Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dark là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dark trong tiếng Anh

dark /dɑːk/
- (adj) (n) : tối, tối tăm; bóng tối, ám muội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dark: Tối, u ám

Dark mô tả trạng thái thiếu sáng hoặc màu sắc tối tăm, không sáng sủa.

  • The room was dark, so I had to turn on the light. (Căn phòng tối, vì vậy tôi phải bật đèn lên.)
  • The forest looked dark and mysterious at night. (Khu rừng trông tối tăm và huyền bí vào ban đêm.)
  • He has a fear of the dark since he was a child. (Anh ấy sợ bóng tối từ khi còn nhỏ.)

Bảng biến thể từ "dark"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dark
Phiên âm: /dɑːrk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tối, u ám Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi không có ánh sáng hoặc màu tối The room was dark and cold.
Căn phòng tối và lạnh.
2 Từ: darkness
Phiên âm: /ˈdɑːrknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bóng tối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có ánh sáng The darkness of the night was eerie.
Bóng tối của đêm thật rùng rợn.
3 Từ: darkly
Phiên âm: /ˈdɑːrkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tối tăm, mờ mịt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc không gian một cách âm u He looked at her darkly.
Anh ấy nhìn cô ấy một cách âm u.

Từ đồng nghĩa "dark"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dark"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good name keeps its luster in the dark.

Một cái tên hay sẽ giữ được vẻ sáng bóng của nó trong bóng tối.

Lưu sổ câu

2

A good name keeps lustre in the dark.

Một cái tên hay sẽ giữ được ánh sáng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

3

Truth shines in the dark.

Sự thật tỏa sáng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

4

Rain comes after sunshine, and after a dark cloud, a clear sky.

Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng.

Lưu sổ câu

5

She poured the dark brown liquid down the sink.

Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt.

Lưu sổ câu

6

The night deep dark blue eyes.

Đôi mắt xanh thẫm trong đêm.

Lưu sổ câu

7

There was a dark smudge on his forehead.

Có một vết ố đen trên trán anh ta.

Lưu sổ câu

8

Under cover of the dark, the dog was stolen.

Dưới bóng tối, con chó đã bị bắt trộm.

Lưu sổ câu

9

Joanne had a small dark birthmark near her hairline.

Joanne có một vết bớt sẫm màu gần chân tóc.

Lưu sổ câu

10

The door is a dark brown.

Cánh cửa màu nâu sẫm.

Lưu sổ câu

11

A cigarette glowed in the dark.

Một điếu thuốc phát sáng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

12

The storm should pass off before dark.

Cơn bão sẽ qua đi trước khi trời tối.

Lưu sổ câu

13

Together they climbed the dark stairs.

Họ cùng nhau leo lên những bậc thang tối.

Lưu sổ câu

14

He groped for the doorhandle in the dark.

Anh mò mẫm nắm đấm cửa trong bóng tối.

Lưu sổ câu

15

The man walked into the house in the dark.

Người đàn ông bước vào nhà trong bóng tối.

Lưu sổ câu

16

The dark clouds announced the coming his return.

Những đám mây đen báo hiệu sự trở lại của anh sắp đến.

Lưu sổ câu

17

These shoes are tan, not dark brown.

Đôi giày này có màu rám nắng, không phải màu nâu sẫm.

Lưu sổ câu

18

The building was cold, dark, and uninviting.

Tòa nhà lạnh lẽo, tối tăm và không có gì hấp dẫn.

Lưu sổ câu

19

The suspect has dark hair and green eyes.

Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt xanh lục.

Lưu sổ câu

20

The burglar shone his torch into the dark room.

Tên trộm chiếu đuốc vào căn phòng tối.

Lưu sổ câu

21

It's so dark; I can't see.

Trời tối quá; Tôi không thể nhìn thấy.

Lưu sổ câu

22

He hit against a person in the dark.

Anh ta đánh một người trong bóng tối.

Lưu sổ câu

23

It's quite dark,it must be after 8 o'clock.

Trời khá tối, phải sau 8 giờ.

Lưu sổ câu

24

With luck, we'll be home before dark.

Với may mắn, chúng ta sẽ về nhà trước khi trời tối.

Lưu sổ câu

25

I walked down the eerie dark path.

