Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cut là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cut trong tiếng Anh

cut /kʌt/
- (v) (n) : cắt, chặt; sự cắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cut: Cắt

Cut là hành động dùng dao, kéo hoặc công cụ sắc bén khác để chia tách vật thể thành hai phần.

  • She cut the paper into small pieces for the project. (Cô ấy cắt tờ giấy thành những mảnh nhỏ cho dự án.)
  • He accidentally cut his finger while chopping vegetables. (Anh ấy vô tình cắt vào ngón tay khi thái rau.)
  • The manager decided to cut the budget for next year’s marketing campaign. (Quản lý quyết định cắt giảm ngân sách cho chiến dịch marketing năm sau.)

Bảng biến thể từ "cut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cut
Phiên âm: /kʌt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chia, rạch hoặc loại bỏ một phần He cut the paper with scissors.
Anh ấy cắt giấy bằng kéo.
2 Từ: cut
Phiên âm: /kʌt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vết thương hoặc đường cắt The cut on his finger was bleeding.
Vết cắt trên ngón tay anh ấy bị chảy máu.
3 Từ: cutting
Phiên âm: /ˈkʌtɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự cắt, đang cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động cắt hoặc vật bị cắt The cutting of the ribbon marked the opening.
Việc cắt băng đánh dấu lễ khánh thành.
4 Từ: cutter
Phiên âm: /ˈkʌtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dao cắt, người cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dụng cụ hoặc người thực hiện việc cắt Use a sharp cutter for precise results.
Sử dụng dao sắc để có kết quả chính xác.
5 Từ: cuttable
Phiên âm: /ˈkʌtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể cắt được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật gì đó có thể bị cắt The material is cuttable with scissors.
Vật liệu có thể cắt bằng kéo.

Từ đồng nghĩa "cut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cut"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let not your tongue cut your throat.

Đừng để lưỡi bạn cắt cổ bạn.

Lưu sổ câu

2

Words cut (or hurt) more than swords.

Lời nói cắt (hoặc làm tổn thương) nhiều hơn kiếm.

Lưu sổ câu

3

Measure thrice before you cut once.

Đo ba lần trước khi bạn cắt một lần.

Lưu sổ câu

4

Words cut [hurt] more than swords.

Lời nói chém [đau] hơn kiếm.

Lưu sổ câu

5

The finest diamond must be cut.

Viên kim cương tốt nhất phải được cắt.

Lưu sổ câu

6

Score twice before you cut once.

Ghi hai lần trước khi bạn cắt một lần.

Lưu sổ câu

7

Many words cut [hurt] more than swords.

Nhiều lời nói chém [đau] hơn kiếm.

Lưu sổ câu

8

Many words cut (or hurt) more than swords.

Nhiều từ chém (hoặc đau) hơn kiếm.

Lưu sổ câu

9

Don't cut off your nose to spite your face.

Đừng cắt mũi của bạn để làm xấu mặt bạn.

Lưu sổ câu

10

The cut worm forgives the plow.

Con sâu cắt bỏ cái cày.

Lưu sổ câu

11

Do not cut down the tree that gives you shade.

Đừng chặt cây cho bạn bóng mát.

Lưu sổ câu

12

Icannot and will not cut my conscience to fit this year's fashions.

Tôi không thể và sẽ không cắt đứt lương tâm của mình để phù hợp với thời trang năm nay.

Lưu sổ câu

13

Diamond cut diamond.

Vỏ quýt dầy có móng tay nhọn.

Lưu sổ câu

14

She cut the meat into small pieces.

Cô cắt thịt thành từng miếng nhỏ.

Lưu sổ câu

15

He was spitting blood from a badly cut lip.

Anh ta đang khạc ra máu từ một chiếc môi bị cắt nặng.

Lưu sổ câu

16

You need a powerful saw to cut through metal.

Bạn cần một chiếc cưa mạnh mẽ để cắt kim loại.

Lưu sổ câu

17

When costs are cut product quality suffers.

Khi chi phí bị cắt giảm thì chất lượng sản phẩm bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

18

They still cut turf here for fuel.

Họ vẫn cắt cỏ ở đây để lấy nhiên liệu.

Lưu sổ câu

19

The bus service has been cut to the bone.

Dịch vụ xe buýt đã bị cắt xương.

Lưu sổ câu

20

You'd better cut your report to five pages.

Tốt hơn bạn nên cắt báo cáo của mình thành năm trang.

