dark: Tối, u ám
Dark mô tả trạng thái thiếu sáng hoặc màu sắc tối tăm, không sáng sủa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dark
|
Phiên âm: /dɑːrk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tối, u ám | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi không có ánh sáng hoặc màu tối |
The room was dark and cold. |
Căn phòng tối và lạnh. |
| 2 |
Từ:
darkness
|
Phiên âm: /ˈdɑːrknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bóng tối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có ánh sáng |
The darkness of the night was eerie. |
Bóng tối của đêm thật rùng rợn. |
| 3 |
Từ:
darkly
|
Phiên âm: /ˈdɑːrkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tối tăm, mờ mịt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc không gian một cách âm u |
He looked at her darkly. |
Anh ấy nhìn cô ấy một cách âm u. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A good name keeps its luster in the dark. Một cái tên hay sẽ giữ được vẻ sáng bóng của nó trong bóng tối. |
Một cái tên hay sẽ giữ được vẻ sáng bóng của nó trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A good name keeps lustre in the dark. Một cái tên hay sẽ giữ được ánh sáng trong bóng tối. |
Một cái tên hay sẽ giữ được ánh sáng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Truth shines in the dark. Sự thật tỏa sáng trong bóng tối. |
Sự thật tỏa sáng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Rain comes after sunshine, and after a dark cloud, a clear sky. Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng. |
Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She poured the dark brown liquid down the sink. Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt. |
Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The night deep dark blue eyes. Đôi mắt xanh thẫm trong đêm. |
Đôi mắt xanh thẫm trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was a dark smudge on his forehead. Có một vết ố đen trên trán anh ta. |
Có một vết ố đen trên trán anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Under cover of the dark, the dog was stolen. Dưới bóng tối, con chó đã bị bắt trộm. |
Dưới bóng tối, con chó đã bị bắt trộm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Joanne had a small dark birthmark near her hairline. Joanne có một vết bớt sẫm màu gần chân tóc. |
Joanne có một vết bớt sẫm màu gần chân tóc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The door is a dark brown. Cánh cửa màu nâu sẫm. |
Cánh cửa màu nâu sẫm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A cigarette glowed in the dark. Một điếu thuốc phát sáng trong bóng tối. |
Một điếu thuốc phát sáng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The storm should pass off before dark. Cơn bão sẽ qua đi trước khi trời tối. |
Cơn bão sẽ qua đi trước khi trời tối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Together they climbed the dark stairs. Họ cùng nhau leo lên những bậc thang tối. |
Họ cùng nhau leo lên những bậc thang tối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He groped for the doorhandle in the dark. Anh mò mẫm nắm đấm cửa trong bóng tối. |
Anh mò mẫm nắm đấm cửa trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The man walked into the house in the dark. Người đàn ông bước vào nhà trong bóng tối. |
Người đàn ông bước vào nhà trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The dark clouds announced the coming his return. Những đám mây đen báo hiệu sự trở lại của anh sắp đến. |
Những đám mây đen báo hiệu sự trở lại của anh sắp đến. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These shoes are tan, not dark brown. Đôi giày này có màu rám nắng, không phải màu nâu sẫm. |
Đôi giày này có màu rám nắng, không phải màu nâu sẫm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The building was cold, dark, and uninviting. Tòa nhà lạnh lẽo, tối tăm và không có gì hấp dẫn. |
Tòa nhà lạnh lẽo, tối tăm và không có gì hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The suspect has dark hair and green eyes. Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt xanh lục. |
Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt xanh lục. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The burglar shone his torch into the dark room. Tên trộm chiếu đuốc vào căn phòng tối. |
Tên trộm chiếu đuốc vào căn phòng tối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's so dark; I can't see. Trời tối quá; Tôi không thể nhìn thấy. |
Trời tối quá; Tôi không thể nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He hit against a person in the dark. Anh ta đánh một người trong bóng tối. |
Anh ta đánh một người trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's quite dark,it must be after 8 o'clock. Trời khá tối, phải sau 8 giờ. |
Trời khá tối, phải sau 8 giờ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
With luck, we'll be home before dark. Với may mắn, chúng ta sẽ về nhà trước khi trời tối. |
Với may mắn, chúng ta sẽ về nhà trước khi trời tối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I walked down the eerie dark path. Tôi bước xuống con đường tối tăm kỳ lạ. |
Tôi bước xuống con đường tối tăm kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The thief slunk down the dark alley. Tên trộm lao xuống con hẻm tối. |
