damage: Thiệt hại
Damage là sự hủy hoại hoặc thiệt hại gây ra bởi một tác động bên ngoài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
damage
|
Phiên âm: /ˈdæmɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiệt hại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự hư hại về vật chất hoặc tinh thần |
The storm caused serious damage to the houses. |
Cơn bão đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho các ngôi nhà. |
| 2 |
Từ:
damage
|
Phiên âm: /ˈdæmɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm hư hại | Ngữ cảnh: Dùng khi gây tổn hại cho vật thể hoặc danh tiếng |
Smoking damages your health. |
Hút thuốc gây hại cho sức khỏe. |
| 3 |
Từ:
damaging
|
Phiên âm: /ˈdæmɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây hư hại, có hại | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc vật gây tổn hại |
The leaking roof caused damaging effects on the ceiling. |
Mái nhà bị dột gây hư hại cho trần nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Want of care does us more damage than want of knowledge. Muốn được chăm sóc làm chúng ta thiệt hại nhiều hơn là muốn có kiến thức. |
Muốn được chăm sóc làm chúng ta thiệt hại nhiều hơn là muốn có kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fire caused considerable damage to the church. Vụ cháy đã gây thiệt hại đáng kể cho nhà thờ. |
Vụ cháy đã gây thiệt hại đáng kể cho nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The insurers will need to assess the flood damage. Các công ty bảo hiểm sẽ cần đánh giá thiệt hại do lũ lụt. |
Các công ty bảo hiểm sẽ cần đánh giá thiệt hại do lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The rumours will do untold damage to his reputation. Những tin đồn sẽ làm tổn hại không kể đến danh tiếng của anh ấy. |
Những tin đồn sẽ làm tổn hại không kể đến danh tiếng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Heavy drinking can cause permanent damage to the brain. Uống rượu nhiều có thể gây tổn thương não vĩnh viễn. |
Uống rượu nhiều có thể gây tổn thương não vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Careless use of the clutch may damage the gears. Việc sử dụng ly hợp bất cẩn có thể làm hỏng các bánh răng. |
Việc sử dụng ly hợp bất cẩn có thể làm hỏng các bánh răng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Tree roots can cause damage to buildings. Rễ cây có thể gây hư hại cho các công trình. |
Rễ cây có thể gây hư hại cho các công trình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The meeting was merely an exercise in damage limitation. Cuộc họp chỉ đơn thuần là một cuộc tập trận trong việc hạn chế thiệt hại. |
Cuộc họp chỉ đơn thuần là một cuộc tập trận trong việc hạn chế thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can the damage done to international relations be repaired? Những thiệt hại đã gây ra đối với quan hệ quốc tế có thể sửa chữa được không? |
Những thiệt hại đã gây ra đối với quan hệ quốc tế có thể sửa chữa được không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is difficult to fully assess the damage. Khó có thể đánh giá hết thiệt hại. |
Khó có thể đánh giá hết thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Storms have caused structural damage to hundreds of homes. Bão đã gây ra thiệt hại về cấu trúc cho hàng trăm ngôi nhà. |
Bão đã gây ra thiệt hại về cấu trúc cho hàng trăm ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Buy an insurance policy that covers accidental damage . Mua một hợp đồng bảo hiểm bao gồm những thiệt hại do tai nạn. |
Mua một hợp đồng bảo hiểm bao gồm những thiệt hại do tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The earthquake caused minor structural damage. Trận động đất gây ra hư hỏng cấu trúc nhỏ. |
Trận động đất gây ra hư hỏng cấu trúc nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You will be liable for any damage caused. Bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào gây ra. |
Bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào gây ra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I insist on paying for the damage. Tôi nhất quyết phải trả tiền cho những thiệt hại. |
Tôi nhất quyết phải trả tiền cho những thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Smoking can seriously damage your health. Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn. |
Hút thuốc có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The damage to the car was minimal. Các thiệt hại cho chiếc xe là rất ít. |
Các thiệt hại cho chiếc xe là rất ít. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The storm did only minimal damage. Cơn bão chỉ gây thiệt hại tối thiểu. |
Cơn bão chỉ gây thiệt hại tối thiểu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The storm didn't do much damage. Cơn bão không gây nhiều thiệt hại. |
Cơn bão không gây nhiều thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Severe brain damage turned him into a vegetable. Tổn thương não nghiêm trọng đã biến anh thành một người rau. |
Tổn thương não nghiêm trọng đã biến anh thành một người rau. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Alcohol may cause damage to your liver. Rượu có thể gây hại cho gan của bạn. |
Rượu có thể gây hại cho gan của bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The storm caused serious damage to the house. Trận bão đã khiến ngôi nhà bị hư hỏng nặng. |
