dad: Cha
Dad là cách gọi thân mật của người con đối với người cha của mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dad
|
Phiên âm: /dæd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cha | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người cha trong gia đình |
My dad is very supportive. |
Cha tôi rất ủng hộ. |
| 2 |
Từ:
daddy
|
Phiên âm: /ˈdædi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cha (dành cho trẻ con) | Ngữ cảnh: Dùng khi trẻ em gọi cha thân mật |
My daughter called me daddy. |
Con gái tôi gọi tôi là “daddy”. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She lives with her mom and dad. Cô ấy sống với mẹ và bố của cô ấy. |
Cô ấy sống với mẹ và bố của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My dad loves to go fishing. Bố tôi thích đi câu cá. |
Bố tôi thích đi câu cá. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I managed to scrounge some money off my dad. Tôi xoay sở để kiếm được một số tiền từ cha tôi. |
Tôi xoay sở để kiếm được một số tiền từ cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Have a heart, dad. Có một trái tim, cha. |
Có một trái tim, cha. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My dad spent $500 on a new coat and my mom had a cow. Bố tôi đã chi 500 đô la cho một chiếc áo khoác mới và mẹ tôi có một con bò. |
Bố tôi đã chi 500 đô la cho một chiếc áo khoác mới và mẹ tôi có một con bò. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My dad was so full of life; anything with him was an adventure. Cha tôi rất tràn đầy sức sống; bất cứ điều gì với anh ta đều là một cuộc phiêu lưu. |
Cha tôi rất tràn đầy sức sống; bất cứ điều gì với anh ta đều là một cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can't come out tonight - my dad won't let me. Tôi không thể ra ngoài tối nay - bố tôi không cho phép tôi. |
Tôi không thể ra ngoài tối nay - bố tôi không cho phép tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His dad would beat/knock/kick the shit out of him if he disobeyed. Bố của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ấy nếu anh ấy không vâng lời. |
Bố của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ấy nếu anh ấy không vâng lời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My dad called me up to tell me the good news. Bố tôi gọi tôi lên để báo tin vui cho tôi. |
Bố tôi gọi tôi lên để báo tin vui cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That's the exact same thing my dad said. Đó cũng chính là điều mà bố tôi đã nói. |
Đó cũng chính là điều mà bố tôi đã nói. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Stan puffed out his thin cheeks in a passable imitation of his dad. Stan phồng má gầy khi bắt chước cha mình. |
Stan phồng má gầy khi bắt chước cha mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
That's my dad over there. Đó là bố tôi ở đằng kia. |
Đó là bố tôi ở đằng kia. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do you live with your mum or your dad? Bạn sống với mẹ hay bố của bạn? |
Bạn sống với mẹ hay bố của bạn? | Lưu sổ câu |
| 14 |
She went on holiday with her mum and dad. Cô ấy đã đi nghỉ cùng bố và mẹ của mình. |
Cô ấy đã đi nghỉ cùng bố và mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My old dad got really wild if you said he was working-class. Người cha già của tôi thực sự hoang dã nếu bạn nói rằng ông ấy thuộc tầng lớp lao động. |
Người cha già của tôi thực sự hoang dã nếu bạn nói rằng ông ấy thuộc tầng lớp lao động. | Lưu sổ câu |
| 16 |
That's my dad over there. Đó là bố tôi ở đằng kia. |
Đó là bố tôi ở đằng kia. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Is it OK if I borrow the car, Dad? Con mượn xe có được không, bố? |
Con mượn xe có được không, bố? | Lưu sổ câu |