Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dam là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dam trong tiếng Anh

dam /dæm/
- noun : cái đập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dam: Đập nước

Dam là danh từ chỉ công trình chặn dòng chảy để trữ nước; là động từ nghĩa là xây đập.

  • The dam provides electricity to the city. (Đập cung cấp điện cho thành phố.)
  • They built a dam across the river. (Họ xây một con đập bắc qua sông.)
  • The dam burst after heavy rain. (Đập vỡ sau trận mưa lớn.)

Bảng biến thể từ "dam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the Narmada dam in India

đập Narmada ở Ấn Độ

Lưu sổ câu

2

The dam burst.

Đập vỡ.

Lưu sổ câu

3

The dam burst and the valley was flooded.

Đập vỡ và thung lũng bị ngập lụt.

Lưu sổ câu

4

The dam was full of water.

Đập đầy nước.

Lưu sổ câu

5

The dam has been breached and there is a danger of flooding.

Đập bị vỡ và có nguy cơ lũ lụt.

Lưu sổ câu

6

The dam holds back the water.

Đập giữ nước.

Lưu sổ câu

7

a large hydroelectric dam on the Colorado River

một đập thủy điện lớn trên sông Colorado

Lưu sổ câu