Trận bão đã khiến ngôi nhà bị hư hỏng nặng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Luckily, the damage was not serious. May mắn là thiệt hại không nghiêm trọng. |
May mắn là thiệt hại không nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Fossil fuels have caused irreversible damage to the environment. Nhiên liệu hóa thạch đã gây ra những thiệt hại không thể phục hồi cho môi trường. |
Nhiên liệu hóa thạch đã gây ra những thiệt hại không thể phục hồi cho môi trường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Tenants have legal liability for any damage they cause. Người thuê phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào mà họ gây ra. |
Người thuê phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào mà họ gây ra. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They were appalled by the damage from the fire. Họ kinh hoàng trước thiệt hại do vụ cháy gây ra. |
Họ kinh hoàng trước thiệt hại do vụ cháy gây ra. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He apologized profusely for the damage he had caused. Anh rối rít xin lỗi vì những thiệt hại mà mình đã gây ra. |
Anh rối rít xin lỗi vì những thiệt hại mà mình đã gây ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Be careful not to damage other people's property. Hãy cẩn thận để không làm hư hỏng tài sản của người khác. |
Hãy cẩn thận để không làm hư hỏng tài sản của người khác. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The fire caused extensive damage. Vụ cháy gây thiệt hại trên diện rộng. |
Vụ cháy gây thiệt hại trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The accident has not done any permanent damage. Vụ tai nạn không gây thiệt hại vĩnh viễn. |
Vụ tai nạn không gây thiệt hại vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
serious/severe damage thiệt hại nghiêm trọng / nghiêm trọng |
thiệt hại nghiêm trọng / nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 32 |
The building suffered extensive damage by fire in 1925. Tòa nhà bị hư hại nặng do hỏa hoạn vào năm 1925. |
Tòa nhà bị hư hại nặng do hỏa hoạn vào năm 1925. | Lưu sổ câu |
| 33 |
permanent/irreparable/irreversible damage thiệt hại vĩnh viễn / không thể sửa chữa / không thể phục hồi |
thiệt hại vĩnh viễn / không thể sửa chữa / không thể phục hồi | Lưu sổ câu |
| 34 |
The accident caused no permanent damage. Vụ tai nạn không gây ra thiệt hại vĩnh viễn. |
Vụ tai nạn không gây ra thiệt hại vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She suffered minor brain damage at birth. Cô ấy bị tổn thương não nhẹ khi mới sinh. |
Cô ấy bị tổn thương não nhẹ khi mới sinh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
liver/nerve/kidney damage tổn thương gan / thần kinh / thận |
tổn thương gan / thần kinh / thận | Lưu sổ câu |
| 37 |
flood/storm/smoke/water/fire damage thiệt hại do lũ / bão / khói / nước / lửa |
thiệt hại do lũ / bão / khói / nước / lửa | Lưu sổ câu |
| 38 |
The earthquake caused damage to property estimated at $6 billion. Trận động đất gây thiệt hại về tài sản ước tính 6 tỷ USD. |
Trận động đất gây thiệt hại về tài sản ước tính 6 tỷ USD. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The storm didn't do much damage. Cơn bão không gây nhiều thiệt hại. |
Cơn bão không gây nhiều thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Industry could inflict further damage on the island's ecology. Công nghiệp có thể gây thiệt hại thêm cho hệ sinh thái của hòn đảo. |
Công nghiệp có thể gây thiệt hại thêm cho hệ sinh thái của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It could take years to repair the damage. Có thể mất nhiều năm để sửa chữa các hư hỏng. |
Có thể mất nhiều năm để sửa chữa các hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Make sure you insure your camera against loss or damage. Đảm bảo bạn bảo vệ máy ảnh của mình không bị mất hoặc hư hỏng. |
Đảm bảo bạn bảo vệ máy ảnh của mình không bị mất hoặc hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The children suffered psychological and emotional damage. Những đứa trẻ bị tổn thương về tâm lý và tình cảm. |
Những đứa trẻ bị tổn thương về tâm lý và tình cảm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
irreparable/permanent/lasting damage thiệt hại không thể sửa chữa / vĩnh viễn / lâu dài |
thiệt hại không thể sửa chữa / vĩnh viễn / lâu dài | Lưu sổ câu |
| 45 |
This could cause serious damage to the country's economy. Điều này có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho nền kinh tế của đất nước. |
Điều này có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho nền kinh tế của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It will be hard to repair the damage to his reputation. Sẽ rất khó để sửa chữa những tổn hại cho danh tiếng của anh ấy. |
Sẽ rất khó để sửa chữa những tổn hại cho danh tiếng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Don't you think you've done enough damage already? Bạn không nghĩ rằng bạn đã gây đủ thiệt hại rồi sao? |
Bạn không nghĩ rằng bạn đã gây đủ thiệt hại rồi sao? | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was ordered to pay damages totalling £30 000. Anh ta được lệnh phải bồi thường thiệt hại tổng cộng 30.000 bảng Anh. |
Anh ta được lệnh phải bồi thường thiệt hại tổng cộng 30.000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They intend to sue for damages. Họ định kiện đòi bồi thường thiệt hại. |
Họ định kiện đòi bồi thường thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Ann was awarded £6 000 (in) damages. Ann được bồi thường thiệt hại £ 6 000 (in). |
