Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cup là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cup trong tiếng Anh

cup /kʌp/
- (n) : tách, chén

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cup: Cốc

Cup là một vật dụng dùng để uống, thường là bằng sứ hoặc nhựa, có tay cầm.

  • She drank a cup of tea before starting her work. (Cô ấy uống một cốc trà trước khi bắt đầu công việc.)
  • He filled the cup with coffee and handed it to her. (Anh ấy đổ cà phê vào cốc và đưa cho cô ấy.)
  • The trophy is shaped like a large cup. (Chiếc cúp là hình dạng của một chiếc cốc lớn.)

Bảng biến thể từ "cup"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cup
Phiên âm: /kʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái cốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng để uống He drank a cup of tea.
Anh ấy đã uống một tách trà.
2 Từ: cups
Phiên âm: /kʌps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cái cốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vật dụng uống She bought a set of cups for the kitchen.
Cô ấy đã mua một bộ cốc cho nhà bếp.
3 Từ: cupped
Phiên âm: /kʌpt/ Loại từ: Động từ/Tính từ Nghĩa: Chắp tay, ôm trọn Ngữ cảnh: Dùng khi tay hoặc vật ôm trọn thứ gì đó She cupped her hands to catch the water.
Cô ấy chắp tay để hứng nước.

Từ đồng nghĩa "cup"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cup"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A full cup must be carried steadily.

Một cốc đầy phải được mang đều đặn.

Lưu sổ câu

2

The last drop makes the cup run over.

Giọt cuối cùng làm cho cốc chảy tràn.

Lưu sổ câu

3

There's many a slip 'twixt cup and lip.

Có nhiều chiếc cốc và môi trượt '.

Lưu sổ câu

4

Between the cup and the lip a morsel may slip.

Giữa cốc và môi có thể bị trượt.

Lưu sổ câu

5

Our destiny offers not the cup of despair, but the chalice of opportunity.

Số phận của chúng ta không mang đến cho chúng ta chén của sự tuyệt vọng, mà là cơ hội.

Lưu sổ câu

6

Many a slip [Many things fall] between the cup and the lip.

Nhiều vết trượt [Nhiều thứ rơi xuống] giữa cốc và môi.

Lưu sổ câu

7

There's many a slip between the cup and the lip.

Có nhiều vết trượt giữa cốc và môi.

Lưu sổ câu

8

I'd like a cup of coffee, please.

Làm ơn cho tôi một tách cà phê.

Lưu sổ câu

9

Colum drained the dregs from his cup.

Colum hút sạch cặn bã trong cốc của mình.

Lưu sổ câu

10

Coffee slopped over the rim of her cup.

Cà phê tràn qua vành cốc của cô.

Lưu sổ câu

11

How about having a cup of tea?

Làm thế nào về việc có một tách trà?

Lưu sổ câu

12

He set a cup on the table.

Anh đặt một cái cốc trên bàn.

Lưu sổ câu

13

He is drinking with a cup and saucer.

Anh ấy đang uống bằng cốc và đĩa.

Lưu sổ câu

14

The cup is a cherished trophy of the company.

Chiếc cúp là một chiến tích trân quý của công ty.

Lưu sổ câu

15

Mathew picked up the cup and sipped his coffee.

Mathew cầm cốc lên và nhấp một ngụm cà phê.

Lưu sổ câu

16

Her cup clattered in the saucer.

Chiếc cốc của cô rơi lộp độp trong đĩa.

Lưu sổ câu

17

A cup fell down to the ground.

Một chiếc cốc rơi xuống đất.

Lưu sổ câu

18

A cup of coffee will refresh you.

Một tách cà phê sẽ làm bạn sảng khoái.

Lưu sổ câu

19

Would you like a cup of tea or coffee?

Bạn có muốn một tách trà hoặc cà phê?

Lưu sổ câu

20

Do you want a cup of coffee?

Bạn có muốn một tách cà phê?

Lưu sổ câu

21

Gordon dropped the cup and it broke.

Gordon làm rơi chiếc cốc và nó bị vỡ.

Lưu sổ câu

22

There you are. A nice cup of tea.

Bạn đây rồi. Một tách trà đẹp.

Lưu sổ câu

23

I'd like another cup of coffee.

Tôi muốn một tách cà phê khác.

Lưu sổ câu

24

Sheila won this cup in the school squash championship.

Sheila đã giành được chiếc cúp này trong giải vô địch bóng quần của trường.

Lưu sổ câu

25

Tomato soup is my cup of tea.

Súp cà chua là tách trà của tôi.

Lưu sổ câu

26

I'm going to have another cup of coffee.

Tôi sẽ uống một tách cà phê khác.

Lưu sổ câu

27

I'd love a cup of tea, please.

Làm ơn cho tôi một tách trà.

Lưu sổ câu

28

He finished the tea and laid the cup aside.

Anh uống trà xong và đặt tách sang một bên.

