cycle: Chu kỳ
Cycle là một chuỗi các sự kiện lặp lại theo một trình tự định kỳ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cycle
|
Phiên âm: /ˈsaɪkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chu kỳ, vòng lặp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chuỗi sự kiện hoặc quá trình lặp lại |
The water cycle is essential for the environment. |
Chu trình nước rất quan trọng đối với môi trường. |
| 2 |
Từ:
cycle
|
Phiên âm: /ˈsaɪkl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lái xe đạp, đi xe đạp | Ngữ cảnh: Dùng khi đi xe đạp hoặc di chuyển bằng xe đạp |
He cycles to work every day. |
Anh ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
cycling
|
Phiên âm: /ˈsaɪklɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc đi xe đạp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đi xe đạp hoặc môn thể thao |
Cycling is good for health. |
Đi xe đạp tốt cho sức khỏe. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Not all doctors truly understand the reproductive cycle. Không phải tất cả các bác sĩ đều thực sự hiểu về chu kỳ sinh sản. |
Không phải tất cả các bác sĩ đều thực sự hiểu về chu kỳ sinh sản. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We went for a cycle ride on Sunday. Chúng tôi đã đi đạp xe vào Chủ nhật. |
Chúng tôi đã đi đạp xe vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I never cycle up that hill it's too steep. Tôi không bao giờ đạp xe lên ngọn đồi đó nó quá dốc. |
Tôi không bao giờ đạp xe lên ngọn đồi đó nó quá dốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Life is a natural cycle, just like the changing seasons. Cuộc sống là một chu kỳ tự nhiên, cũng giống như sự thay đổi của các mùa. |
Cuộc sống là một chu kỳ tự nhiên, cũng giống như sự thay đổi của các mùa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her latest stunt is riding a motor cycle through a ring of flames. Diễn viên đóng thế mới nhất của cô ấy là cưỡi một vòng mô tô qua một vòng lửa. |
Diễn viên đóng thế mới nhất của cô ấy là cưỡi một vòng mô tô qua một vòng lửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My cycle is broken, so I shall have to walk. Chu kỳ của tôi bị hỏng, vì vậy tôi sẽ phải đi bộ. |
Chu kỳ của tôi bị hỏng, vì vậy tôi sẽ phải đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We're going for a cycle ride this afternoon. Chiều nay chúng ta sẽ đạp xe. |
Chiều nay chúng ta sẽ đạp xe. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's easier to cycle with the wind behind you. Thật dễ dàng hơn để đạp xe theo làn gió phía sau bạn. |
Thật dễ dàng hơn để đạp xe theo làn gió phía sau bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The long cycle ride exhausted her. Chuyến đi dài khiến cô kiệt sức. |
Chuyến đi dài khiến cô kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This washing machine has a 50-minute cycle. Máy giặt này có chu kỳ 50 phút. |
Máy giặt này có chu kỳ 50 phút. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Beetles undergo a complete metamorphosis in their life cycle. Bọ cánh cứng trải qua một lần biến thái hoàn toàn trong vòng đời của chúng. |
Bọ cánh cứng trải qua một lần biến thái hoàn toàn trong vòng đời của chúng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I usually cycle home through the park. Tôi thường đạp xe về nhà qua công viên. |
Tôi thường đạp xe về nhà qua công viên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Cars are not allowed in the cycle lanes. Xe ô tô không được phép đi trong làn đường dành cho xe đạp. |
Xe ô tô không được phép đi trong làn đường dành cho xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Stefano used a motor cycle to herd the sheep. Stefano đã sử dụng một chu kỳ động cơ để chăn cừu. |
Stefano đã sử dụng một chu kỳ động cơ để chăn cừu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This cycle repeats itself ad infinitum. Chu kỳ này lặp lại chính nó ad infinitum. |
Chu kỳ này lặp lại chính nó ad infinitum. | Lưu sổ câu |
| 16 |
That hill's far too steep to cycle up. Ngọn đồi đó quá dốc để đạp xe lên. |
Ngọn đồi đó quá dốc để đạp xe lên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Do you cycle to work? Bạn có đạp xe đi làm không? |
Bạn có đạp xe đi làm không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
This cycle of events continually repeats itself. Chu kỳ này của các sự kiện liên tục lặp lại chính nó. |
Chu kỳ này của các sự kiện liên tục lặp lại chính nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They completed their journey by cycle. Họ đã hoàn thành cuộc hành trình của mình theo chu kỳ. |
Họ đã hoàn thành cuộc hành trình của mình theo chu kỳ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Cheap imports decimated the British cycle industry. Hàng nhập khẩu giá rẻ đã phá hủy ngành công nghiệp chu kỳ của Anh. |
Hàng nhập khẩu giá rẻ đã phá hủy ngành công nghiệp chu kỳ của Anh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You cycle on and I'll meet you there. Bạn đạp xe và tôi sẽ gặp bạn ở đó. |
Bạn đạp xe và tôi sẽ gặp bạn ở đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
To complete the cycle,[] oxygen is necessary. Để hoàn thành chu trình, [Senturedict.com] cần có oxy. |
Để hoàn thành chu trình, [Senturedict.com] cần có oxy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We need to break the cycle of poverty and crime in the inner cities. Chúng ta cần phải phá vỡ chu kỳ đói nghèo và tội phạm trong các thành phố nội đô. |