Lưu sổ câu

21

Lose not time; be always employed in something useful; cut off all unnecessary actions.

Không mất thời gian; luôn được tuyển dụng vào những việc hữu ích; cắt bỏ tất cả các hành động không cần thiết.

Lưu sổ câu

22

She cut her finger on a piece of glass.

Cô ấy cắt ngón tay của mình trên một mảnh thủy tinh.

Lưu sổ câu

23

He cut himself (= his face) shaving.

Anh ấy tự cắt (= khuôn mặt của mình) cạo râu.

Lưu sổ câu

24

Sometimes people experiencing distress cut themselves (= deliberately).

Đôi khi những người gặp khó khăn tự cắt đứt (= cố ý).

Lưu sổ câu

25

She had fallen and cut her head open.

Cô ấy bị ngã và bị hở đầu.

Lưu sổ câu

26

She picked up the knife and cut into the meat.

Cô ấy cầm con dao lên và cắt vào miếng thịt.

Lưu sổ câu

27

You need a powerful saw to cut through metal.

Bạn cần một chiếc cưa mạnh mẽ để cắt kim loại.

Lưu sổ câu

28

The canoe cut through the water.

Chiếc ca nô cắt ngang mặt nước.

Lưu sổ câu

29

Don't cut the string, untie the knots.

Đừng cắt dây, hãy tháo nút thắt.

Lưu sổ câu

30

The bus was cut in two by the train.

Xe buýt bị tàu hỏa cắt đôi.

Lưu sổ câu

31

Now cut the tomatoes in half.

Bây giờ hãy cắt đôi quả cà chua.

Lưu sổ câu

32

He cut the loaf into thick slices.

Anh ta cắt ổ bánh mì thành những lát dày.

Lưu sổ câu

33

She cuts hair for a living.

Cô ấy cắt tóc để kiếm sống.

Lưu sổ câu

34

to cut the grass/lawn/hedge

cắt cỏ / bãi cỏ / hàng rào

Lưu sổ câu

35

the smell of freshly cut grass

mùi cỏ mới cắt

Lưu sổ câu

36

He's had his hair cut really short.

Anh ấy cắt tóc rất ngắn.

Lưu sổ câu

37

First, cut a long piece of string.

Đầu tiên, cắt một đoạn dây dài.

Lưu sổ câu

38

He cut four thick slices from the loaf.

Anh ta cắt bốn lát dày từ ổ bánh mì.

Lưu sổ câu

39

a bunch of cut flowers

một bó hoa cắt cành

Lưu sổ câu

40

I cut them all a piece of birthday cake.

Tôi cắt tất cả chúng một miếng bánh sinh nhật.

Lưu sổ câu

41

I cut a piece of birthday cake for them all.

Tôi cắt một miếng bánh sinh nhật cho tất cả họ.

Lưu sổ câu

42

Workmen cut a hole in the pipe.

Công nhân khoét một lỗ trên đường ống.

Lưu sổ câu

43

The climbers cut steps in the ice.

Những người leo núi cắt bước trong băng.

Lưu sổ câu

44

homemade biscuits cut into heart shapes

bánh quy tự làm cắt thành hình trái tim

Lưu sổ câu

45

This knife won't cut.

Con dao này sẽ không cắt.

Lưu sổ câu

46

Sandstone cuts easily.

Đá sa thạch cắt dễ dàng.

Lưu sổ câu

47

to cut costs/prices/spending/taxes

cắt giảm chi phí / giá cả / chi tiêu / thuế

Lưu sổ câu

48

Buyers will bargain hard to cut the cost of the house they want.

Người mua sẽ khó mặc cả để cắt giảm chi phí của ngôi nhà mà họ muốn.

Lưu sổ câu

49

a plan to drastically cut emissions

kế hoạch cắt giảm đáng kể lượng khí thải

Lưu sổ câu

50

His salary has been cut by ten per cent.

Lương của anh ấy đã bị cắt giảm 10%.

Lưu sổ câu

51

The Bank of England has cut interest rates to 1.5 per cent.

Ngân hàng Trung ương Anh đã cắt giảm lãi suất xuống 1,5%.

Lưu sổ câu

52

Could you cut your essay from 5 000 to 3 000 words?

Bạn có thể cắt bài luận của mình từ 5000 xuống 3000 từ được không?

Lưu sổ câu

53

The injured driver had to be cut from the wreckage.

Người lái xe bị thương phải cắt ra khỏi đống đổ nát.

