current: Hiện tại, dòng chảy
Current có thể mô tả một tình huống xảy ra ở thời điểm hiện tại hoặc dòng chảy của nước hoặc điện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
current
|
Phiên âm: /ˈkʌrənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dòng nước, dòng điện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dòng chảy của nước hoặc điện |
The swimmer struggled against the strong current. |
Người bơi vật lộn với dòng nước mạnh. |
| 2 |
Từ:
current
|
Phiên âm: /ˈkʌrənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiện tại, đang diễn ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian hiện tại hoặc xu hướng |
The current situation is unstable. |
Tình hình hiện tại không ổn định. |
| 3 |
Từ:
currently
|
Phiên âm: /ˈkʌrəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hiện nay, hiện tại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái đang diễn ra |
She is currently working on a new project. |
Cô ấy hiện đang làm việc trên một dự án mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The prevailing current flows from east to west. Dòng điện phổ biến chạy từ đông sang tây. |
Dòng điện phổ biến chạy từ đông sang tây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The swimmer was swept away by the current. Người đang bơi bị dòng nước cuốn trôi. |
Người đang bơi bị dòng nước cuốn trôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My current level of job satisfaction is pretty low. Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của tôi khá thấp. |
Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của tôi khá thấp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A quarter of current inmates have committed violent crimes. Một phần tư số tù nhân hiện tại đã phạm tội bạo lực. |
Một phần tư số tù nhân hiện tại đã phạm tội bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They suggested measures to overcome current difficulties. Họ đề xuất các biện pháp để vượt qua khó khăn hiện tại. |
Họ đề xuất các biện pháp để vượt qua khó khăn hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A gentle current carried them slowly offshore. Một dòng nước nhẹ đưa họ từ từ ra khơi. |
Một dòng nước nhẹ đưa họ từ từ ra khơi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His current account was seriously overdrawn. Tài khoản hiện tại của anh ấy đã bị thấu chi nghiêm trọng. |
Tài khoản hiện tại của anh ấy đã bị thấu chi nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Discontent with the current government is strong. Sự bất mãn với chính phủ hiện tại rất mạnh. |
Sự bất mãn với chính phủ hiện tại rất mạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What is the current thinking on this question? Suy nghĩ hiện tại về câu hỏi này là gì? |
Suy nghĩ hiện tại về câu hỏi này là gì? | Lưu sổ câu |
| 10 |
We were rowing against the current. Chúng tôi đang chèo chống hiện tại. |
Chúng tôi đang chèo chống hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Letters from viewers express their dissatisfaction with current programmes. Thư của người xem bày tỏ sự không hài lòng của họ với các chương trình hiện tại. |
Thư của người xem bày tỏ sự không hài lòng của họ với các chương trình hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We try and keep ourselves informed about current trends. Chúng tôi cố gắng và luôn cập nhật thông tin về các xu hướng hiện tại. |
Chúng tôi cố gắng và luôn cập nhật thông tin về các xu hướng hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The committee is reviewing the current arrangement/situation. Ủy ban đang xem xét sự sắp xếp / tình hình hiện tại. |
Ủy ban đang xem xét sự sắp xếp / tình hình hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The current survey will have a wider geographical spread. Cuộc khảo sát hiện tại sẽ có phạm vi địa lý rộng hơn. |
Cuộc khảo sát hiện tại sẽ có phạm vi địa lý rộng hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The current situation is very frustrating for us. Tình hình hiện tại là rất khó chịu cho chúng tôi. |
Tình hình hiện tại là rất khó chịu cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Education is the current focus of public debate. Giáo dục đang là tâm điểm tranh luận của công chúng hiện nay. |
Giáo dục đang là tâm điểm tranh luận của công chúng hiện nay. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Newspapers influence the current of thought. Báo chí ảnh hưởng đến dòng suy nghĩ. |
Báo chí ảnh hưởng đến dòng suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Check all your wiring before switching on the current. Kiểm tra tất cả hệ thống dây điện của bạn trước khi bật dòng điện. Senturedict.com |
Kiểm tra tất cả hệ thống dây điện của bạn trước khi bật dòng điện. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 19 |
The toys fail to conform to current safety standards. Đồ chơi không phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn hiện hành. |
Đồ chơi không phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn hiện hành. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The late-night current affairs programme has a new anchorman. Chương trình thời sự đêm khuya có thêm một neo mới. |
Chương trình thời sự đêm khuya có thêm một neo mới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It seems improbable that the current situation will continue. Có vẻ như không thể chắc chắn rằng tình hình hiện tại sẽ tiếp tục. |
Có vẻ như không thể chắc chắn rằng tình hình hiện tại sẽ tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Many teenagers are surprisingly ignorant about current politics. Nhiều thanh thiếu niên thiếu hiểu biết một cách đáng ngạc nhiên về chính trị hiện tại. |
Nhiều thanh thiếu niên thiếu hiểu biết một cách đáng ngạc nhiên về chính trị hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
In its current state, the house would be worth £200,000. Ở tình trạng hiện tại, ngôi nhà trị giá 200.000 yên. |
Ở tình trạng hiện tại, ngôi nhà trị giá 200.000 yên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The government yesterday reaffirmed its commitment to the current peace process. Chính phủ hôm qua tái khẳng định cam kết đối với tiến trình hòa bình hiện tại. |
Chính phủ hôm qua tái khẳng định cam kết đối với tiến trình hòa bình hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
With the current job situation, age discrimination in employment is becoming more common. Với tình hình việc làm hiện nay, tình trạng phân biệt tuổi tác trong việc làm ngày càng phổ biến. |
Với tình hình việc làm hiện nay, tình trạng phân biệt tuổi tác trong việc làm ngày càng phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The necklace would be worth over $5 000 at current prices. Chiếc vòng cổ trị giá hơn 5000 đô la theo thời giá hiện tại. |
Chiếc vòng cổ trị giá hơn 5000 đô la theo thời giá hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
the current situation tình hình hiện tại |
tình hình hiện tại | Lưu sổ câu |
| 28 |
Oil prices are expected to remain at current levels. Giá dầu dự kiến sẽ vẫn ở mức hiện tại. |
Giá dầu dự kiến sẽ vẫn ở mức hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 29 |
What's the budget for the current year? Ngân sách cho năm hiện tại là bao nhiêu? |
Ngân sách cho năm hiện tại là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Under the current system, the entire process takes about two weeks. Theo hệ thống hiện tại, toàn bộ quá trình mất khoảng hai tuần. |
Theo hệ thống hiện tại, toàn bộ quá trình mất khoảng hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
words that are no longer current những từ không còn hiện hành |
những từ không còn hiện hành | Lưu sổ câu |
| 32 |
The factory cannot continue its current level of production. Nhà máy không thể tiếp tục mức sản xuất hiện tại. |
Nhà máy không thể tiếp tục mức sản xuất hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
your current employer chủ nhân hiện tại của bạn |
chủ nhân hiện tại của bạn | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our current financial situation is not good. Tình hình tài chính hiện tại của chúng tôi không tốt. |
Tình hình tài chính hiện tại của chúng tôi không tốt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
What are the current unemployment figures? Số liệu thất nghiệp hiện tại là gì? |
Số liệu thất nghiệp hiện tại là gì? | Lưu sổ câu |
| 36 |
What's the budget for the current year? Ngân sách cho năm hiện tại là bao nhiêu? |
Ngân sách cho năm hiện tại là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |