Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

curious là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ curious trong tiếng Anh

curious /ˈkjʊəriəs/
- (adj) : ham muốn, tò mò, lạ lùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

curious: Tò mò

Curious mô tả sự muốn tìm hiểu hoặc khám phá điều gì đó mới mẻ.

  • He is curious about how things work in the new technology field. (Anh ấy tò mò về cách thức hoạt động trong lĩnh vực công nghệ mới.)
  • She asked many curious questions during the lecture. (Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi tò mò trong suốt bài giảng.)
  • It’s natural to be curious when you encounter something unfamiliar. (Thật tự nhiên khi tò mò khi bạn gặp phải điều gì đó lạ lẫm.)

Bảng biến thể từ "curious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: curious
Phiên âm: /ˈkjʊəriəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tò mò Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có hứng thú tìm hiểu, khám phá The child was curious about the new toy.
Đứa trẻ rất tò mò về món đồ chơi mới.
2 Từ: curiously
Phiên âm: /ˈkjʊəriəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tò mò Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện với sự tò mò She looked curiously at the strange object.
Cô ấy nhìn vật lạ một cách tò mò.

Từ đồng nghĩa "curious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "curious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Everyone was curious as to why Mark was leaving.

Mọi người đều tò mò tại sao Mark lại rời đi.

Lưu sổ câu

2

I was curious to know what would happen next.

Tôi rất tò mò muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.

Lưu sổ câu

3

I'm curious to know what she said.

Tôi tò mò muốn biết những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

4

Her secretive manner had made me curious.

Cách thức bí mật của cô ấy đã khiến tôi tò mò.

Lưu sổ câu

5

Children are curious about everything around them.

Trẻ em rất tò mò về mọi thứ xung quanh.

Lưu sổ câu

6

He is such a curious boy,(http://) always asking questions.

Anh ấy là một cậu bé tò mò, (http://Senturedict.com) luôn đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

7

I heard a curious noise last night.

Tôi nghe thấy một tiếng động tò mò đêm qua.

Lưu sổ câu

8

It is a curious paradox that professional comedians often have unhappy personal lives.

Có một nghịch lý gây tò mò là những nghệ sĩ hài chuyên nghiệp thường có cuộc sống cá nhân không hạnh phúc.

Lưu sổ câu

9

I was curious to find out what she had said.

Tôi tò mò muốn biết cô ấy đã nói gì.

Lưu sổ câu

10

Don't be too curious about things you are not supposed to know.

Đừng quá tò mò về những điều bạn không nên biết.

Lưu sổ câu

11

Steve was intensely curious about the world I came from.

Steve vô cùng tò mò về thế giới mà tôi đến.

Lưu sổ câu

12

They entered the shop, which was a curious ramshackle building.

Họ bước vào cửa hàng, đó là một tòa nhà xiêu vẹo gây tò mò.

Lưu sổ câu

13

They were very curious about the people who lived upstairs.

Họ rất tò mò về những người sống trên lầu.

Lưu sổ câu

14

He felt a curious mixture of excitement and panic.

Anh cảm thấy tò mò xen lẫn thích thú và hoảng sợ.

Lưu sổ câu

15

We received a number of curious stares from passers-by.

Chúng tôi đã nhận được một số ánh nhìn tò mò từ những người qua đường.

Lưu sổ câu

16

I was intensely curious to know more about him.

Tôi vô cùng tò mò muốn biết thêm về anh ấy.

Lưu sổ câu

17

He remains curious about why she neglects him.

Anh vẫn tò mò về lý do tại sao cô ấy bỏ bê anh.

Lưu sổ câu

18

It was curious that she didn't tell anyone.

Thật là tò mò mà cô ấy không nói cho ai biết.

Lưu sổ câu

19

It's curious that she left without saying goodbye.

Thật tò mò khi cô ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt.

Lưu sổ câu

20

Hide it where curious eyes won't see it.

Giấu nó ở nơi những con mắt tò mò sẽ không nhìn thấy nó.

Lưu sổ câu

21

My eye fell on a curious object.

Mắt tôi rơi vào một đối tượng tò mò.

Lưu sổ câu

22

She's a curious mixture of stubbornness and servility.

Cô ấy là một sự pha trộn kỳ lạ giữa sự bướng bỉnh và sự nhu mì.

Lưu sổ câu

23

We got a number of curious looks from passers-by.

Chúng tôi nhận được một số cái nhìn tò mò từ những người qua đường.

Lưu sổ câu

24

He grew curious about how to make a toy.

Anh ấy trở nên tò mò về cách làm một món đồ chơi.

Lưu sổ câu

25

He was curious about how she would react.

Anh tò mò không biết cô ấy sẽ phản ứng như thế nào.

Lưu sổ câu

26

Babies are curious about everything around them.

Trẻ sơ sinh rất tò mò về mọi thứ xung quanh.

Lưu sổ câu

27

She was curious as to why he was there.

Cô tò mò không biết tại sao anh lại ở đó.

Lưu sổ câu

28

We felt curious how she received the shocking news.

Chúng tôi cảm thấy tò mò làm thế nào cô ấy nhận được tin sốc.

Lưu sổ câu

29

I was curious about how she would react.

Tôi tò mò không biết cô ấy sẽ phản ứng như thế nào.

Lưu sổ câu

30

He is such a curious boy, always asking questions.

Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

31

They were very curious about the people who lived upstairs.

Họ rất tò mò về những người sống trên lầu.

Lưu sổ câu

32

I was curious to find out what she had said.

Tôi tò mò muốn biết cô ấy đã nói gì.

Lưu sổ câu

33

There was a curious mixture of people in the audience.

Có một hỗn hợp người xem tò mò.

Lưu sổ câu

34

It was a curious feeling, as though we were floating on air.

Đó là một cảm giác tò mò, như thể chúng tôi đang bay trên không trung.

Lưu sổ câu

35

It was curious that she didn't tell anyone.

Thật tò mò nên cô ấy không nói với ai.

Lưu sổ câu

36

Her secretive manner had made me curious.

Cách thức bí mật của cô ấy khiến tôi tò mò.

Lưu sổ câu

37

I was curious about how she would react.

Tôi tò mò về cách cô ấy sẽ phản ứng.

Lưu sổ câu

38

I was intensely curious to know more about him.

Tôi vô cùng tò mò muốn biết thêm về anh ấy.

Lưu sổ câu

39

I'm just curious to know what you think.

Tôi chỉ tò mò muốn biết bạn nghĩ gì.

Lưu sổ câu

40

Puppies are naturally curious.

Chó con tự nhiên rất tò mò.

Lưu sổ câu

41

She was curious as to why he was there.

Cô tò mò không biết tại sao anh lại ở đó.

Lưu sổ câu

42

a slightly curious statement.

một tuyên bố hơi gây tò mò.

Lưu sổ câu

43

The wine tasted rather curious.

Rượu có vị khá lạ.

Lưu sổ câu

44

She coped with the frankly curious looks of the men.

Cô ấy đối phó với những cái nhìn thẳng thắn tò mò của những người đàn ông.

Lưu sổ câu

45

I find it very curious that you did not tell anyone.

Tôi thấy rất thắc mắc mà bạn không nói cho ai biết.

Lưu sổ câu

46

I'm just curious to know what you think.

Tôi chỉ tò mò muốn biết bạn nghĩ gì.

Lưu sổ câu