Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

curtain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ curtain trong tiếng Anh

curtain /ˈkɜːtn/
- (n) : màn (cửa, rạp hát, khói, sương)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

curtain: Rèm cửa

Curtain là vật dụng dùng để che cửa sổ hoặc cửa ra vào, thường làm bằng vải.

  • She pulled the curtain open to let in the sunlight. (Cô ấy kéo rèm cửa để ánh sáng mặt trời chiếu vào.)
  • The curtains are made of thick fabric to block out the light. (Những chiếc rèm cửa được làm bằng vải dày để ngăn ánh sáng vào.)
  • They decorated the windows with beautiful curtains. (Họ trang trí các cửa sổ bằng những chiếc rèm cửa đẹp.)

Bảng biến thể từ "curtain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: curtain
Phiên âm: /ˈkɜːrtən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rèm cửa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vải dùng để che cửa sổ hoặc ngăn cách không gian She drew the curtains to block the sunlight.
Cô ấy kéo rèm cửa để che ánh nắng.
2 Từ: curtained
Phiên âm: /ˈkɜːrtənd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có rèm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nơi có rèm che The curtained room provided privacy.
Căn phòng có rèm tạo sự riêng tư.

Từ đồng nghĩa "curtain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "curtain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He tore the curtain apart and looked out.

Anh xé toạc tấm màn và nhìn ra ngoài.

Lưu sổ câu

2

As the curtain rose, the audience fell silent.

Khi bức màn kéo lên, khán giả im lặng.

Lưu sổ câu

3

One glider on the curtain has gone off.

Một lần lướt trên bức màn đã tắt.

Lưu sổ câu

4

She drew back the curtain.

Cô kéo rèm lại.

Lưu sổ câu

5

She bought some cloth to make a curtain.

Cô mua một ít vải để làm rèm.

Lưu sổ câu

6

The window curtain comes down to the floor.

Rèm cửa sổ buông xuống sàn.

Lưu sổ câu

7

He drew back the curtain.

Anh kéo rèm lại.

Lưu sổ câu

8

She peeked at the audience from behind the curtain.

Cô ấy nhìn lén khán giả từ phía sau bức màn.

Lưu sổ câu

9

She peered at the neighbors from behind the curtain.

Cô nhìn những người hàng xóm từ sau bức màn.

Lưu sổ câu

10

They partitioned the room off with a curtain.

Họ ngăn phòng bằng một tấm rèm.

Lưu sổ câu

11

I have enough material to curtain all the windows.

Tôi có đủ vật liệu để rèm tất cả các cửa sổ.

Lưu sổ câu

12

Corrupt officials always try to draw the curtain over their corruption.

Các quan chức tham nhũng luôn cố gắng kéo tấm màn che đi sự tham nhũng của họ.

Lưu sổ câu

13

The curtain hooks run along a slot in the curtain rail.

Các móc rèm chạy dọc theo một khe trên thanh treo rèm.

Lưu sổ câu

14

Drawing the curtain aside, he looked down into the street.

Kéo tấm rèm sang một bên, anh nhìn xuống đường.

Lưu sổ câu

15

They took 23 curtain calls.

Họ đã nhận được 23 cuộc gọi rèm.

Lưu sổ câu

16

The wind bagged the curtain.

Gió lồng lộng kéo rèm.

Lưu sổ câu

17

His wife hung a beautiful curtain over the window.

Vợ anh ta treo một tấm rèm tuyệt đẹp qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

18

She pulled back the curtain, and sunlight streamed in.

Cô kéo rèm lại, (http://senturedict.com/curtain.html) và ánh sáng mặt trời chiếu vào.

Lưu sổ câu

19

I screwed the curtain rail in place.

Tôi vặn thanh treo rèm vào đúng vị trí.

Lưu sổ câu

20

Someone was pacing back and forth behind the curtain.

Ai đó đang đi đi lại lại sau bức màn.

Lưu sổ câu

21

He looped the curtain back.

Anh vòng lại tấm rèm.

Lưu sổ câu

22

We left just before the final curtain.

Chúng tôi rời đi ngay trước bức màn cuối cùng.

