Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

crush là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ crush trong tiếng Anh

crush /krʌʃ/
- (v) : ép, vắt, đè nát, đè bẹp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

crush: Nghiền nát

Crush có thể mô tả hành động làm vỡ hoặc nghiền một vật thể thành các mảnh nhỏ.

  • She accidentally crushed the flowers when she stepped on them. (Cô ấy vô tình nghiền nát những bông hoa khi giẫm lên chúng.)
  • The car was crushed in the collision with the truck. (Chiếc xe bị nghiền nát trong vụ va chạm với chiếc xe tải.)
  • He has a crush on his classmate but is too shy to tell her. (Anh ấy có cảm tình với bạn học nhưng quá ngại để nói với cô ấy.)

Bảng biến thể từ "crush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: crush
Phiên âm: /krʌʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghiền nát, đè bẹp Ngữ cảnh: Dùng khi ép hoặc đè vật gì đó đến biến dạng He crushed the can with his foot.
Anh ấy đã nghiền lon bằng chân.
2 Từ: crush
Phiên âm: /krʌʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghiền nát, tình cảm thầm mến Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nghiền nát hoặc cảm xúc yêu thích, say mê She has a crush on her classmate.
Cô ấy thầm thích bạn cùng lớp.
3 Từ: crushed
Phiên âm: /krʌʃt/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Bị nghiền nát, thất vọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc cảm xúc đã bị nghiền nát, thất vọng The crushed box contained broken items.
Chiếc hộp bị nghiền chứa những món đồ bị vỡ.

Từ đồng nghĩa "crush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "crush"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They crush the olives with a heavy wooden press.

Họ nghiền ô liu bằng máy ép gỗ nặng.

Lưu sổ câu

2

Don't crush the box; it has flowers in it.

Đừng làm nát hộp; nó có hoa trong đó.

Lưu sổ câu

3

I have a crush on you.

Anh đã phải lòng em.

Lưu sổ câu

4

A windmill is used to crush grain into.

Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành.

Lưu sổ câu

5

I think he has a crush on u.

Tôi nghĩ anh ấy phải lòng bạn.

Lưu sổ câu

6

I'll crush the juice out of oranges for you.

Tôi sẽ ép nước cam ra cho bạn.

Lưu sổ câu

7

Bob has always had a crush on Lucy.

Bob luôn phải lòng Lucy.

Lưu sổ câu

8

A windmill is used to crush grain into flour.

Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành bột.

Lưu sổ câu

9

Don't crush this box; there are flowers inside.

Đừng đè bẹp cái hộp này; có hoa bên trong.

Lưu sổ câu

10

This synthetic dress material does not crush.

Chất liệu váy tổng hợp này không bai dão.

Lưu sổ câu

11

She had a huge crush on one of her teachers.

Cô đã phải lòng một trong những giáo viên của mình.

Lưu sổ câu

12

Three people were asphyxiated in the crush for last week's train.

Ba người chết ngạt trong chuyến tàu tuần trước.

Lưu sổ câu

13

I couldn't find a way through the crush.

Tôi không thể tìm ra cách để vượt qua tình yêu.

Lưu sổ câu

14

Use a pestle and mortar to crush the spices.

Dùng chày và cối giã nhuyễn cho ngấm gia vị.

Lưu sổ câu

15

She had a crush on you, you know.

Bạn biết đấy, cô ấy đã phải lòng bạn [goneict.com].

Lưu sổ câu

16

Some synthetic materials do not crush easily.

Một số vật liệu tổng hợp không dễ dàng nghiền nát.

Lưu sổ câu

17

You can't crush so many people into the classroom.

Bạn không thể đè bẹp quá nhiều người vào lớp học.

Lưu sổ câu

18

I couldn't get through the crush.

Tôi không thể vượt qua cơn say.

Lưu sổ câu

19

It's just a schoolgirl crush .

Nó chỉ là một cô gái thích.

Lưu sổ câu

20

I had a huge crush on her.

