày hôm nay ở đầu trang.

Lưu sổ câu

33

They haven't set a date for the wedding yet.

Họ vẫn chưa ấn định ngày tổ chức đám cưới.

Lưu sổ câu

34

We need to fix a date for the next meeting.

Chúng tôi cần ấn định ngày cho cuộc họp tiếp theo.

Lưu sổ câu

35

I can't come on that date.

Tôi không thể đến vào ngày đó.

Lưu sổ câu

36

Please give your name, address and date of birth.

Vui lòng cho biết tên, địa chỉ và ngày sinh của bạn.

Lưu sổ câu

37

name, address and birth date

tên, địa chỉ và ngày sinh

Lưu sổ câu

38

There's no word yet on a UK release date for the film.

Vẫn chưa có thông tin nào về ngày phát hành ở Vương quốc Anh cho bộ phim.

Lưu sổ câu

39

a start/launch/completion date

ngày bắt đầu / ra mắt / hoàn thành

Lưu sổ câu

40

There's no date on this letter.

Không có ngày tháng trên lá thư này.

Lưu sổ câu

41

is the most famous date in English history.

là niên đại nổi tiếng nhất trong lịch sử nước Anh.

Lưu sổ câu

42

the biggest date in the country music calendar

ngày lớn nhất trong lịch âm nhạc quốc gia

Lưu sổ câu

43

I hated history at school—I could never remember all those dates.

Tôi ghét môn lịch sử ở trường

Lưu sổ câu

44

What were Beethoven's dates (= the years of his birth and death)?

Ngày sinh của Beethoven (= năm sinh và mất của ông) là gì?

Lưu sổ câu

45

The details can be added at a later date.

Các chi tiết có thể được thêm vào một ngày sau đó.

Lưu sổ câu

46

The work will be carried out at a future date.

Công việc sẽ được thực hiện vào một ngày trong tương lai.

Lưu sổ câu

47

This was an important trade route from an early date.

Đây là một tuyến đường thương mại quan trọng từ thuở sơ khai.

Lưu sổ câu

48

a building of late Roman date

một tòa nhà có niên đại cuối La Mã

Lưu sổ câu

49

Call me next week and we'll try and make a date.

Hãy gọi cho tôi vào tuần tới và chúng tôi sẽ thử và hẹn ngày.

Lưu sổ câu

50

Next Friday? Fine—it's a date!

Thứ sáu tới? Tốt thôi — đó là một buổi hẹn hò!

Lưu sổ câu

51

I've got a date with Lucy tomorrow night.

Tôi có một cuộc hẹn với Lucy vào tối mai.

Lưu sổ câu

52

We agreed to go out on a date.

Chúng tôi đồng ý hẹn hò.

Lưu sổ câu

53

Do you think I should ask him out on a date?

Bạn có nghĩ tôi nên hẹn anh ấy đi chơi không?

Lưu sổ câu

54

Paul's not coming. He's got a hot date (= an exciting one).

Paul không đến. Anh ấy có một buổi hẹn hò hấp dẫn (= một buổi hẹn hò thú vị).

Lưu sổ câu

55

She's out on a date with her new boyfriend.

Cô ấy hẹn hò với bạn trai mới của mình.

Lưu sổ câu

56

I have a date with Camilla on Friday night.

Tôi có một cuộc hẹn với Camilla vào tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

57

It's a great date movie.

Đó là một bộ phim hẹn hò tuyệt vời.

Lưu sổ câu

58

My date is meeting me at seven.

Người hẹn gặp tôi lúc bảy giờ.

Lưu sổ câu

59

I need to find a date for Friday.

Tôi cần tìm một ngày cho Thứ Sáu.

Lưu sổ câu

60

To date, we have received over 200 replies.

Đến nay, chúng tôi đã nhận được hơn 200 câu trả lời.

Lưu sổ câu

61

The exhibition contains some of his best work to date.

Triển lãm có một số tác phẩm hay nhất của ông cho đến nay.

Lưu sổ câu

62

Give me a couple of dates that are good for you.

Hãy cho tôi một vài ngày phù hợp với bạn.

Lưu sổ câu

63

I can't give you specific dates.

Tôi không thể cung cấp cho bạn ngày cụ thể.

Lưu sổ câu

64

I have two meetings on that date.

Tôi có hai cuộc họp vào ngày đó.

Lưu sổ câu

65

She suggested an earlier date for the meeting.

Cô ấy đề nghị một ngày họp sớm hơn.

Lưu sổ câu

66

The baby was born exactly on its due date.

Đứa bé được sinh ra đúng vào ngày dự sinh.

Lưu sổ câu

67

The agreement runs from that date.

Thỏa thuận có hiệu lực từ ngày đó.

Lưu sổ câu

68

The building was not finished by the completion date.

Tòa nhà vẫn chưa hoàn thành trước ngày hoàn thành.

Lưu sổ câu

69

The closing date for applications is May 22.

Ngày đóng đơn đăng ký là ngày 22 tháng 5.

Lưu sổ câu

70

the date of the election

ngày bầu cử

Lưu sổ câu

71

We cannot accept applications received after this date.

Chúng tôi không thể chấp nhận các đơn đăng ký nhận được sau ngày này.

Lưu sổ câu

72

A trial date is expected to be announced next month.

Ngày dùng thử dự kiến ​​sẽ được công bố vào tháng sau.

Lưu sổ câu

73

What was the date of the Battle of Hastings?

Trận chiến Hastings diễn ra vào ngày nào?

Lưu sổ câu

74

The painting bears the date 1626.

Bức tranh ghi ngày 1626.

Lưu sổ câu

75

Historians disagree on the cut-off date for the medieval period.

Các nhà sử học không đồng ý về ngày giới hạn cho thời kỳ trung cổ.

Lưu sổ câu

76

It's difficult to put a date on when the idea started.

Rất khó để xác định ngày bắt đầu ý tưởng.

Lưu sổ câu

77

A large carved stone gives the dates of birth and death of her three sons.

Một tảng đá lớn được chạm khắc cho biết ngày sinh và ngày mất của ba người con trai của bà.

Lưu sổ câu

78

The election is scheduled to take place at an unspecified date in the autumn.

Cuộc bầu cử dự kiến ​​diễn ra vào một ngày không xác định trong mùa thu.

Lưu sổ câu

79

The building has certain features in common with cathedrals of a similar date.

Tòa nhà có một số đặc điểm chung với các nhà thờ có cùng niên đại.

Lưu sổ câu

80

The foundations are Roman, but the rest of the building is of more recent date.

Nền móng là kiểu La Mã, nhưng phần còn lại của tòa nhà có niên đại gần đây hơn.

Lưu sổ câu

81

We must make a date to have lunch.

Chúng ta phải hẹn nhau đi ăn trưa.

Lưu sổ câu

82

She wanted to arrive in time to keep her date.

Cô ấy muốn đến đúng giờ để giữ cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

83

He was late, and ended up breaking their dinner date.

Anh ấy đến muộn và cuối cùng đã phá vỡ buổi hẹn ăn tối của họ.

Lưu sổ câu

84

I can't give you specific dates.

Tôi không thể cung cấp cho bạn ngày cụ thể.

Lưu sổ câu

85

It's difficult to put a date on when the idea started.

Rất khó để xác định ngày bắt đầu ý tưởng.

Lưu sổ câu