Ann được bồi thường thiệt hại £ 6 000 (in). | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was awarded damages of £6 000 . Cô ấy được bồi thường thiệt hại £ 6 000. |
Cô ấy được bồi thường thiệt hại £ 6 000. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There is growing awareness of the environmental damage caused by cars. Ngày càng có nhiều nhận thức về tác hại môi trường do ô tô gây ra. |
Ngày càng có nhiều nhận thức về tác hại môi trường do ô tô gây ra. | Lưu sổ câu |
| 53 |
All three compounds caused substantial DNA damage. Cả ba hợp chất đều gây ra tổn thương DNA đáng kể. |
Cả ba hợp chất đều gây ra tổn thương DNA đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He was prosecuted for criminal damage to a vehicle. Anh ta bị truy tố hình sự vì làm hỏng một chiếc xe. |
Anh ta bị truy tố hình sự vì làm hỏng một chiếc xe. | Lưu sổ câu |
| 55 |
In war, there is always collateral damage. Trong chiến tranh, luôn có thiệt hại về tài sản thế chấp. |
Trong chiến tranh, luôn có thiệt hại về tài sản thế chấp. | Lưu sổ câu |
| 56 |
At the moment it is difficult to assess the extent of the damage. Hiện tại rất khó đánh giá mức độ thiệt hại. |
Hiện tại rất khó đánh giá mức độ thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Let's take a look at the damage. Chúng ta hãy xem xét thiệt hại. |
Chúng ta hãy xem xét thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I insist on paying for the damage. Tôi kiên quyết trả tiền cho thiệt hại. |
Tôi kiên quyết trả tiền cho thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Crops are sprayed with chemicals to prevent damage from insects. Cây trồng được phun hóa chất để ngăn côn trùng phá hoại. |
Cây trồng được phun hóa chất để ngăn côn trùng phá hoại. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The attempt at stopping the floods turned into a damage-limitation exercise. Nỗ lực ngăn lũ trở thành một bài tập hạn chế thiệt hại. |
Nỗ lực ngăn lũ trở thành một bài tập hạn chế thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The insurance policy covers the building for accidental damage. Hợp đồng bảo hiểm bảo hiểm cho các thiệt hại do tai nạn của tòa nhà. |
Hợp đồng bảo hiểm bảo hiểm cho các thiệt hại do tai nạn của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The power plant will cause untold damage to the local environment. Nhà máy điện sẽ gây ra những thiệt hại không thể lường trước được cho môi trường địa phương. |
Nhà máy điện sẽ gây ra những thiệt hại không thể lường trước được cho môi trường địa phương. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The property damage is expected to exceed $10 billion. Thiệt hại tài sản dự kiến vượt quá 10 tỷ đô la. |
Thiệt hại tài sản dự kiến vượt quá 10 tỷ đô la. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Don't try to apologize—the damage is done. Đừng cố xin lỗi |
Đừng cố xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 65 |
Serious damage control was needed after the information was leaked to the papers. Cần kiểm soát thiệt hại nghiêm trọng sau khi thông tin bị rò rỉ ra giấy tờ. |
Cần kiểm soát thiệt hại nghiêm trọng sau khi thông tin bị rò rỉ ra giấy tờ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The incident did permanent damage to relations between the two countries. Vụ việc đã gây thiệt hại vĩnh viễn cho quan hệ giữa hai nước. |
Vụ việc đã gây thiệt hại vĩnh viễn cho quan hệ giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 67 |
They inflicted severe psychological damage on their opponents. Họ gây tổn thương tâm lý nặng nề cho đối thủ. |
Họ gây tổn thương tâm lý nặng nề cho đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 68 |
A woman is to bring a civil damages claim against the two men. Một phụ nữ sẽ đưa ra yêu cầu bồi thường thiệt hại dân sự chống lại hai người đàn ông. |
Một phụ nữ sẽ đưa ra yêu cầu bồi thường thiệt hại dân sự chống lại hai người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He received damages for personal injury. Anh ta nhận được tiền bồi thường thiệt hại cho thương tích cá nhân. |
Anh ta nhận được tiền bồi thường thiệt hại cho thương tích cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 70 |
If goods are lost in transit, the carrier will be liable for damages. Nếu hàng hóa bị thất lạc trong quá trình vận chuyển, người vận chuyển sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại. |
Nếu hàng hóa bị thất lạc trong quá trình vận chuyển, người vận chuyển sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The court will assess the damages. Tòa án sẽ đánh giá thiệt hại. |
Tòa án sẽ đánh giá thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The judge upheld her claim for damages against her former employer. Thẩm phán giữ nguyên yêu cầu bồi thường thiệt hại của cô ấy đối với người chủ cũ của cô ấy. |
Thẩm phán giữ nguyên yêu cầu bồi thường thiệt hại của cô ấy đối với người chủ cũ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 73 |
damages incurred by the unfairly sacked workers thiệt hại do công nhân bị sa thải bất công |
thiệt hại do công nhân bị sa thải bất công | Lưu sổ câu |
| 74 |
Let's take a look at the damage. Chúng ta hãy xem xét thiệt hại. |
Chúng ta hãy xem xét thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Don't try to apologize—the damage is done. Đừng cố xin lỗi |
Đừng cố xin lỗi | Lưu sổ câu |