Tôi đã phải lòng cô ấy rất nhiều.

Lưu sổ câu

21

Huge hammers crush the rocks.

Những chiếc búa khổng lồ nghiền nát những tảng đá.

Lưu sổ câu

22

She had a huge crush on her geography teacher.

Cô đã phải lòng rất nhiều đối với giáo viên địa lý của mình.

Lưu sổ câu

23

The army was sent in to crush the rebellion.

Quân đội được cử đến để dẹp tan cuộc nổi loạn.

Lưu sổ câu

24

Troops were called in to crush/put down the revolt.

Quân đội đã được gọi đến để nghiền nát / dập tắt cuộc nổi dậy.

Lưu sổ câu

25

It concerned her that Bess was developing a crush on Max.

Cô ấy lo ngại rằng Bess đang phải lòng Max.

Lưu sổ câu

26

This machine is made to crush the rock into powder.

Máy này được chế tạo để nghiền đá thành bột.

Lưu sổ câu

27

The car was completely crushed under the truck.

Chiếc ô tô con bị bẹp dúm hoàn toàn dưới gầm xe tải.

Lưu sổ câu

28

Several people were crushed to death in the accident.

Một số người đã chết trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

29

Add two cloves of crushed garlic.

Thêm hai nhánh tỏi đập dập.

Lưu sổ câu

30

They crush the olives with a heavy wooden press.

Họ nghiền ô liu bằng máy ép gỗ nặng.

Lưu sổ câu

31

Over twenty prisoners were crushed into a small dark cell.

Hơn hai mươi tù nhân bị dồn vào một phòng giam nhỏ tối tăm.

Lưu sổ câu

32

She was crushed against the wall.

Cô ấy bị đè vào tường.

Lưu sổ câu

33

She crushed the scrap of paper in her hand.

Cô ấy nghiền nát mảnh giấy vụn trên tay.

Lưu sổ câu

34

The crisp paper crushed like eggshells in his fingers.

Tờ giấy giòn tan như vỏ trứng trong ngón tay anh.

Lưu sổ câu

35

The army was sent in to crush the rebellion.

Quân đội được cử đến để dẹp tan cuộc nổi dậy.

Lưu sổ câu

36

She felt completely crushed by the teacher's criticism.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn bị nghiền nát bởi lời chỉ trích của giáo viên.

Lưu sổ câu

37

She got up on stage and absolutely crushed it—the audience was going wild!

Cô ấy đứng lên sân khấu và hoàn toàn nghiền nát nó — khán giả đang phát cuồng!

Lưu sổ câu

38

His latest film is crushing it at the box office.

Bộ phim mới nhất của anh ấy đang nghiền nát nó ở phòng vé.

Lưu sổ câu

39

He was crushed beneath a bus.

Anh ta bị đè bẹp bên dưới một chiếc xe buýt.

Lưu sổ câu

40

His hand was badly crushed in the accident.

Bàn tay của anh ấy bị dập nát nặng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

41

She was crushed between two cars.

Cô ấy bị đè lên giữa hai chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

42

insects that had been crushed underfoot

côn trùng bị nghiền nát dưới chân

Lưu sổ câu

43

Attempts to crush serious popular unrest led to civil war.

Nỗ lực giải quyết tình trạng bất ổn nghiêm trọng của người dân đã dẫn đến nội chiến.

Lưu sổ câu

44

The government succeeded in crushing the military rising.

Chính phủ thành công trong việc dẹp tan sự gia tăng của quân đội.

Lưu sổ câu

45

He always has this fantastic energy. Nothing can crush him.

Anh ấy luôn có nguồn năng lượng tuyệt vời này. Không gì có thể đè bẹp anh ta.

Lưu sổ câu

46

Their new self-confidence could not be crushed.

Sự tự tin mới của họ không thể bị đè bẹp.

Lưu sổ câu

47

Crush the garlic finely before adding.

Giã nhuyễn tỏi trước khi thêm vào.

Lưu sổ câu