Lưu sổ câu

54

Two survivors were cut free after being trapped for twenty minutes.

Hai người sống sót đã được tự do sau khi bị mắc kẹt trong 20 phút.

Lưu sổ câu

55

The swimsuit was cut high in the leg.

Bộ áo tắm được xẻ cao ở chân.

Lưu sổ câu

56

This scene was cut from the final version of the movie.

Cảnh này đã bị cắt khỏi phiên bản cuối cùng của bộ phim.

Lưu sổ câu

57

You can cut and paste between different programs.

Bạn có thể cắt và dán giữa các chương trình khác nhau.

Lưu sổ câu

58

She has cut all ties with her family.

Cô ấy đã cắt đứt mọi quan hệ với gia đình mình.

Lưu sổ câu

59

He has refused to cut links with these companies.

Anh ta đã từ chối cắt đứt liên kết với các công ty này.

Lưu sổ câu

60

The scene cuts from the bedroom to the street.

Cảnh cắt từ phòng ngủ ra đường.

Lưu sổ câu

61

He's always cutting class.

Anh ấy luôn cắt lớp.

Lưu sổ câu

62

His cruel remarks cut her deeply.

Những lời nhận xét tàn nhẫn của anh đã khiến cô bị tổn thương sâu sắc.

Lưu sổ câu

63

Let's cut for dealer.

Hãy cắt cho đại lý.

Lưu sổ câu

64

The line cuts the circle at two points.

Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm.

Lưu sổ câu

65

When did she cut her first tooth?

Cô ấy cắt chiếc răng đầu tiên khi nào?

Lưu sổ câu

66

The Beatles cut their first disc in 1962.

The Beatles cắt đĩa đầu tiên của họ vào năm 1962.

Lưu sổ câu

67

He won't cut it as a professional singer.

Anh ấy sẽ không cắt nó như một ca sĩ chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

68

She cut the loaf in two and gave me one of the halves.

Cô ấy cắt ổ bánh mì làm đôi và chia cho tôi một nửa.

Lưu sổ câu

69

Make sure you cut the bread nice and thick.

Đảm bảo bạn cắt bánh mì dày và đẹp.

Lưu sổ câu

70

I'll cut the apple in half.

Tôi sẽ cắt đôi quả táo.

Lưu sổ câu

71

He cut the bread into thin slices.

Anh ấy cắt bánh mì thành từng lát mỏng.

Lưu sổ câu

72

I'm going to get/​have my hair cut really short.

Tôi sẽ cắt tóc thật ngắn.

Lưu sổ câu

73

Her hair had been very well cut.

Tóc của cô ấy đã được cắt rất đẹp.

Lưu sổ câu

74

I told the stylist I wanted my hair cut short.

Tôi nói với nhà tạo mẫu rằng tôi muốn cắt tóc ngắn.

Lưu sổ câu

75

freshly cut flowers

hoa tươi cắt cành

Lưu sổ câu

76

Shall I cut you a piece of cake?

Tôi cắt cho bạn một miếng bánh nhé?

Lưu sổ câu

77

The President has promised to cut taxes significantly.

Tổng thống đã hứa sẽ cắt giảm thuế đáng kể.

Lưu sổ câu

78

We had to cut back production.

Chúng tôi đã phải cắt giảm sản xuất.

Lưu sổ câu

79

We have managed to cut our costs drastically.

Chúng tôi đã cố gắng cắt giảm đáng kể chi phí của mình.

Lưu sổ câu

80

The department has to cut its spending by 30 per cent.

Bộ phải cắt giảm 30% chi tiêu.

Lưu sổ câu

81

The price has been cut from €250 to €175.

Giá đã giảm từ € 250 xuống € 175.

Lưu sổ câu

82

I'll cut the apple in half.

Tôi sẽ cắt đôi quả táo.

Lưu sổ câu

83

Cut the cake into six pieces.

Cắt bánh thành sáu miếng.

Lưu sổ câu

84

Cut the carrots in half lengthwise.

Cắt đôi cà rốt theo chiều dài.

Lưu sổ câu

85

I'm going to get/​have my hair cut really short.

Tôi sẽ cắt tóc thật ngắn.

Lưu sổ câu

86

The workforce has been slashed by half.

Lực lượng lao động đã bị cắt giảm một nửa.

Lưu sổ câu

87

The IMF has scaled back its growth forecasts for the next decade.

IMF đã thu nhỏ dự báo tăng trưởng của mình trong thập kỷ tới.

Lưu sổ câu