Tôi bước xuống con đường tối tăm kỳ lạ.

Lưu sổ câu

26

The thief slunk down the dark alley.

Tên trộm lao xuống con hẻm tối.

Lưu sổ câu

27

My eyes haven't adjusted to the dark yet.

Mắt tôi vẫn chưa thích nghi với bóng tối.

Lưu sổ câu

28

The stars pinpricked the dark sky.

Những ngôi sao ghim chặt bầu trời tối.

Lưu sổ câu

29

I don' t want to go home in the dark.

Tôi không muốn về nhà trong bóng tối.

Lưu sổ câu

30

a dark room/street/forest/night

phòng tối / đường phố / rừng / đêm

Lưu sổ câu

31

What time does it get dark in summer?

Mấy giờ mùa hè trời tối?

Lưu sổ câu

32

Then the theatre went dark.

Sau đó nhà hát tối sầm.

Lưu sổ câu

33

It was dark outside and I couldn't see much.

Bên ngoài trời tối và tôi không thể nhìn thấy nhiều.

Lưu sổ câu

34

The sky was still dark.

Bầu trời vẫn còn tối.

Lưu sổ câu

35

Use lights to illuminate dark corners.

Sử dụng đèn để chiếu sáng các góc tối.

Lưu sổ câu

36

dark blue/green/red/brown

xanh đậm / xanh lá / đỏ / nâu

Lưu sổ câu

37

He wore a dark suit and a plain tie.

Anh ấy mặc một bộ vest tối màu và đeo cà vạt trơn.

Lưu sổ câu

38

dark-coloured wood

gỗ tối màu

Lưu sổ câu

39

The dark clouds in the sky meant that a storm was coming.

Những đám mây đen trên bầu trời có nghĩa là một cơn bão đang đến.

Lưu sổ câu

40

Sue has long dark hair.

Sue có mái tóc dài sẫm màu.

Lưu sổ câu

41

He was handsome with dark eyes.

Anh ấy đẹp trai với đôi mắt đen láy.

Lưu sổ câu

42

Even if you have dark skin, you still need protection from the sun.

Ngay cả khi bạn có làn da ngăm đen, bạn vẫn cần được bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

43

a dark handsome stranger

một người lạ đẹp trai đen tối

Lưu sổ câu

44

There are no dark secrets in our family.

Không có bí mật đen tối nào trong gia đình chúng tôi.

Lưu sổ câu

45

There was a darker side to his nature.

Có một mặt tối hơn trong bản chất của anh ta.

Lưu sổ câu

46

the dark forces of the imagination

thế lực đen tối của trí tưởng tượng

Lưu sổ câu

47

My mind was full of dark thoughts.

Tâm trí tôi đầy những suy nghĩ đen tối.

Lưu sổ câu

48

the darkest days of Fascism

những ngày đen tối nhất của Chủ nghĩa phát xít

Lưu sổ câu

49

The film is a dark vision of the future.

Bộ phim là viễn cảnh đen tối về tương lai.

Lưu sổ câu

50

The theatre stayed open even in the darkest days of the war.

Nhà hát vẫn mở cửa ngay cả trong những ngày đen tối nhất của chiến tranh.

Lưu sổ câu

51

He’s got two children? Well he’s kept that dark, hasn’t he!

Anh ấy có hai đứa con? Chà, anh ấy đã giữ bóng tối như vậy, phải không!

Lưu sổ câu

52

It gets dark at about six o'clock.

Trời tối vào khoảng sáu giờ.

Lưu sổ câu

53

As it grew dark, they gathered round the fire.

Khi trời tối dần, họ tập trung quanh đống lửa.

Lưu sổ câu

54

It's only three o'clock and it's nearly dark already.

Mới ba giờ và trời đã gần tối.

Lưu sổ câu

55

They stepped into the dark room and shone the torch.

Họ bước vào phòng tối và đốt đuốc.

Lưu sổ câu

56

He stumbled along through the dark forest.

Anh ấy vấp ngã trong khu rừng tối.

Lưu sổ câu

57

It gets dark at about six o'clock.

Trời tối vào khoảng sáu giờ.

Lưu sổ câu

58

It's only three o'clock and it's nearly dark already.

Mới ba giờ và trời đã gần tối.

Lưu sổ câu