Tên trộm lao xuống con hẻm tối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My eyes haven't adjusted to the dark yet. Mắt tôi vẫn chưa thích nghi với bóng tối. |
Mắt tôi vẫn chưa thích nghi với bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The stars pinpricked the dark sky. Những ngôi sao ghim chặt bầu trời tối. |
Những ngôi sao ghim chặt bầu trời tối. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I don' t want to go home in the dark. Tôi không muốn về nhà trong bóng tối. |
Tôi không muốn về nhà trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a dark room/street/forest/night phòng tối / đường phố / rừng / đêm |
phòng tối / đường phố / rừng / đêm | Lưu sổ câu |
| 31 |
What time does it get dark in summer? Mấy giờ mùa hè trời tối? |
Mấy giờ mùa hè trời tối? | Lưu sổ câu |
| 32 |
Then the theatre went dark. Sau đó nhà hát tối sầm. |
Sau đó nhà hát tối sầm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was dark outside and I couldn't see much. Bên ngoài trời tối và tôi không thể nhìn thấy nhiều. |
Bên ngoài trời tối và tôi không thể nhìn thấy nhiều. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The sky was still dark. Bầu trời vẫn còn tối. |
Bầu trời vẫn còn tối. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Use lights to illuminate dark corners. Sử dụng đèn để chiếu sáng các góc tối. |
Sử dụng đèn để chiếu sáng các góc tối. | Lưu sổ câu |
| 36 |
dark blue/green/red/brown xanh đậm / xanh lá / đỏ / nâu |
xanh đậm / xanh lá / đỏ / nâu | Lưu sổ câu |
| 37 |
He wore a dark suit and a plain tie. Anh ấy mặc một bộ vest tối màu và đeo cà vạt trơn. |
Anh ấy mặc một bộ vest tối màu và đeo cà vạt trơn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
dark-coloured wood gỗ tối màu |
gỗ tối màu | Lưu sổ câu |
| 39 |
The dark clouds in the sky meant that a storm was coming. Những đám mây đen trên bầu trời có nghĩa là một cơn bão đang đến. |
Những đám mây đen trên bầu trời có nghĩa là một cơn bão đang đến. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Sue has long dark hair. Sue có mái tóc dài sẫm màu. |
Sue có mái tóc dài sẫm màu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was handsome with dark eyes. Anh ấy đẹp trai với đôi mắt đen láy. |
Anh ấy đẹp trai với đôi mắt đen láy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Even if you have dark skin, you still need protection from the sun. Ngay cả khi bạn có làn da ngăm đen, bạn vẫn cần được bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời. |
Ngay cả khi bạn có làn da ngăm đen, bạn vẫn cần được bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a dark handsome stranger một người lạ đẹp trai đen tối |
một người lạ đẹp trai đen tối | Lưu sổ câu |
| 44 |
There are no dark secrets in our family. Không có bí mật đen tối nào trong gia đình chúng tôi. |
Không có bí mật đen tối nào trong gia đình chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There was a darker side to his nature. Có một mặt tối hơn trong bản chất của anh ta. |
Có một mặt tối hơn trong bản chất của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the dark forces of the imagination thế lực đen tối của trí tưởng tượng |
thế lực đen tối của trí tưởng tượng | Lưu sổ câu |
| 47 |
My mind was full of dark thoughts. Tâm trí tôi đầy những suy nghĩ đen tối. |
Tâm trí tôi đầy những suy nghĩ đen tối. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the darkest days of Fascism những ngày đen tối nhất của Chủ nghĩa phát xít |
những ngày đen tối nhất của Chủ nghĩa phát xít | Lưu sổ câu |
| 49 |
The film is a dark vision of the future. Bộ phim là viễn cảnh đen tối về tương lai. |
Bộ phim là viễn cảnh đen tối về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The theatre stayed open even in the darkest days of the war. Nhà hát vẫn mở cửa ngay cả trong những ngày đen tối nhất của chiến tranh. |
Nhà hát vẫn mở cửa ngay cả trong những ngày đen tối nhất của chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He’s got two children? Well he’s kept that dark, hasn’t he! Anh ấy có hai đứa con? Chà, anh ấy đã giữ bóng tối như vậy, phải không! |
Anh ấy có hai đứa con? Chà, anh ấy đã giữ bóng tối như vậy, phải không! | Lưu sổ câu |
| 52 |
It gets dark at about six o'clock. Trời tối vào khoảng sáu giờ. |
Trời tối vào khoảng sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
As it grew dark, they gathered round the fire. Khi trời tối dần, họ tập trung quanh đống lửa. |
Khi trời tối dần, họ tập trung quanh đống lửa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
It's only three o'clock and it's nearly dark already. Mới ba giờ và trời đã gần tối. |
Mới ba giờ và trời đã gần tối. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They stepped into the dark room and shone the torch. Họ bước vào phòng tối và đốt đuốc. |
Họ bước vào phòng tối và đốt đuốc. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He stumbled along through the dark forest. Anh ấy vấp ngã trong khu rừng tối. |
Anh ấy vấp ngã trong khu rừng tối. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It gets dark at about six o'clock. Trời tối vào khoảng sáu giờ. |
Trời tối vào khoảng sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It's only three o'clock and it's nearly dark already. Mới ba giờ và trời đã gần tối. |
Mới ba giờ và trời đã gần tối. | Lưu sổ câu |