Chúng ta cần phải phá vỡ chu kỳ đói nghèo và tội phạm trong các thành phố nội đô. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The pedals of a cycle are attached to a crank. Bàn đạp của một chu trình được gắn vào một tay quay. |
Bàn đạp của một chu trình được gắn vào một tay quay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The business cycle is a series of peaks and troughs. Chu kỳ kinh doanh là một loạt các đỉnh và đáy. |
Chu kỳ kinh doanh là một loạt các đỉnh và đáy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The dormant period is another stage in the life cycle of the plant. Giai đoạn ngủ đông là một giai đoạn khác trong chu kỳ sống của cây. |
Giai đoạn ngủ đông là một giai đoạn khác trong chu kỳ sống của cây. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There are a multitude of small quiet roads to cycle along. Có vô số con đường nhỏ yên tĩnh để đạp xe dọc theo. |
Có vô số con đường nhỏ yên tĩnh để đạp xe dọc theo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was riding his cycle home when he was hit by a lorry. Anh ấy đang đạp xe về nhà thì bị xe tải đâm. |
Anh ấy đang đạp xe về nhà thì bị xe tải đâm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We went for a cycle ride on Sunday. Chúng tôi đi đạp xe vào Chủ nhật. |
Chúng tôi đi đạp xe vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Lots of people arrived in cars or on cycles. Rất nhiều người đã đến bằng ô tô hoặc đi xe đạp. |
Rất nhiều người đã đến bằng ô tô hoặc đi xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They completed their journey by cycle. Họ đã hoàn thành cuộc hành trình của mình theo chu kỳ. |
Họ đã hoàn thành cuộc hành trình của mình theo chu kỳ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Every business goes through cycles. Mọi doanh nghiệp đều trải qua các chu kỳ. |
Mọi doanh nghiệp đều trải qua các chu kỳ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the cycle of the seasons chu kỳ của các mùa |
chu kỳ của các mùa | Lưu sổ câu |
| 34 |
The argument is that reprisals simply perpetuate the cycle of violence. Lập luận cho rằng sự trả đũa chỉ đơn giản là kéo dài chu kỳ bạo lực. |
Lập luận cho rằng sự trả đũa chỉ đơn giản là kéo dài chu kỳ bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They could not break the cycle of harvest failure, food shortage, price increase and misery. Họ không thể phá vỡ chu kỳ mất mùa, thiếu lương thực, tăng giá và khốn đốn. |
Họ không thể phá vỡ chu kỳ mất mùa, thiếu lương thực, tăng giá và khốn đốn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Front runners generally establish themselves early in the election cycle. Những người tranh cử Mặt trận thường tự lập sớm trong chu kỳ bầu cử. |
Những người tranh cử Mặt trận thường tự lập sớm trong chu kỳ bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The percentage of companies being downgraded was typical for this point in the economic cycle. Tỷ lệ công ty bị tụt hạng là điển hình cho thời điểm này trong chu kỳ kinh tế. |
Tỷ lệ công ty bị tụt hạng là điển hình cho thời điểm này trong chu kỳ kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 38 |
different phases of the cell cycle các giai đoạn khác nhau của chu kỳ tế bào |
các giai đoạn khác nhau của chu kỳ tế bào | Lưu sổ câu |
| 39 |
eight cycles per second tám chu kỳ mỗi giây |
tám chu kỳ mỗi giây | Lưu sổ câu |
| 40 |
the rinse cycle (= in a washing machine) chu trình xả (= trong máy giặt) |
chu trình xả (= trong máy giặt) | Lưu sổ câu |
| 41 |
Life is a natural cycle, just like the changing seasons. Cuộc sống là một chu kỳ tự nhiên, giống như sự thay đổi của các mùa. |
Cuộc sống là một chu kỳ tự nhiên, giống như sự thay đổi của các mùa. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The European market is simply going through an economic cycle. Thị trường châu Âu chỉ đơn giản là đang trải qua một chu kỳ kinh tế. |
Thị trường châu Âu chỉ đơn giản là đang trải qua một chu kỳ kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The number of young produced per breeding cycle varies from species to species. Số lượng con non được tạo ra trong mỗi chu kỳ sinh sản khác nhau giữa các loài. |
Số lượng con non được tạo ra trong mỗi chu kỳ sinh sản khác nhau giữa các loài. | Lưu sổ câu |
| 44 |
This cycle of events continually repeats itself. Chu kỳ của các sự kiện này liên tục lặp lại chính nó. |
Chu kỳ của các sự kiện này liên tục lặp lại chính nó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
To complete the cycle, oxygen is necessary. Để hoàn thành chu trình, oxy là cần thiết. |
Để hoàn thành chu trình, oxy là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a diagram of the water cycle một sơ đồ của chu trình nước |
một sơ đồ của chu trình nước | Lưu sổ câu |
| 47 |
at this point in the cycle tại thời điểm này trong chu kỳ |
tại thời điểm này trong chu kỳ | Lưu sổ câu |
| 48 |
caught up in a vicious cycle of bingeing and dieting bị cuốn vào một vòng luẩn quẩn của việc say xỉn và ăn kiêng |
bị cuốn vào một vòng luẩn quẩn của việc say xỉn và ăn kiêng | Lưu sổ câu |
| 49 |
part of the cycle of birth and death một phần của chu kỳ sinh và tử |
một phần của chu kỳ sinh và tử | Lưu sổ câu |
| 50 |
the 76-year solar cycle chu kỳ mặt trời 76 năm |
chu kỳ mặt trời 76 năm | Lưu sổ câu |
| 51 |
the annual cycle of church festivals chu kỳ hàng năm của lễ hội nhà thờ |
chu kỳ hàng năm của lễ hội nhà thờ | Lưu sổ câu |
| 52 |
women with irregular menstrual cycles phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều |
phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều | Lưu sổ câu |