Lưu sổ câu

29

She was so thirsty that she drained her cup.

Cô khát đến mức uống cạn cốc.

Lưu sổ câu

30

Poison is poison though it comes in a golden cup.

Poison là chất độc mặc dù nó được đựng trong một chiếc cốc vàng.

Lưu sổ câu

31

He filled the cup with water.

Anh ấy đổ đầy nước vào cốc.

Lưu sổ câu

32

a coffee cup

một tách cà phê

Lưu sổ câu

33

a cup and saucer

chén và đĩa

Lưu sổ câu

34

a plastic/paper cup

cốc nhựa / cốc giấy

Lưu sổ câu

35

She drank the whole cup.

Cô ấy uống hết cốc.

Lưu sổ câu

36

Would you like a cup of tea?

Bạn có muốn uống một tách trà không?

Lưu sổ câu

37

She's won several cups for skating.

Cô ấy đã giành được một số cúp cho môn trượt băng.

Lưu sổ câu

38

He lifted the cup (= won) for the fifth time this year.

Anh ấy nâng cúp (= won) lần thứ năm trong năm nay.

Lưu sổ câu

39

The team finished runners-up in the league and cup.

Đội về nhì ở giải đấu và cúp quốc gia.

Lưu sổ câu

40

two cups of flour and half a cup of butter

hai cốc bột mì và nửa cốc bơ

Lưu sổ câu

41

an egg cup

một cốc trứng

Lưu sổ câu

42

a C cup

cúp C

Lưu sổ câu

43

He gets very maudlin when he's in his cups.

Anh ấy rất maudlin khi ở trong cốc của mình.

Lưu sổ câu

44

An evening at the opera isn't everyone's cup of tea.

Một buổi tối tại nhà hát opera không phải là tách trà của mọi người.

Lưu sổ câu

45

He's nice enough but not really my cup of tea.

Anh ấy đủ tốt nhưng không thực sự là tách trà của tôi.

Lưu sổ câu

46

Customers don't like drinking out of plastic cups.

Khách hàng không thích uống bằng cốc nhựa.

Lưu sổ câu

47

She raised her cup to her lips.

Cô ấy nâng cốc lên môi.

Lưu sổ câu

48

She was so thirsty that she drained her cup.

Cô ấy khát đến mức uống cạn cốc.

Lưu sổ câu

49

Enrique stirred his fourth cup of coffee of the day.

Enrique khuấy tách cà phê thứ tư trong ngày.

Lưu sổ câu

50

I drink about ten cups of coffee a day.

Tôi uống khoảng 10 tách cà phê mỗi ngày.

Lưu sổ câu

51

I like a good strong cup of tea first thing in the morning.

Đầu tiên tôi thích một tách trà đậm vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

52

I'm making tea. Can I pour you a cup?

Tôi đang pha trà. Tôi có thể rót cho bạn một cốc được không?

Lưu sổ câu

53

My coffee was cold, so I ordered a fresh cup.

Cà phê của tôi đã nguội, vì vậy tôi gọi một tách mới.

Lưu sổ câu

54

You sit down and I'll make you a nice cup of tea.

Bạn ngồi xuống và tôi sẽ pha cho bạn một tách trà ngon.

Lưu sổ câu

55

The cup will be presented to the winning team by the president himself.

Chiếc cúp sẽ được chính chủ tịch trao tặng cho đội chiến thắng.

Lưu sổ câu

56

Who won the cup?

Ai là người đoạt cúp?

Lưu sổ câu

57

They were the first Turkish team to win a major cup competition.

Họ là đội Thổ Nhĩ Kỳ đầu tiên vô địch một giải đấu lớn.

Lưu sổ câu

58

Customers don't like drinking out of plastic cups.

Khách hàng không thích uống bằng cốc nhựa.

Lưu sổ câu

59

I'm making tea. Can I pour you a cup?

Tôi đang pha trà. Tôi có thể rót cho bạn một cốc được không?

Lưu sổ câu

60

You sit down and I'll make you a nice cup of tea.

Bạn ngồi xuống và tôi sẽ pha cho bạn một tách trà ngon.

Lưu sổ câu

61

They lost to Portugal in the World Cup quarter finals.

Họ thua Bồ Đào Nha ở tứ kết World Cup.

Lưu sổ câu

62

Will Liverpool secure a place in next year's UEFA Cup?

Liệu Liverpool có đảm bảo một suất tham dự UEFA Cup năm sau?

Lưu sổ câu

63

They were the surprise winners of last year's America's Cup.

Họ đã bất ngờ giành chức vô địch America Cup năm ngoái.

Lưu sổ câu

64

the Ryder Cup competition

cuộc thi Ryder Cup

Lưu sổ câu

65

The team are ready for next week's World Cup clash with Italy.

Toàn đội đã sẵn sàng cho cuộc đụng độ ở World Cup vào tuần tới với Ý.

Lưu sổ câu