dam: Đập nước
Dam là danh từ chỉ công trình chặn dòng chảy để trữ nước; là động từ nghĩa là xây đập.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the Narmada dam in India đập Narmada ở Ấn Độ |
đập Narmada ở Ấn Độ | Lưu sổ câu |
| 2 |
The dam burst. Đập vỡ. |
Đập vỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dam burst and the valley was flooded. Đập vỡ và thung lũng bị ngập lụt. |
Đập vỡ và thung lũng bị ngập lụt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The dam was full of water. Đập đầy nước. |
Đập đầy nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dam has been breached and there is a danger of flooding. Đập bị vỡ và có nguy cơ lũ lụt. |
Đập bị vỡ và có nguy cơ lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dam holds back the water. Đập giữ nước. |
Đập giữ nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a large hydroelectric dam on the Colorado River một đập thủy điện lớn trên sông Colorado |
một đập thủy điện lớn trên sông Colorado | Lưu sổ câu |