Lưu sổ câu

23

The applause died down as the curtain closed.

Tiếng vỗ tay tắt dần khi bức màn khép lại.

Lưu sổ câu

24

You'll need two widths of fabric for each curtain.

Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm.

Lưu sổ câu

25

He drew the curtain aside.

Anh kéo rèm sang một bên.

Lưu sổ câu

26

Hearing someone come in, he hid himself behind the curtain.

Nghe thấy có người bước vào, anh ta ẩn mình sau tấm rèm.

Lưu sổ câu

27

to draw/pull/close the curtains (= to pull them across the window so they cover it)

để kéo / kéo / đóng rèm (= kéo qua cửa sổ để chúng che lại)

Lưu sổ câu

28

She opened her curtains and looked out.

Cô ấy mở rèm cửa và nhìn ra ngoài.

Lưu sổ câu

29

It was ten in the morning but the curtains were still drawn (= closed).

Đã mười giờ sáng nhưng rèm vẫn được kéo ra (= đã đóng).

Lưu sổ câu

30

a pair of curtains

một cặp rèm cửa

Lưu sổ câu

31

She looked up and saw a face peering through the curtains.

Cô ấy nhìn lên và thấy một khuôn mặt đang nhìn qua rèm cửa.

Lưu sổ câu

32

a shower curtain

rèm tắm

Lưu sổ câu

33

He took a bag from a shelf behind some curtains.

Anh ta lấy một chiếc túi từ một cái giá phía sau một số tấm rèm.

Lưu sổ câu

34

The audience was waiting for the curtain to rise (= for the play to begin).

Khán giả chờ hạ màn (= vở kịch bắt đầu).

Lưu sổ câu

35

The curtain goes up to reveal a grand piano at the back of the stage.

Bức màn kéo lên để lộ một cây đàn piano lớn ở phía sau sân khấu.

Lưu sổ câu

36

There was tremendous applause when the curtain came down (= the play ended).

Có một tràng pháo tay vang dội khi bức màn hạ xuống (= vở kịch kết thúc).

Lưu sổ câu

37

We left just before the final curtain (= the end of a play).

Chúng tôi rời đi ngay trước bức màn cuối cùng (= kết thúc một vở kịch).

Lưu sổ câu

38

It's time to face the final curtain (= the end; death).

Đã đến lúc phải đối mặt với bức màn cuối cùng (= sự kết thúc; cái chết).

Lưu sổ câu

39

The curtain has fallen on her long and distinguished career (= her career has ended).

Bức màn đã phủ xuống sự nghiệp lâu dài và nổi bật của cô ấy (= sự nghiệp của cô ấy đã kết thúc).

Lưu sổ câu

40

a curtain of rain/smoke

màn mưa / khói

Lưu sổ câu

41

She pushed back the curtain of brown hair from her eyes.

Cô ấy vén bức màn tóc nâu ra khỏi mắt mình.

Lưu sổ câu

42

When I saw he had a gun, I thought it was curtains for me.

Khi tôi nhìn thấy anh ấy có một khẩu súng, tôi nghĩ đó là những tấm màn che cho tôi.

Lưu sổ câu

43

His sudden decision to retire brought down the curtain on a distinguished career.

Quyết định nghỉ hưu đột ngột của ông đã hạ màn cho một sự nghiệp lẫy lừng.

Lưu sổ câu

44

Heavy red velvet curtains hung either side of the huge window.

Những tấm rèm nhung đỏ nặng trĩu treo hai bên cửa sổ lớn.

Lưu sổ câu

45

She pulled back the curtains, and sunlight streamed in.

Cô ấy kéo rèm lại, và ánh sáng mặt trời tràn vào.

Lưu sổ câu

46

The curtains billowed as the wind caught them.

Những tấm màn tung lên khi gió cuốn lấy chúng.

Lưu sổ câu

47

They sat in the dark with the curtains drawn.

Họ ngồi trong bóng tối với những tấm rèm được kéo ra.

Lưu sổ câu

48

It's time to face the final curtain (= the end; death).

Đã đến lúc phải đối mặt với bức màn cuối cùng (= sự kết thúc; cái chết).

Lưu sổ câu