curious: Tò mò
Curious mô tả sự muốn tìm hiểu hoặc khám phá điều gì đó mới mẻ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
curious
|
Phiên âm: /ˈkjʊəriəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tò mò | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có hứng thú tìm hiểu, khám phá |
The child was curious about the new toy. |
Đứa trẻ rất tò mò về món đồ chơi mới. |
| 2 |
Từ:
curiously
|
Phiên âm: /ˈkjʊəriəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tò mò | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện với sự tò mò |
She looked curiously at the strange object. |
Cô ấy nhìn vật lạ một cách tò mò. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Everyone was curious as to why Mark was leaving. Mọi người đều tò mò tại sao Mark lại rời đi. |
Mọi người đều tò mò tại sao Mark lại rời đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was curious to know what would happen next. Tôi rất tò mò muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. |
Tôi rất tò mò muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm curious to know what she said. Tôi tò mò muốn biết những gì cô ấy nói. |
Tôi tò mò muốn biết những gì cô ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her secretive manner had made me curious. Cách thức bí mật của cô ấy đã khiến tôi tò mò. |
Cách thức bí mật của cô ấy đã khiến tôi tò mò. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Children are curious about everything around them. Trẻ em rất tò mò về mọi thứ xung quanh. |
Trẻ em rất tò mò về mọi thứ xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is such a curious boy,(http://) always asking questions. Anh ấy là một cậu bé tò mò, (http://Senturedict.com) luôn đặt câu hỏi. |
Anh ấy là một cậu bé tò mò, (http://Senturedict.com) luôn đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I heard a curious noise last night. Tôi nghe thấy một tiếng động tò mò đêm qua. |
Tôi nghe thấy một tiếng động tò mò đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is a curious paradox that professional comedians often have unhappy personal lives. Có một nghịch lý gây tò mò là những nghệ sĩ hài chuyên nghiệp thường có cuộc sống cá nhân không hạnh phúc. |
Có một nghịch lý gây tò mò là những nghệ sĩ hài chuyên nghiệp thường có cuộc sống cá nhân không hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was curious to find out what she had said. Tôi tò mò muốn biết cô ấy đã nói gì. |
Tôi tò mò muốn biết cô ấy đã nói gì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't be too curious about things you are not supposed to know. Đừng quá tò mò về những điều bạn không nên biết. |
Đừng quá tò mò về những điều bạn không nên biết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Steve was intensely curious about the world I came from. Steve vô cùng tò mò về thế giới mà tôi đến. |
Steve vô cùng tò mò về thế giới mà tôi đến. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They entered the shop, which was a curious ramshackle building. Họ bước vào cửa hàng, đó là một tòa nhà xiêu vẹo gây tò mò. |
Họ bước vào cửa hàng, đó là một tòa nhà xiêu vẹo gây tò mò. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They were very curious about the people who lived upstairs. Họ rất tò mò về những người sống trên lầu. |
Họ rất tò mò về những người sống trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He felt a curious mixture of excitement and panic. Anh cảm thấy tò mò xen lẫn thích thú và hoảng sợ. |
Anh cảm thấy tò mò xen lẫn thích thú và hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We received a number of curious stares from passers-by. Chúng tôi đã nhận được một số ánh nhìn tò mò từ những người qua đường. |
Chúng tôi đã nhận được một số ánh nhìn tò mò từ những người qua đường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I was intensely curious to know more about him. Tôi vô cùng tò mò muốn biết thêm về anh ấy. |
Tôi vô cùng tò mò muốn biết thêm về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He remains curious about why she neglects him. Anh vẫn tò mò về lý do tại sao cô ấy bỏ bê anh. |
Anh vẫn tò mò về lý do tại sao cô ấy bỏ bê anh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was curious that she didn't tell anyone. Thật là tò mò mà cô ấy không nói cho ai biết. |
Thật là tò mò mà cô ấy không nói cho ai biết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's curious that she left without saying goodbye. Thật tò mò khi cô ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt. |
Thật tò mò khi cô ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Hide it where curious eyes won't see it. Giấu nó ở nơi những con mắt tò mò sẽ không nhìn thấy nó. |
Giấu nó ở nơi những con mắt tò mò sẽ không nhìn thấy nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My eye fell on a curious object. Mắt tôi rơi vào một đối tượng tò mò. |
