Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dad trong tiếng Anh

dad /dæd/
- (n) : bố, cha

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dad: Cha

Dad là cách gọi thân mật của người con đối với người cha của mình.

  • My dad is a great cook and loves to make dinner for the family. (Cha tôi là một đầu bếp tuyệt vời và thích làm bữa tối cho gia đình.)
  • He called his dad to ask for advice on the new job. (Anh ấy gọi cho cha để hỏi ý kiến về công việc mới.)
  • Dad took us to the zoo for the weekend. (Cha đưa chúng tôi đến sở thú vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "dad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dad
Phiên âm: /dæd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cha Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người cha trong gia đình My dad is very supportive.
Cha tôi rất ủng hộ.
2 Từ: daddy
Phiên âm: /ˈdædi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cha (dành cho trẻ con) Ngữ cảnh: Dùng khi trẻ em gọi cha thân mật My daughter called me daddy.
Con gái tôi gọi tôi là “daddy”.

Từ đồng nghĩa "dad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She lives with her mom and dad.

Cô ấy sống với mẹ và bố của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

My dad loves to go fishing.

Bố tôi thích đi câu cá.

Lưu sổ câu

3

I managed to scrounge some money off my dad.

Tôi xoay sở để kiếm được một số tiền từ cha tôi.

Lưu sổ câu

4

Have a heart, dad.

Có một trái tim, cha.

Lưu sổ câu

5

My dad spent $500 on a new coat and my mom had a cow.

Bố tôi đã chi 500 đô la cho một chiếc áo khoác mới và mẹ tôi có một con bò.

Lưu sổ câu

6

My dad was so full of life; anything with him was an adventure.

Cha tôi rất tràn đầy sức sống; bất cứ điều gì với anh ta đều là một cuộc phiêu lưu.

Lưu sổ câu

7

I can't come out tonight - my dad won't let me.

Tôi không thể ra ngoài tối nay - bố tôi không cho phép tôi.

Lưu sổ câu

8

His dad would beat/knock/kick the shit out of him if he disobeyed.

Bố của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ấy nếu anh ấy không vâng lời.

Lưu sổ câu

9

My dad called me up to tell me the good news.

Bố tôi gọi tôi lên để báo tin vui cho tôi.

Lưu sổ câu

10

That's the exact same thing my dad said.

Đó cũng chính là điều mà bố tôi đã nói.

Lưu sổ câu

11

Stan puffed out his thin cheeks in a passable imitation of his dad.

Stan phồng má gầy khi bắt chước cha mình.

Lưu sổ câu

12

That's my dad over there.

Đó là bố tôi ở đằng kia.

Lưu sổ câu

13

Do you live with your mum or your dad?

Bạn sống với mẹ hay bố của bạn?

Lưu sổ câu

14

She went on holiday with her mum and dad.

Cô ấy đã đi nghỉ cùng bố và mẹ của mình.

Lưu sổ câu

15

My old dad got really wild if you said he was working-class.

Người cha già của tôi thực sự hoang dã nếu bạn nói rằng ông ấy thuộc tầng lớp lao động.

Lưu sổ câu

16

That's my dad over there.

Đó là bố tôi ở đằng kia.

Lưu sổ câu

17

Is it OK if I borrow the car, Dad?

Con mượn xe có được không, bố?

Lưu sổ câu