Mắt tôi rơi vào một đối tượng tò mò. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's a curious mixture of stubbornness and servility. Cô ấy là một sự pha trộn kỳ lạ giữa sự bướng bỉnh và sự nhu mì. |
Cô ấy là một sự pha trộn kỳ lạ giữa sự bướng bỉnh và sự nhu mì. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We got a number of curious looks from passers-by. Chúng tôi nhận được một số cái nhìn tò mò từ những người qua đường. |
Chúng tôi nhận được một số cái nhìn tò mò từ những người qua đường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He grew curious about how to make a toy. Anh ấy trở nên tò mò về cách làm một món đồ chơi. |
Anh ấy trở nên tò mò về cách làm một món đồ chơi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was curious about how she would react. Anh tò mò không biết cô ấy sẽ phản ứng như thế nào. |
Anh tò mò không biết cô ấy sẽ phản ứng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Babies are curious about everything around them. Trẻ sơ sinh rất tò mò về mọi thứ xung quanh. |
Trẻ sơ sinh rất tò mò về mọi thứ xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was curious as to why he was there. Cô tò mò không biết tại sao anh lại ở đó. |
Cô tò mò không biết tại sao anh lại ở đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We felt curious how she received the shocking news. Chúng tôi cảm thấy tò mò làm thế nào cô ấy nhận được tin sốc. |
Chúng tôi cảm thấy tò mò làm thế nào cô ấy nhận được tin sốc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I was curious about how she would react. Tôi tò mò không biết cô ấy sẽ phản ứng như thế nào. |
Tôi tò mò không biết cô ấy sẽ phản ứng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He is such a curious boy, always asking questions. Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi. |
Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They were very curious about the people who lived upstairs. Họ rất tò mò về những người sống trên lầu. |
Họ rất tò mò về những người sống trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I was curious to find out what she had said. Tôi tò mò muốn biết cô ấy đã nói gì. |
Tôi tò mò muốn biết cô ấy đã nói gì. | Lưu sổ câu |
| 33 |
There was a curious mixture of people in the audience. Có một hỗn hợp người xem tò mò. |
Có một hỗn hợp người xem tò mò. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was a curious feeling, as though we were floating on air. Đó là một cảm giác tò mò, như thể chúng tôi đang bay trên không trung. |
Đó là một cảm giác tò mò, như thể chúng tôi đang bay trên không trung. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It was curious that she didn't tell anyone. Thật tò mò nên cô ấy không nói với ai. |
Thật tò mò nên cô ấy không nói với ai. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her secretive manner had made me curious. Cách thức bí mật của cô ấy khiến tôi tò mò. |
Cách thức bí mật của cô ấy khiến tôi tò mò. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I was curious about how she would react. Tôi tò mò về cách cô ấy sẽ phản ứng. |
Tôi tò mò về cách cô ấy sẽ phản ứng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I was intensely curious to know more about him. Tôi vô cùng tò mò muốn biết thêm về anh ấy. |
Tôi vô cùng tò mò muốn biết thêm về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'm just curious to know what you think. Tôi chỉ tò mò muốn biết bạn nghĩ gì. |
Tôi chỉ tò mò muốn biết bạn nghĩ gì. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Puppies are naturally curious. Chó con tự nhiên rất tò mò. |
Chó con tự nhiên rất tò mò. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She was curious as to why he was there. Cô tò mò không biết tại sao anh lại ở đó. |
Cô tò mò không biết tại sao anh lại ở đó. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a slightly curious statement. một tuyên bố hơi gây tò mò. |
một tuyên bố hơi gây tò mò. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The wine tasted rather curious. Rượu có vị khá lạ. |
Rượu có vị khá lạ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She coped with the frankly curious looks of the men. Cô ấy đối phó với những cái nhìn thẳng thắn tò mò của những người đàn ông. |
Cô ấy đối phó với những cái nhìn thẳng thắn tò mò của những người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I find it very curious that you did not tell anyone. Tôi thấy rất thắc mắc mà bạn không nói cho ai biết. |
Tôi thấy rất thắc mắc mà bạn không nói cho ai biết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'm just curious to know what you think. Tôi chỉ tò mò muốn biết bạn nghĩ gì. |
Tôi chỉ tò mò muốn biết bạn nghĩ gì. | Lưu sổ câu |